intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan (Đề 2)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan (Đề 2)

  1.  UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày … tháng…..  năm 2022 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng   sau: Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n)  6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40 a) Số các giá trị của dấu hiệu là  A. 12.  B. 40. C. 9.   D. 8. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là   A. 40. B. 12.   C. 8. D. 9. Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng là  A. x2 + y2. B. x2 ­ y2. C. (x ­ y)3.            D. (x + y)2.        Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức? A. 4x2y .            B. 3 + xy2.                     C. 2xy.(­ x3). D. ­ 4xy2. Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y4 là A. 3x3.            B. xy2. C. 4x2y.  D. 4x2y4. Câu 5. Giá trị của biểu thức  −3x 2 y 3  tại x = ­1; y = 1 là A. 3. B. ­3.           C. 18. D. ­18. Câu 6. Cho ABC và MNP có AC = MN, BC = MP. Cần thêm điều kiện gì để hai tam  giác trên bằng nhau? ᄉ A.  A = P$. ᄉ B.  A = N ᄉ . ᄉ C.  B = Mᄉ . ᄉ D.  C = Mᄉ .        Câu 7.  Cho  MNP và DEF có  M = D ᄉ ᄉ , MN = DF. Cần thêm điều kiện gì để hai tam  giác trên bằng nhau? ᄉ A.  N = Dᄉ . ᄉ B.  N = F $. $ ᄉ . C.  P = D $ $. D.  P = F Câu 8.  ΔABC  cân tại A có  A = 60° ᄉ . Khi đó  ΔABC là tam giác gì? A. Tam giác đều.  B. Tam giác vuông. C. Tam giác vuông cân.  D. Tam giác cân. Câu 9. Nếu  DEF có EF = DE + DF thì2  2  2  A.  DEF cân tại D.           B.  DEF vuông tại D.      C.  DEF cân tại E. D.  DEF vuông tại F.  Câu 10. Cho tam giác ABC biết BC > AC > AB.  Ta có ᄉ ᄉ A.  C > B > Aᄉ . ᄉ B.  B > C > A ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ C.  A > B > C ᄉ . ᄉ ᄉ D. A > C > B ᄉ . Câu 11. Cho tam giác MNP có  A ᄉ  = 500,  C ᄉ = 600 . Ta có A. AB 
  2. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)  Bài 1 (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Tiếng Anh học kỳ I của học sinh lớp 7A được   giáo viên ghi lại trong bảng sau: 5 8 8 7 10 3 10 7 7 7 7 8 8 6 8 7 5 6 8 9 4 5 3 7 7 6 7 10 4 5 6 9 10 4 5 9 3 5 8 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số”. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.  Bài 2 (1,5 điểm).  a) Tính giá trị của biểu thức A = 2x2 + x – 3y tại x = ­1 và y = 2. b) Thu gọn đơn thức sau và chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức vừa thu gọn :  ­2 2 3x 2 y3  .  x yz . 9 1 c) Tính tổng của các đơn thức sau:  6x 2 y3 ;   x 2 y 3 ;  ­3x 2 y3 . 2 Bài 3 (3,0 điểm). Cho  ABC cân tại A, biết AB = 5cm và BC = 6cm. Kẻ  AD vuông góc  với BC tại D. a) Chứng minh:  ABD =  ACD. b) Tính độ dài đoạn thẳng AD. c) Từ D kẻ DI vuông góc với AB và DK vuông góc với AC (I AB, K AC). Chứng minh  AIK là tam giác cân. d) Chứng minh IK song song với BC. Bài 4 (0,5 điểm). Cho biểu thức M =  3x 2 + 6 x 2 y 2 + 3 y 2 − ( 5 x 2 y 2 + 4 x 2 ) + 6 . Tìm các giá trị của x, y  để biểu thức M có giá trị bằng 9. …… Hết đề……
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày … tháng….. năm 2022 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5  6 7 8 9 10 11 Đáp án a ­ B b ­ D D B D B D B A B C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh của mỗi học  0,5 sinh lớp 7A. b) Bảng tần số  1 Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 0,5 (2,0) Tần số (n) 3 3 6 4 10 7 3 4 N = 40 c) Số trung bình cộng 0,5 3.3 + 4.3 + 5.6 + 6.4 + 7.10 + 8.7 + 9.3 + 10.4 268 X= = = 6,7 40 40 0,5 + Mốt của dấu hiệu là 7. a) Thay giá trị x = ­1 và y = 2 vào biểu thức A =  2x2 + x – 3y ta có: 0,25 A = 2.(­1)2 +(­1) – 3.2 A = 2 ­ 1 – 6 A = ­5 Vây giá trị của biểu thức A bằng ­5 tại x = ­1và y = 2. 0,25 ­2 2 ­2 −2 4 4 b)  3x y  .  2 3 x yz = 3. .( x 2x 2 ) ( y3 y ) z = xyz 9 9 3 0,25 2 ­2 (1,5) Phần hệ số của đơn thức là  3 Phần biến của đơn thức là  x y z 4 4 0,25 Bậc của đơn thức là 9 1     6x 2 y3 +  x 2 y3 + (­3x 2 y3 ) 2 1 0,25 =   6 +  ­3 x 2 y 3   2 7 0,25 =   x 2 y3   2
  4. Vẽ hình đúng và ghi GT và KL 0, 5                                    Xét  ∆ABD  và  ∆ACD có:     0,25 ᄉ ᄉ      ADB = ADC  = 900 (Vì AD ⊥ BC tại D) AB = AC (do  ∆ ABC  cân ở A) 0,25 AH cạnh chung ΔABD = ΔACD  (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0,25 b) Vì  ΔABD = ΔACD  (chứng minh trên)  => BD = CD (hai cạnh tương ứng) 0,25 mà BD + CD = BC = 6cm  BD = CD = 3(cm) 3 Xét  ΔADB  vuông ở D (Vì AD ⊥ BC tại D) 0,25 (3,0) AB2  =  AD 2 + BD 2 (định lí Pytago) Hay  52   =   AD 2  + 32         AD 2 = 16 0,25 Mà AD > 0   AD = 4(cm) Vậy AD = 4 cm c) Xét  ΔADI  và  ΔADK  có:  ᄉ AID = AKD ᄉ =  900 (do DI   AB tại I, DK   AC tại K) AD: cạnh chung    0,25 ᄉ IAD = KAD ᄉ (Vì  ΔABD = ΔACD ) ΔADI=ΔADK  (cạnh huyền – góc nhọn) IA = KA (hai cạnh tương ứng) 0,25 ΔAIK  cân ở A (Tam giác có hai cạnh bằng nhau) ᄉ 1800 − IAK d) Vì  ∆AIK  cân ở A (chứng minh trên) =>  AIK ᄉ =  (1) 2 ᄉ 1800 − BAC Lại có:  ∆ABC cân ở A (gt)  =>  ABC ᄉ =  (2) 0,25 2 ᄉ Từ (1), (2) ta có:  AIK =ABCᄉ ᄉ Mà  AIK ᄉ  và  ABC ở vị trí đồng vị của đường thẳng IK và BC bị cắt bởi đường  thẳng AB => IK // BC (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25
  5. Để biểu thức  M = 9   3x 2 + 6 x 2 y 2 + 3 y 2 − ( 5 x 2 y 2 + 4 x 2 ) + 6 = 9            (6 x 2 y 2 − 5 x 2 y 2 ) + ( 3 x 2 − 4 x 2 ) + (3 y 2 − 3) = 0                                 x 2 y 2 − x 2 + 3( y 2 − 1) = 0 0,25 4                                 x 2 ( y 2 − 1) + 3( y 2 − 1) = 0 (0,5)                                         ( x 2 + 3)( y 2 − 1) = 0 y 2 − 1 = 0  (vì  x 2 + 3 > 0 ) y = 1  hoặc   y = − 1 Vậy với x tùy ý,  y = 1  hoặc  y = − 1  thì:  0,25 M = 3x 2 + 6 x 2 y 2 + 3 y 2 − ( 5 x 2 y 2 + 4 x 2 ) + 6  có giá trị bằng 9. Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.   NGƯỜI RA ĐỀ               TT CHUYÊN MÔN                    BAN GIÁM  HIỆU        Nguyễn Thị Thúy Mùi               Bùi Thị Thuận                           
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2