intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hai số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 1 3 A. 0,6 : 6 và 0,8 : 8 . B.1: 3 và −3 : 9 . C. : 9 và : (−16) . D. −21: 28 và −3 : 7 . 4 5 Câu 2. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2; 5; 3, ta có dãy tỉ số bằng nhau là a b c a b c a b c a b c A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 3 5 5 3 2 3 5 2 2 5 3 Câu 3. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận giữa x và y ? 2023 −3 A. 5 xy = −1 . B. xy = 20 . C. y = . D. y = x. x 4 3 Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng thỏa mãn y = . Nhận định nào sau đây là đúng? 5x 3 5 A. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là . B. x và y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là . 5 3 5 3 C. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là . D. x và y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là . 3 5 Câu 5. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 1 −1 A. 3 . B. −3 . C. . D. . 3 3 Câu 6. Biểu thức đại số biểu thị tổng các bình phương của a và b là B. ( a + b ) . 2 A. a 2 + b 2 . C. a + b 2 . D. a 2 + b. Câu 7. Giá trị của biểu thức A = 4 x − 1 tại x = −2 là A. 9. B. 7. C. -9. D. 19. Câu 8. Bậc của đơn thức 2 x 6 . ( −3 x ) là A. 1. B. 6. C. -6. D. 7. Câu 9. Hạng tử có bậc cao nhất của đa thức M = 4 x5 + 3x 4 − 2 x3 − x − 10 là A. −2x3 . B. 3x 4 . C. 4x5 . D. −10 . Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Trong các đường xiên và đường vuông góc, đường vuông góc là đường dài nhất. B. Trong các đường xiên và đường vuông góc, đường vuông góc là đường ngắn nhất. C. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất. D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm đến một đường thẳng, đường vuông góc là đường dài nhất. Câu 11. Bộ ba độ dài nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm, 3cm, 4cm. B. 5cm, 4cm, 7cm. C. 5cm, 8cm, 13cm. D. 6cm, 7cm, 11cm.
  2. Câu 12. Quan sát hình vẽ sau đây, khẳng định nào đúng? A A. IA = IB = IC. B. ID = IE = IF . D F C. I là tâm đường tròn đi qua ba đỉnh của ∆ABC . D. I là trực tâm của ∆ABC . I B C E II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) x −10 Bài 1 (1,0 điểm). Tìm x trong tỉ lệ thức = 6 3 Bài 2 (1,0 điểm). Hưởng ứng phong trào ủng hộ sách cũ cho thư viện nhà trường, ba lớp 7A 1, 7A2, 7A3 đã thu được tổng cộng 250 quyển sách. Tính số quyển sách mỗi lớp quyên góp được biết số quyển sách thu được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 10; 9; 6. Bài 3 (0,5 điểm). Cho đa thức P( x) = 2 x3 − 3x 2 + x − x3 + 3x 2 + 2 x − 1 . Hãy thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Bài 4 (4,0 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH của ∆ABC . Trên tia AH lấy điểm D sao cho H là trung điểm của AD. a) Giả sử B = 500 . Hãy sắp xếp độ dài ba cạnh của ∆ABC theo thứ tự giảm dần. ᄉ b) Chứng minh ∆AHB = ∆DHB. c) Qua điểm D vẽ đường thẳng song song với AB , cắt BC tại điểm E . Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn thẳng BE. d) Chứng minh AE + AB > AD. Bài 5 (0,5 điểm) 2x + 2 y − z 2x − y + 2z − x + 2 y + 2z Cho x, y, z là các số khác 0 và x + y + z 0 , thỏa mãn = = z y x ( x + y) ( y + z) ( z + x) Tính giá trị biểu thức M = 4 xyz ---Hết đề---
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D A C A C D B C C B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm x −10 Ta có = 6 3 x.3 = 6.( −10 ) 0,5 Bài 1 (1,0 điểm) 3 x = −60 x = −60 : 3 x = −20. 0,25 Vậy x = −20. 0,25 Gọi số quyển sách lớp 7A1, 7A2, 7A3 quyên góp được lần lượt là x, y, z (quyển, x, y, z ᄉ * , x, y , z < 250 ) 0,25 Vì cả ba lớp quyên góp được 250 quyển sách nên ta có: x + y + z = 250 Vì số sách của ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 quyên góp được lần lượt tỉ lệ với 10; 9; 6 nên ta có: 0,25 x y z = = 10 9 6 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Bài 2 x y z x + y + z 250 (1,0 điểm) = = = = = 10 10 9 6 10 + 9 + 6 25 x = 10 x = 10.10 = 100 (tháa m·n) 10 0,25 y = 10 y = 10.9 = 90 (tháa m·n) 9 z = 10 z = 10.6 = 60 (tháa m·n) 6 Vậy lớp 7A1, 7A2, 7A3 quyên góp được lần lượt là 100 quyển sách, 90 0,25 quyển sách, 60 quyển sách. P ( x ) = 2 x 3 − 3 x 2 + x − x 3 + 3x 2 + 2 x − 1 = (2 x3 − x3 ) + (−3 x 2 + 3 x 2 ) + ( x + 2 x) − 1 0,25 Bài 3 (0,5 điểm) = x3 + 3 x − 1 Sắp xếp đa thức P( x) theo lũy thừa giảm dần của biến là: 0,25 P ( x ) = x3 + 3 x − 1
  4. Bài Đáp án Biểu điểm Bài 4 D (4,0 điểm) B H 0,5 E A C Vẽ hình đúng hết phần a a) (1,0 điểm). Sắp xếp ba cạnh của ∆ABC theo thứ tự giảm dần. X� ∆ABC vu� t� A, ta c� t ng i : ᄉ ᄉ B + C = 900 (hai g� ph�nhau) c 0,5 ᄉ M� B = 500 (gi�thi�t) ᄉ C = 400 X� ∆ABC vu� t� A ta c� t ng i : ᄉ > B > C (v� 0 >500 >400 ) A ᄉ ᄉ 90 0,5 BC > AC > AB (Quan h�gi� g� v�c� � i di� trong m� tam gi� a c nh � n t c) b (1,0 điểm). Chứng minh ∆AHB = ∆DHB. X� ΔABH v�ΔDBH ta c� t : ᄉ ᄉ 0,25 AHB=DHB=900 (AH ⊥ BC t� H)i AH = DH (H l�trung � m c� AD) i� a 0,25 BH : c� g� vu� chung nh c ng 0,25 ∆ABH = ∆DBH (cgv-cgv) 0,25 c (1,0 điểm). Chứng minh rằng H là trung điểm của đoạn thẳng BE. V� nᄉ ᄉ DE / / AB n� BAH = EDH (2 g� so le trong) c 0,25 X� ∆ABH v�∆DEH, ta c� t : ᄉ ᄉ AHB = DHE = 900 AH = DH (gt) 0,5 ᄉ ᄉ BAH = EDH (cmt) ∆ABH = ∆DEH (cgv-gnk) BH = HE (2 c� t� ng � nh � ng) M�H n� gi� B v�E m a 0,25 H l�trung � m c� � n BE. i� a o� d (0,5 điểm). Chứng minh AE + AB > AD.
  5. Bài Đáp án Biểu điểm V� ABH = ∆DEH (cmt) n� AB = DE (2 c� t� ng � ∆ n nh � ng) X� ∆ADE ta c� t : 0,25 AE + DE > AD (b� � ng th� trong tam gi� t � c c) M�DE = AB (cmt) 0,25 AE + AB > AD Cho x, y, z là các số khác 0 và x + y + z 0 , thỏa mãn 2x + 2 y − z 2x − y + 2z − x + 2 y + 2z = = z y x ( x + y) ( y + z) ( z + x) Tính giá trị biểu thức M = 4 xyz Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2x + 2 y − z 2x − y + 2z − x + 2 y + 2z = = z y x 2 x + 2 y − z + 2 x − y + 2 z − x + 2 y + 2 z 3x + 3 y + 3z = = Bài 5 z+ y+x x+ y+z (0,5 điểm) 3. ( x + y + z ) = =3 x+ y+z 0,25 2x + 2 y − z = 3 2 x + 2 y − z = 3z x + y = 2z z 2x − y + 2z = 3 2x − y + 2z = 3y x + z = 2y y − x + 2 y + 2z = 3 − x + 2 y + 2 z = 3x y + z = 2x x ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) = 2 x.2 y.2 z = 8 xyz = 2 Khi đó M = 0,25 8 xyz 4 xyz 4 xyz Vậy M = 2. Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ TTCM DUYỆT BGH DUYỆT Nhóm Toán 7 Bùi Thị Thuận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2