Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng
- PGD- ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM HÙNG NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài : 90 phút ) Đề khảo sát gồm 02 trang I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức ( −5xy ) 2 A. 4x 2 y B. −7x 2 y 2 C. −2xy 2 D. −2x 2 y 1 Câu 2. Cho A = 3x2y3 ; B = xy . Tích của A.B là: 3 A. x 2 y 3 B. 2 x 2 y 3 C. - x3 y 4 D. x3 y 4 Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức: A. 4x2y B. 2xy.(- x3 ) C. 3- xy2 D. - 4xy2 Câu 4. Giá trị của biểu thức x + x3 + x5 + x7 + ……+ x101 tại x = -1 là: A. -101 B. -100 C. -51 D. -50 Câu 5. Cặp đơn thức đồng dạng là: 1 2 A. 2xy và x2y B. 6xy2 và xy(-y) C. 3x2y3 và x3y2 D. x y và 2 2 xy2 Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 5cm, BC = 13cm độ dài cạnh AC là: A. 12cm B. 10cm C. 9cm D.8cm ? Câu 7. ABC cân tại A, B = 700, số đo góc A là: 0 A.40 B. 550 C. 1000 D. 1400 Câu 8. Cho hình vẽ biết MN = NP, NK ⊥ MP, MN = 13cm, MP = 10cm. Số đo x trên hình là: A. 69 cm N B. 10cm 13 C. 11cm x D. 12cm M K P 10 II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1. (2điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập toán (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 9 5 9 7 8 9 14 7 7 8 10 7 9 8 9 7 14 9 8 9 9 8 9 10 5 5 8 a, Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. b, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- −1 2 3 −1 Bài 2. (2 điểm). Cho biểu thức A = ( x y )(-7x3y) + 2xy4z3( x2y)2 3 2 a, Thu gọn các đơn thức trong biểu thức A b,Tính giá trị của biểu thức A tại x = - 1 ; y = -1 ;z = -2 ? Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có B = 600 và AB =5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a, Chứng minh: ∆ ABD = ∆ EBD và ? ? ADB = EDB . b, Chứng minh: ∆ ABE là tam giác đều. c, Tính độ dài cạnh BC. Bài 4. (1 điểm). Cho hai đơn thức 3xy2z3 và -2x3y4z . Chứng minh rằng khi x, y ,z lấy giá trị bất kì khác không thì hai đơn thức trên có giá trị là hai số trái dấu. ---- HẾT-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 I. Trắc nghiêm ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D C C B A B D II. Tự luận Bài 1( 2 điểm) a)Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu Giá trị 5 7 8 9 10 14 (x) Tần số 4 5 7 9 3 2 N = 30 (n) - Liệt kê đúng các giá trị khác nhau cho 0,25 đ - Tính đúng 6 tần số và viết N= 30 cho 0,5 đ +Sai 1 đến 2 ô ở dòng tần số trừ 0,25đ + Sai từ 3 ô trở lên trừ hết số điểm b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu 5.4 + 7.5 + 8.7 + 9.9 + 10.3 + 14.2 0,25 đ X= 30 20 + 35 + 56 + 81 + 30 + 28 0,25 đ X= 30 250 0,25 đ X= = 8, (3) 30 Mốt của dấu hiệu là M 0 = 9 0,5 đ Bài 2. (2 điểm). −1 2 3 −1 Cho biểu thức A = ( x y )(-7x3y) + 2xy4z3( x2y)2 3 2 a, Thu gọn các đơn thức trong biểu thức A đ úng 1đ b,Tính giá trị của biểu thức A tại x = - 1 ; y = -1 ;z = -2 đ úng 1đ Bài 3: (3,0 điểm) Câu Đáp án Số điểm
- B Vẽ E hình A D C Chứng minh: ∆ ABD = ∆ EBD Xét ∆ ABD và ∆ EBD, có: ? ? BAD = BED = 900 0,25 A BD là cạnh huyền chung 0,25 ? ? ABD = EBD (gt) 0,25 Do đó ∆ ABD = ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 Suy ra ? ? ADB = EDB (2 góc tương ứng) 0,25 Chứng minh: ∆ ABE là tam giác đều. ∆ ABD = ∆ EBD (cmt) 0,25 B AB = BE 0,25 ? mà B = 600 (gt) 0,25 ? Vậy ∆ ABE có AB = BE và B = 600 nên ∆ ABE đều. 0,25 Tính độ dài cạnh BC ? ? Ta có EAC + BEA = 900 (gt) ? ? C + B = 900 ( ∆ ABC vuông tại A) 0,25 ? ? Mà BEA = B = 600 (∆ABE đều) C ? Nên EAC = C ? 0,25 ∆ AEC cân tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đó EC = 5cm 0,25 Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm Bài 4: Tính đ ược tích : -6x4y6z4 0,5 (1 Chỉ ra x4y6z4 > 0 0,25 điểm) Kết luận -6x4y6z4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn