
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
lượt xem 2
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên: HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 …………………….. MÔN: Toán – LỚP: 7 ……… Lớp:7/…. Thời gian làm bài:90phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. và B. và C. và D. và Câu 2 (NB). Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là A. B. C. D. Câu 3 (TH). Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. B. C. D. . Câu 4 (TH). Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 5 (NB). Nếu ba số tương ứng tỉ lệ với ta có dãy tỉ số bằng nhau là A. B. C. D. Câu 6 (NB). Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ thức liên hệ của và là A. B. C. D. Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là A. trọng tâm của tam giác đó B. điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó. Câu 8 (NB). Cho tam giác có trọng tâm , gọi là trung điểm của . Khi đó tỉ số bằng A. B. C. D. . Câu 9 (NB). Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau. C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau. D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân. Câu 10 (TH). Trong hình vẽ bên, có điểm nằm giữa và . So sánh ta được A A. B. C. D. Câu 11 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng thì số đo mỗi góc ở đáy là A. B. C. D. Câu 12 (NB). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài C cạnh B ba D của một tam giác ? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm): a) (NB) Tìm biết: 1
- b) (TH) Tìm hai số biết: và x+y=32 Câu 2 (VD) (1,5 điểm): Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh của mỗi, biết rằng lớp có nhiều hơn lớp là học sinh. Câu 3 (VD) (1,0 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với và . Diện tích khu đất đó bằng Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó. Câu 4 (TH) (2,5 điểm): Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng: a) b) 2
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B D C D B C B C B D C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm a) Tìm biết: 1 0,5 0,5 Vậy 1 b) Tìm hai số biết: và 1 Có 0,5 0,5 Vậy Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với Tính số học sinh của mỗi, biết rằng lớp có nhiều hơn lớp là 2 học sinh. 1,5 Gọi số học sinh của ba lớp lần lượt là ( 0,5 Vì lớp có nhiều hơn lớp là học sinh nên ta có 2 Số học sinh của ba lớp tương ứng tỉ lệ với nên 0,5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có Với 0,5 Vậy số học sinh của ba lớp lần lượt là và (học sinh). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với và . Diện tích khu đất đó bằng Tính chiều dài và chiều rộng của khu 1,0 đất đó. Gọi chiều dài và chiều rộng của khu đất lần lượt là và Diện tích khu đất bằng nên 0,25 3 Vì chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với và nên Khi đó (vì 0,25 Với ta có Vậy khu đất đó có chiều dài là chiều rộng là 0,5 3
- Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng: 2, 5 a) b) - Hình vẽ A M 0,5 B H C a) 4 1,0 Xét và có: (vì tam giác cân tại ) 0,5 : Chung 0,25 0,25 b) 1,0 Do nằm giữa và nên 0,25 Có là đường vuông góc, và là các đường xiên kẻ từ điểm đến 0,25 đường thẳng là hình chiếu của , là hình chiếu của xuống 0,25 Vì nên Vậy . 0,25 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
435 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
316 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
312 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
330 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
322 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
311 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
323 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
309 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
317 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
320 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
299 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
330 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
309 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
321 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
310 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
318 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
334 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
316 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
