intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá (4 -11) Tổng% TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức NB TH VD VDC Điểm (1) Chủ đề (2) (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3 (TN 1,2,3) 1 1 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức TL1a và đại lượng tỉ lệ 2 (TN 4,5) 1 0,66 Tính chất dãy tỉ số bằng nhau TL1b Đại lượng tỉ lệ thuận,đại lượng tỉ lệ 1 1,25 nghịch TL2 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 một tam giác, quan hệ giữa đường vuông 2 (TN 6,7) TL3a 1,91 4 Quan hệ giữa góc và đường xiên. các yếu tố trong Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, 1 (TN 8) 1 1,08 một tam giác bất đẳng thức tam giác. TL3b Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, 4 ba đường phân giác, ba đường trung trực, (TN9,10,11,12 1 2,33 ba đường cao trong tam giác. ) TL3c Tổng 12 3 2 1 18 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN- LỚP: 7 THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiểm thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề NB TH VD VDC 1 Chủ đề Tỉ lệ thức Nhận biết: 3 (TN Tỉ lệ Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức 1,2,3) 1 thức Vận dụng: TL1a và đại - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. lượng tỉ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Nhận biết: - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau 2 (TN4,5) 1 lệ Vận dụng: TL1b - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Đại lượng tỉ lệ thuận,đại Vận dụng: 1 lượng tỉ lệ nghịch - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: TL2 bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Chủ đề Quan hệ giữa góc và cạnh đối Nhận biết: 2 (TN6,7) Quan hệ diện trong một tam giác, quan - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. giữa các hệ giữa đường vuông góc và - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng yếu tố đường xiên. cách từ một điểm đến một đường thẳng. trong Quan hệ giữa ba cạnh của - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất 1 (TN 8) một tam một tam giác, bất đẳng thức cơ bản của đường trung trực. giác tam giác. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung Sự đồng quy của ba đường tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy (TN9,10, trung tuyến, ba đường phân của các đường đặc biệt đó. 11,12) giác, ba đường trung trực, ba Thông hiểu: đường cao trong tam giác. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa 1 trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc TL3a lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). + hình - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác
  3. cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những 1 trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn TL3b thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) Tổng 12 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Với mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức. kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức.
  4. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) đề: 01 Mã I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm): Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức ? 5 8 −2 −3 A. 10 : 16 và : B. – 20 : 30 và : . 3 3 3 7 −2 3 2 3 C. 2 : 3 và : D. – 10 : 15 và : 7 7 7 7 3 c Câu 2. Nếu = ( c, d 0 ) thì 2 d A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3 : d = 2 : c. D. cd = 6. Câu 3. Từ đẳng thức 2.6 = 3.4 ta có thể lập tỉ lệ thức nào sau đây? 2 3 6 2 4 6 2 3 A. = . B. = . C. = . D. = . 6 4 4 3 3 2 4 6 a c Câu 4. Từ tỉ lệ thức = (a, b, c, d 0 ) ta suy ra b d a a+c a a+b a a −c c c+b A. = B. = C. = D. = b b+d b b+d b d −b d a+b Câu 5. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số a b c a b c a b c a b c A. = = B. = = C. = = D. = = 4 3 5 5 3 4 4 5 3 3 4 5 Câu 6. Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? ᄉA ᄉ ᄉ ᄉC. ᄉ ᄉA
  5. Câu 11. Tam giác DEF có O là giao điểm của ba đường trung trực. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? A. OE = OD. B. OE = DE. C. OF = EF. D. OD = DF Câu 12. Trực tâm của tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến. . B. ba đường phân giác. C. ba đường cao. D. ba đường trung trực. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 2 3 Bài 1. (1,75 điểm) a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: = x −15 x y b) Tìm hai số x, y biết: = và x − y = 8. 17 21 Bài 2. (1,25 điểm) Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ thuận với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi, biết rằng lớp 7A có số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7C là 4 học sinh. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD. a) So sánh AC và BC. Giải thích vì sao ? b) Chứng minh CD = CB. c) Lấy điểm M là trung điểm của CD, trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. EA cắt DM tại G. Chứng minh BC = 6GM. ------------------ Hết ------------------
  6. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) đề: 02 Mã I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm): Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 2 3 2 3 A. 12:18 và : . B. – 12:18 và : . 11 11 11 11 −2 3 −2 −3 C. 12:18 và : . D. – 12:18 và : . 11 11 11 11 x 3 Câu 2. Nếu = ( x, y 0 ) thì y 4 A. 3x = 4 y. B. 4 x = 3 y. C. 3 : x = 4 : y. D. x. y = 3.4. Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2. (-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 −6 2 −48 2 −6 16 48 = = = = A. −48 16 . B. −6 16 . C. 16 −48 . D. 2 6 . x 2 Câu 4. Từ tỉ lệ thức = ( x, y 0 ) ta suy ra y 5 x x−2 x x+5 x x+2 x y A. = . B. = . C. = . D. = . y y+5 y y+2 y y −5 5 2 Câu 5. Cho dãy tỉ số bằng nhau x = y = z thì các số x, y, z tỉ lệ với các số nào sau đây? 2 4 5 A. 5; 4; 2 B. 4; 2; 5. C. 4; 5; 2 D. 2; 4; 5 ᄉ < A < B . Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 6. Tam giác ABC có C ᄉ ᄉ A. AC < AB < BC B. AC < BC < AB C. AB < BC < AC D. BC < AC < AB Câu 7. Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB. Câu 8. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba độ dài nào trong các bộ ba sau là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 6cm; 8cm; 10cm. B. 3cm; 5cm; 8cm. C. 4cm; 5cm; 10cm. D. 2cm; 3cm; 5cm. AG Câu 9. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng AM 1 2 3 A. B. C. 3 D. . 3 3 2 Câu 10. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó. C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
  7. Câu 11. Tam giác ABC có O là giao điểm của ba đường trung trực. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? A. OA = AB. B. OA = OB. C. OB = BC. D. OC = AC Câu 12. Trực tâm của tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến. . B. ba đường phân giác. C. ba đường cao. D. ba đường trung trực. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 6 3 = Bài 1. (1,75 điểm) a) Tìm x trong tỉ lệ thức sau: x −10 x y b) Tìm hai số x, y biết: = và x − y = 21. 16 23 Bài 2. (1,25 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ thuận với 4; 3; 2. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7C là 6 học sinh. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M. Trên tia đối của tia MN lấy điểm Q sao cho MQ = MN. a) So sánh MP và NP. Giải thích vì sao ? b) Chứng minh PN = PQ. c) Lấy điểm I là trung điểm của QP, trên tia đối của tia IN lấy điểm E sao cho IE = IN. ME cắt QI tại G. Chứng minh NP = 6GI. ------------------ Hết ------------------
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1– TOÁN 7 - NĂM 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D A D A B B C C A C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 2 3 = x −15 x.3 = 2.(-15) 0,25 Bài 1a 2.(−15) (0,75 điểm) x= 0,25 3 x = - 10 0,25 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x− y 8 0,5 Bài 1b = = = = −2 17 21 17 − 21 −4 (1,0 điểm) 0,25 x = 17.(-2) = -34 0,25 y = 21.(-2) = -42 Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi của 3 lớp 7A, 7B, 7C. x y z 0,25 Theo đề bài ta có: = = và x – z = 4 5 4 3 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Bài 2 x y z x−z 4 (1,25 điểm) = = = = =2 5 4 3 5−3 2 0,5 Suy ra: x = 10, y = 8, z = 6 0,25 Vậy: Số học sinh giỏi của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 10 học sính, 8 0,25 học sinh, 6 học sinh. Bài 3 D E (3,0 điểm) A G M B C 0,5 Vẽ đúng hình câu a, b: 0.25, câu c: 0.25 a) Tam giác ABC vuông tại A nên cạnh BC lớn nhất( đối diện góc 0,5 vuông). Suy ra BC > AC 0,25 b) Tam giác vuông ABC và tam giác vuông ADC có 0,5 AB = AD, AC chung nên D ABC = D ADC ( 2 cạnh góc vuông) Suy ra CB = CD 0,25 c) Tam giác DBE có G là trọng tâm nên DM = 3GM 0,5 Suy ra DC = 6GM 0,25
  9. Suy ra BC = 6GM 0,25 Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 – TOÁN 7 - NĂM 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B D C B A B C B C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 6 3 = x −10 x.3 = 6.(-10) 0,25 Bài 1a 6.(−10) (0,75 điểm) x= 0,25 3 x = - 20 0,25 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : x y x− y 21 0,5 Bài 1b = = = = −3 16 23 16 − 23 −7 (1,0 điểm) 0,25 x = 16.(-3) = -48 0,25 y = 23.(-3) = -69 Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi của 3 lớp 7A, 7B, 7C. x y z 0,25 Theo đề bài ta có: = = và x – z = 6 4 3 2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Bài 2 x y z x−z 6 (1,25 điểm) = = = = =3 4 3 2 4−2 2 0,5 Suy ra: x = 12, y = 9, z = 6 0,25 Vậy: Số học sinh tiên tiến của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 12 học 0,25 sính, 9 học sinh, 6 học sinh. Bài 3 Q E (3,0 điểm) M G I N P 0,5 Vẽ đúng hình câu a, b: 0.25, câu c: 0.25 a) Tam giác MNP vuông tại M nên cạnh NP lớn nhất ( đối diện góc 0,5 vuông). Suy ra NP > MP 0,25 b) Tam giác vuông PMN và tam giác vuông PMQ có 0,5 MN = MQ, MP chung nên D PMN = D PMQ ( 2 cạnh góc vuông) Suy ra PN = PQ 0,25
  10. c) Tam giác QNE có G là trọng tâm nên QI= 3GI 0,5 Suy ra QP = 6GI 0,25 Suy ra NP = 6GI 0,25 Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2