intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Mức độ TT đánh giá (1) Nội (4 -11) Chương/C dung/đơn NB TH VD VDC hủ đề vị kiến (2) thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 3 4 7 và dãy tỉ số C:1;2;3 B:a:1,2,3;b 4,0 bằng nhau. (1,0đ) (3,0đ) 40% 1 Số thực Giải toán 1 1 về đại B:2 1,0 lượng tỉ lệ. (1,0đ) 10% 2 2 Biểu thức C:4;5 0,67 đại số Biểu thức (0,67đ) 6,7% 2 đại số 3 3 Đa thức C:6;7;8 1,0 một biến (1,0đ) 10% 3 Các hình Quan hệ 4 2 6 học cơ giữa C:9;10;11;1 B:3a;b 3,33 bản đường 2 (2,0đ) 33,3% vuông góc (1,33đ) và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên
  2. quan đến hình học. Tổng: số 12 4 2 1 19 câu 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung 2
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá kiểm thức NB TH VD VDC 1 Số thực Nhận biết: - Nhận biết được tỉ 2TN lệ thức và các tính 1TN chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu: - Vận dụng được 1TL tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. Tỉ lệ thức và dãy tỉ Vận dụng: số bằng nhau. - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Giải toán về đại Thông hiểu: lượng tỉ lệ. - Giải được một số 3TL bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và
  4. năng suất lao động, …) Vận dụng: - Giải được một số bài toán đơn giản 1TL về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Biểu thức đại số Nhận biết: - Nhận biết được 1TN biểu thức số. 1TN - Nhận biết được Biểu thức đại số biểu thức đại số. Vận dụng: - Tính được giá trị biểu thức đại số. Đa thức một biến Nhận biết: - Nhận biết được 1TN định nghĩa đa thức 1TN một biến. 1TN - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: 4
  5. cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Các hình học cơ Nhận biết: bản - Nhận biết được 1TN liên hệ về độ dài 1TN của ba cạnh trong một tam giác. 2TN - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác Quan hệ giữa (đường trung đường vuông góc tuyến, đường cao, và đường xiên. đường phân giác, Các đường đồng đường trung trực); quy của tam giác. sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Giải bài toán có Vận dụng: 2TL nội dung hình học - Diễn đạt được và vận dụng giải lập luận và chứng quyết vấn đề thực minh hình học
  6. trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn tiễn liên quan đến giản, quen thuộc) hình học. liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 12 4 2 1 Tổng 63,2 21,1 10,5 5,2 Tỉ lệ % 84,3 15,7 Tỉ lệ chung 6
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 2: Nếu thì A. a.c = b.d. B. a.d = c.b. C. b = c. D. a = d. Câu 3: Trong các tỉ số sau, tỉ số nào biểu thị các số tỉ lệ với các số ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Biểu thức chỉ chứa số là A. . B. 3a + 3. C. 24 + 2.4. D. (2x + 2) : 3. Câu 5: Biểu thức đại số là A. biểu thức có chứa chữ và số B. biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số) C. đẳng thức giữa chữ và số D. đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán Câu 6: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến A. x3 - 2x2 +3. B. x2 + y + 2. C. xy + x2 - 3. D. xyz-yz+3. 3 4 6 2 Câu 7: Sắp xếp 6.x + 5x - 8x - 3x + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. 8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4. B. -8x6 - 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4. C. -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4. D. 8x6 + 5x4 + 6x3 + 3x2 + 4. Câu 8: Nghiệm của đa thức A(x) = 4x − 5 là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Dựa vào bất đẳng thức tam giác. Hãy cho biết bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác A. 4cm, 5cm, 8cm. B. 3cm, 6cm, 12cm. C. 5cm, 6cm, 10cm. D. 11cm, 15cm, 21cm. Câu 10: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xiên là đường ngắn nhất. B. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xiên là đường nhỏ nhất.
  8. C. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường lớn nhất. D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất. Câu 11: Chọn khẳng định sai. A. Một tam giác có hai trọng tâm. B. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến. C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó. D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm. Câu 12: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong △ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm O gọi là trực tâm của ΔABC. B. Điểm O cách đều ba cạnh của ΔABC. C. Điểm O cách đều ba đỉnh của ΔABC. D. Điểm O gọi là trọng tâm của ΔABC. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) a. Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và x = 4 khi y = 5. 1. Tìm hệ số tỉ lệ a trong công thức . Từ đó viết công thức tính y theo x. 2. Tìm giá trị của y khi x = 6. 3. Tìm giá trị của x khi y = 2. b. Tìm x biết: . Bài 2: (1,0 điểm) Chị Mai đi đổ xăng cho chiếc xe của mình thì đổ được 9 lít với số tiền định trước. Nhưng do giá xăng tăng nên chị chỉ đổ được 8 lít. Hỏi giá xăng đã tăng bao nhiêu phần trăm? Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3 cm; AC=4cm. Vẽ phân giác BD ( D thuộc AC) , từ D vẽ DE vuông góc với BC ( E thuộc BC) . a. Chứng minh . b. Chứng minh DC > DA. ===== Hết===== Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 8
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022 – 2023 I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B A C D B D A C II/ Tự luận: (6 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 1. (3,0 đ) a. a=y.x=4.5=20. 0,25 đ CT: 0,25 đ b. Với x = 6 thì . c. Với y = 2 thì . 0,75 đ 2. suy ra: -2.6=4.x 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 Gọi giá xăng trước khi tăng giá là x (nghìn đồng), giá xăng sau khi tăng giá (1,0 đ) là y (nghìn đồng). Vì số tiền của chị Lan là không đổi nên giá xăng và số lít xăng mua được là 0,25 đ hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Theo tính chất tỉ lệ nghịch ta có: 9x = 8y 0,25 đ
  10. Suy ra Đổi Do đó giá xăng tăng: 112,5% − 100% = 12,5%. 0,25 đ Vậy giá xăng tăng 12,5%. 0,25 đ 3 Vẽ hình đúng 0,5 đ (2,0 đ) a) Xét ABD và EBD có (gt) BD cạnh chung => ABD =EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,75 đ (gt) b) Chứng minh DC > DA Mà DA=DE. Và DC > DE 0,75 đ Từ đó suy ra DC > DA (Học sinh làm cách khác đúng cũng đạt điểm tối đa) 10
  11. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 2: Nếu thì A. a.c = b.d. B. a.d = c.b. C. b = c. D. a = d. Câu 3: Trong các tỉ số sau, tỉ số nào biểu thị các số tỉ lệ với các số ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Biểu thức chứa số là A. . B. 3a + 3. C. 25 + 2.5. D. (2x + 2) : 3. Câu 5: Biểu thức đại số là A. biểu thức có chứa chữ và số B. biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số) C. đẳng thức giữa chữ và số D. đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán Câu 6: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến A. x3 - 2x +3. B. x2 + 2y + 2. C. xy + x2 - 3. D. xyz-yz+3. 3 4 6 2 Câu 7: Sắp xếp 6.x + 5x - 8x - 3x + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. 8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4. B. -8x6 - 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4. C. -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4. D. 8x6 + 5x4 + 6x3 + 3x2 + 4. Câu 8: Nghiệm của đa thức A(x) = 5x − 4 là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Dựa vào bất đẳng thức tam giác. Hãy cho biết bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác A. 4cm, 6cm, 8cm. B. 3cm, 6cm, 12cm. C. 5cm, 6cm, 10cm. D. 11cm, 15cm, 21cm. Câu 10: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xiên là đường ngắn nhất. B. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xiên là đường nhỏ nhất.
  12. C. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường lớn nhất. D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất. Câu 11: Chọn khẳng định sai. A. Một tam giác có hai trực tâm. B. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến. C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó. D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm. Câu 12: Gọi O là giao điểm của ba đường trung tuyến trong △ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm O gọi là trực tâm của ΔABC. B. Điểm O cách đều ba cạnh của ΔABC. C. Điểm O gọi là trọng tâm của ΔABC. D. Điểm O cách đều ba đỉnh của ΔABC. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) a. Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và x = 4 khi y = 10. 1. Tìm hệ số tỉ lệ a trong công thức . Từ đó viết công thức tính y theo x. 2. Tìm giá trị của y khi x = 6. 3. Tìm giá trị của x khi y = 2. b. Tìm x biết: . Bài 2: (1,0 điểm) Chị Mai đi đổ xăng cho chiếc xe của mình thì đổ được 9 lít với số tiền định trước. Nhưng do giá xăng tăng nên chị chỉ đổ được 8 lít. Hỏi giá xăng đã tăng bao nhiêu phần trăm? Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3 cm; AB=4cm. Vẽ phân giác CD ( D thuộc AB) , từ D vẽ DE vuông góc với BC ( E thuộc BC) . a. Chứng minh . b. Chứng minh DB > DA. ===== Hết===== Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 12
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề dự phòng) I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B A C D B D A C II/ Tự luận: (6 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 1. (3,0 đ) a. a=y.x=4.10=40. 0,25 đ CT: 0,25 đ b. Với x = 6 thì . c. Với y = 2 thì . 0,75 đ 2. suy ra: -2.8=4.x 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 Gọi giá xăng trước khi tăng giá là x (nghìn đồng), giá xăng sau khi tăng giá (1,0 đ) là y (nghìn đồng). Vì số tiền của chị Lan là không đổi nên giá xăng và số lít xăng mua được là 0,25 đ hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Theo tính chất tỉ lệ nghịch ta có: 9x = 8y 0,25 đ
  14. Suy ra Đổi Do đó giá xăng tăng: 112,5% − 100% = 12,5%. 0,25 đ Vậy giá xăng tăng 12,5%. 0,25 đ 3 Vẽ hình đúng 0,5 đ (2,0 đ) a) Xét ACD và ECD có (gt) CD cạnh chung => ACD =ECD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,75 đ (gt) b) Chứng minh DB > DA Mà DA=DE. Và DB > DE 0,75 đ Từ đó suy ra DB > DA (Học sinh làm cách khác đúng cũng đạt điểm tối đa) 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2