intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian : 90 phút
  2. Mức độ Chủ đề Vận Vận Nhận Thông dụng dụng Cộng biết hiểu thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận Nhận biết - Hiểu - Vận Vận biết được được tính được tính dụng tính dụng Nhận biết dãy tỉ số chất của chất của chất của bằng nhau dãy tỉ số giá trị của dtsbn để dãy tỉ số tính chất a của tỉ lệ bằng nhau tìm x, y, z bằng nhau - Nhận thức để để tìm x, y vào làm biết tính chất của tỉ bài toán chứng Tỉ lệ thức. thực tế minh lệ thức Dãy tỉ số bằng nhau
  3. Số câu 2 1 1 8 2 1 1 Số điểm 1,5 1,5 0,5 6,0 1,0 1,0 0,5 Hiểu được đlTLT để tìm giá trị của y Đại lượng tỉ lệ thuận- tỉ lệ nghịch
  4. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 - Nhận biết tổng số đo 3 góc của 1 tam giác Tổng số đo các góc của một tam giác
  5. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Các Vận Vận dụ trường dụng tính tính ch hợp bằng chất 2 của 2 t nhau của tam giác giác bằ tam giác, bằng nhau đ tam giác nhau để chứn vuông Nhận biết Nhận biết c/ 2 góc minh t được 2 được 2 bằng giác c Hiểu để tam giác tam giác nhau vẽ hình bằng bằng và viết nhau theo nhau theo gt,kl trường trường hợp nào hợp nào
  6. Số câu 1 1 5 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 3,0 0,5 1 0,5 TS câu 2 0 2 15 4 2 3 2 0
  7. TS điểm 2,0 0 1,0 10 2,0 2,0 1,5 1,5 0 Tỉ lệ 10% 100% 40% 30% 20%
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian : 90 phút
  9. ( Không kể thời gian giao đề ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Cho biết ba số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 5; 7. Ta có dãy tỉ số bằng nhau là: A. B. C. D. Câu 2. Cho tỉ lệ thức: . Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 3. Cho ∆ABC có: = , = . Số đo góc C bằng: A. B. C. D. Câu 4. Cho hình vẽ. ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp là: E B D F C A A . Cạnh huyền – góc nhọn B. Cạnh góc vuông – góc nhọn kề C . Hai cạnh góc vuông D. Cạnh huyền – cạnh góc vuông Câu 5. Cho tỉ lệ thức . Giá trị của bằng: A . -12 B. - 48 C. 4 D. 12
  10. Câu 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và bảng số liệu sau: Giá trị của và là: A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1.(2,5 điểm). Tìm x, y, z biết: và và và
  11. Câu 2 (1,5 điểm). Tổng số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là 114 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 18; 19; 20. Câu 3 (2,5 điểm). Cho ∆ABC có AB = AC. Lấy điểm M là trung điểm của BC a) Chứng minh: ∆ABM = ∆ACM b) Chứng minh: AM là tia phân giác của c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MA = MN. Chứng minh ∆ABN cân. Câu 4 (0,5 điểm).: Cho tỉ lệ thức: Chứng mình rằng: …………………………….. Hết …………………………… BGH Tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Quốc Thông Trần Xuân Đài Nguyễn Thị Thu Hương
  12. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN : TOÁN 7
  13. Thời gian : 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
  14. Đáp án B C D A A B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
  15. Câu 1 2,5 điểm Áp dụng tính chất DRSBN 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 2 Gọi số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c (a, b, c > 0) 0,25 1,5 điểm Theo bài toán ta có: và a + b + c = 114 a = 36, b = 38, c = 40 0.5 Vậy số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 36 học sinh, 38 học sinh, 0,5 40 học sinh. 0,25 Câu 3 A 2,5 điểm 0,5 B M C N 1 0,25 0,25 a) ∆ABM = ∆ACM (c-c-c) 0,25 b) ∆ABM = ∆ACM (cmt) = ( cặp góc tương ứng) AM là tia phân giác của 0,25
  16. c) ∆BMN = ∆CMA (cgc) BN = AC ( cặp cạnh tương ứng) Mà AB = AC (gt) BN = AB ∆ABN cân tại B. Câu 4 Đặt = k 0,5 điểm a = bk; c = dk VT = VP = VT = VP = Vậy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0