intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài (5điểm): Bài 1a ( 0,5 điểm) + Bài 1b (1 điểm) + Bài 2a( 0,5 điểm) + Bài 2b( 0,5 điểm) + Bài 3a,HV (1điểm) + Bài 3b(1điểm) + Bài 3c(0,5điểm) = 5,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thống kê 1 2 Bài 1a Bài 1b 25% Khái niệm biểu thức đại số. Giá trị của một biểu Bài 5 1 Bài 2a 30% thức đại số. Đơn thức. 2b Đơn thức đồng dạng Ba trường hợp bằng nhau của tam giác, các trường 2 hợp bằng nhau của tam Bài 3a giác vuông Bài 3b 30% HV Tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. 1 Định lí Pitago Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Quan hệ giữa 3 Bài 3c 15% đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021-2022 Câu Mức độ Nội dung Hình Điểm thức 1 NB Biết được mốt của dấu hiệu TN 0,(3) 2 TH Hiểu được số các giá trị của dấu hiệu TN 0,(3) 3 TH Hiểu được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu TN 0,(3) 4 NB Biết được đơn thức TN 0,(3) 5 NB Biết được tổng của hai đơn thức. TN 0,(3) 6 NB Biết được hai đơn thức đồng dạng. TN 0,(3) 7 TH Hiều được giá trị của một biểu thức TN 0,(3) 8 NB Biết được tích của hai đơn thức TN 0,(3) 9 NB Biết được bậc của đơn thức TN 0,(3) 10 NB Biết được điều kiện để hai tam giác bằng nhau TN 0,(3) 11 NB Biết được điều kiện để hai tam giác vuông bằng nhau TN 0,(3) 12 NB Nhận biết được tổng số đo ba góc của tam giác TN 0,(3) 13 NB Nhận biết được cặp góc đồng vị TN 0,(3) 14 NB Biết được cạnh đối diện với góc lớn hơn TN 0,(3) 15 NB Biết được góc đối diện với cạnh lớn hơn TN 0,(3) Bài 1 a.TH Hiểu được dấu hiệu cần tìm hiểu TL 0,5 b.VDT Tính số trung bình cộng TL 1 Bài 2 a.TH Hiểu được cách tính tổng của các đơn thức TL 0,5 b.VDC Tìm x thoả mãn biểu thức có giá trị cho trước TL 0,5 Bài 3 TH Hình vẽ TL 0,5 a.TH Vận dụng định lý pytago để tính độ dài cạnh của tam giác TL 0,5 b.VD Hiểu được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau TL 1 c.VDC Vận dụng quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, TL 0,5 đường xiên và hình chiếu
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên:…………………………... Lớp: 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM). Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng Câu 1: Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: ( Bảng 1) Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Mốt của dấu hiệu là A. 32 B. 6 C. 31 D. 45 Câu 2: Trong thống kê mô tả X là kí hiệu đối với A. Tần số B. Số trung bình cộng C. Dấu hiệu D. Mốt Câu 3. Trong bảng 1 ta có X bằng A. 31 B. 32 C. 31,9 D. 45 1 Câu 4. Giá trị của biểu thức 8x4y3 tại x = -1; y = là 2 1 A. B. -1 C.16 D. 1 2 Câu 5. BiÓu thøc nµo sau ®©y kh«ng lµ ®¬n thøc: A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 6. BËc cña ®¬n thøc 5x3y2x2z lµ A. 8 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 7: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức xy2: A. x2y B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2 Câu 8. §¬n thøc trong « vu«ng ë ®¼ng thøc : 2x2y + = - 4x2y lµ A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y Câu 9: Thu g n đơn thức x2y3. 4x4y3 ta được A. 20x6y6 B. 4x6y6 C. 5x6y3 D. 20x6y3 Câu 10. Cho  ABC =  DEF (c.c.c). Ta có: A. AB = AC = BC. B. Aˆ = Dˆ ; Bˆ = Eˆ ; Cˆ = Fˆ . C. Aˆ = Bˆ = Cˆ = Dˆ = Eˆ = Fˆ . D. DE = DF = EF. Câu 11: Ch n câu đúng trong các câu sau: A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
  4. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nh n của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nh n của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nh n của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nh n của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 12: Tam giác ABC vuông tại B, có AC = 1 cm; AB = 9cm. Khi đó độ dài cạnh BC bằng A. 25cm B. 6cm C. 8cm D. 12cm Câu 13: Cho tam giác ABC có AB  7cm, AC  6cm, BC  cm. So sánh các góc của tam giác ABC. A. B  A  C B. A  B  C C. A  C  B D. C  B  A Câu 14: Cho tam giác DEF có D  40 , E  80 . So sánh các cạnh của tam giác DEF. 0 0 A. DE < EF < DF B. DE < DF < EF C. DF < DE < EF D. EF < DE < DF Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có B  400 . So sánh các cạnh của tam giác ABC. A. AB < AC < BC B. AC < AB < BC C. BC < AB < AC D. AC < BC < AB B- PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM). Bµi 1: (1,5 điểm).Điểm bài kiểm tra môn Toán h c kỳ I của 32 h c sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu.? b) Lập bảng tần số. Tính điểm trung bình của mỗi h c sinh ? 2 3 3 2 2 Bµi 2: (1 điểm ). Cho biểu thức A = x . xy z và B = 9xy3.(- 2x2yz3) 3 4 a) Thu g n, tìm hệ số và bậc của đơn thức thu g n A và B b) Tính tích của hai đơn thức thu g n A và B rồi tính giá trị của tích khi x = -1; y = -1; z = -1 Bài 3: (2,5 điểm).Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC. b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ DH  BC  H  BC  . Chứng minh: ABD  HBD c) Chứng minh: DA < DC.
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN TOÁN LỚP 7 – NĂM HỌC 2021-2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D B A D C A B C D B D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7 0,25 a. (0, điểm) Mốt của dấu hiệu: M0 = 6 0,25 b Bảng “tần số” : Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 (1 điểm) Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 0,5 Điểm trung bình của mỗi h c sinh là: 2.2 4.5 5.4 6.7 7.6 8.5 9.2 10 196 X= = = 6,125 0,5 32 32 Bài 2: 1 4 2 2 1 0,25 Đơn thức A = x y z ; Hệ số là ; Bậc là 8 a 2 2 Đơn thức B = 18x3 y 4 z 3 ; Hệ số là (- 18) ; Bậc là 10 0,25 (0,5 điểm) b. 1 4 2 2 A.B= x y z . (–18 x3y4z3 ) = - 9x7y6z5 0,25 2 (0,5điểm)` A . B = - 9x7y6z5 tại x =-1; y =-1; z =-1 ta có A.B=-9 0,25 Bài 3: K a. (1 điểm)` A 0,5 D B C H Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác ABC vuông tại A. Ta có: BC2  AB2  AC2 0,5 Thay số: BC2  62  82  100  BC  10(cm) Chu vi tam giác ABC: AB + AC + BC = 24 (cm)
  6. b Xét hai tam giác ABD và HBD , có: 0.25 BAD  BHD ( 900 ) (1 điểm) BD là cạnh chung 0,25 ABD  HBD (BD là tia phân giác của góc B) 0,25  ABD  HBD (cạnh huyền – góc nh n) 0,25 c. Ta có: ABD  HBD (c/m phần b) suy ra DA = DH (hai cạnh tương ứng) (1) (0,5điểm)` Xét tam giác DHC vuông tại H, có: 0,25 DC > DH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) (2) Từ (1) và (2) suy ra: DA < DC (đpcm) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1