intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN, LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút M Tổng ức độ % điểm Nội nhận (12) Chươn dung/đ thức TT g/ ơn vị (4- (1) chủ đề kiến 11) Vận (2) thức Nhận Thông Vận dụng (3) biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Bài 20. 40% 1 1 1: Tỉ lệ C1 Bài 1 Tỉ lệ thức. 0,25đ 1đ thức và đại Bài 21. lượng tỉ Tính 1 1 lệ. chất dãy C2 Bài 2 tỉ số 0,25đ 0,5đ bằng nhau. Bài 22. 1 1 Đại C3 Bài 4 lượng tỉ 0,25đ 1đ lệ thuận.
  2. Bài 23. Đại 1 1 lượng tỉ C4 Bài 3 lệ 0,25đ 0,5đ nghịch. 2 Chủ đề Bài 24. 2: Biểu 1 1 Biểu thức đại C5 Bài 5 thức đại số. 0,25đ 0,5đ số và đa thức 1 Bài 25. 1 1 biến. Đa thức C6 Bài 6 một 0,25đ 1đ biến. 20% 3 Chủ đề Bài 31. 3: Quan hệ Quan giữa góc 2 hệ giữa và cạnh C7,8 các yếu đối diện 0,5đ tố trong trong 1 tam một tam giác. giác. 40% Bài 32. Quan hệ giữa 1 đường C9 vuông 0,25đ góc và đường xiên. Bài 33. 1 1 Quan hệ C10 Bài 7
  3. giữa ba cạnh trong 0,25đ 1đ một tam giác. Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, của ba đường phân giác trong 2 1 1 một tam C11,12 Bài 8a Bài 8b giác. 0,5đ 0,5đ 1đ Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác.
  4. Tổ 12 1 4 3 1 21 ng Tỉ 40 30 20 10 100% lệ phần % % % % trăm Tỉ lệ chung 30% 100%
  5. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo m Chủ đề độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao * Nhận biết: 2 (TN) – Nhận biết 1 1 được tỉ lệ thức (TL1) (TL2) 1 Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức và và các tính đại lượng tỉ dãy tỉ số bằng chất của tỉ lệ lệ. nhau. thức. (12 tiết) (5 tiết) – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Vận dụng: - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ
  6. với các số cho trước,...). -Vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức. Giải toán về * Nhận biết: 2 (TN) 1 đại lượng tỉ lệ. - Nhận biết (TL3) (7 tiết) các đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch. *Vận dụng: 1 – Giải được (TL4) một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví
  7. dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Biểu thức đại * Nhận biết: 1 (TN) 1 số. Nhận biết một (TL5) (1 tiết) biểu thức đại số. Biểu thức đại Đa thức một * Nhận biết: 1 (TN) 1 2 số và đa thức biến. Nhận biết (TL6) một biến. (3 tiết) được đa thức (4 tiết) một biến, cách sắp xếp đa thức một biến. Biết cách cộng, trừ, nhân, chia đa thức một biến. 3 Các hình Nhận biết: hình học cơ - Nhận biết bản. được liên hệ 1 (TN) (12 tiết) về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái 1 (TN) niệm: đường vuông góc và Quan hệ giữa đường xiên; đường vuông khoảng cách góc và đường từ một điểm 2 (TN)
  8. xiên. Các đến một đường đồng đường thẳng. quy của tam – Nhận biết giác. được đường (12 tiết) trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: 1 – Giải thích (TL7) được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích 2 (TN) được quan hệ giữa đường
  9. vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (Ví dụ: Hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: 1 (TL8a) 1 Diễn đạt lập (TL8b) luận và chứng minh được hai tam giác bằng
  10. nhau. Tổng số 13 4 3 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ 70% 30% chung PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì
  11. A. B. C. D. Câu 2: Từ tỉ lệ thức suy ra A. B. C. D. Câu 3: Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 2x, khi đó hệ số tỉ lệ k là A. 1. B. -2. C. D. 2. Câu 4: Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = - 4. Khi đó, hệ số tỉ lệ a là A. -2. B. –8. C. 2. D. 8. Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của x và y là A. x + y. B. x – y. C. D. Câu 6: Bậc của đa thức là A. –2. B. 3. C. -3. D. 5. Q Câu 7: Cho tam giác PQR như hình 1 dưới đây. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn số đo các góc của tam 21 17 giác là P R 26 (H.1) A. B. C. D.
  12. Câu 8: Cho tam giác ABC như hình vẽ 2 dưới đây. Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ độ dài các cạnh của tam giác là (H.2) A. B. C. D. B Câu 9: Cho hình 3. So sánh AB, BC, BD ta được A C D (H.3) A. AB > BC > BD. B. BD < AB < CB. C. BC > BD > AB. D. AB < BC < BD. Câu 10: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm, 4cm, 6cm. B. 4cm, 5cm, 7cm. C. 3cm, 4cm, 8cm. D. 16cm, 9cm, 7cm. Câu 11: Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó.
  13. C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. Câu 12: Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH (Hình 4). Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. D G C. D. E H F (H.4) II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 2.10 = 5.4. Bài 2: (0,5 điểm) Tìm hai số x, y biết: và . Bài 3: (0,5 điểm) Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = –4. Tìm hệ số tỉ lệ a trong công thức Tìm giá trị của y khi x = 4. Bài 4: (1,0 điểm) Số cây trồng của lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số cây của mỗi lớp trồng được, biết rằng 3 lớp trồng tổng cộng 72 cây. Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 2. Bài 6: (1,0 điểm) Cho đa thức P(x) = x5 – 3x2 + 8x4 – 5x2 – x5 + x – 7. Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Bài 7: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 1cm và BC = 7cm. Hãy tính độ dài cạnh CA biết rằng đó là một số nguyên (cm). Bài 8: (1,5 điểm) Cho tam giác DEF có ba đường cao DI, EJ, FK và trực tâm H. Chứng minh rằng: a) Tam giác DKF vuông cân. b) Hai tam giác HDK và EFK bằng nhau, từ đó suy ra DH = EF. EDF ---------HẾT---------
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) mỗi đáp án đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D B C B D A D B C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 0,25 (1,0 điểm) 0,25 0,25 0,25 Bài 2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,5 điểm) Suy ra: 0,25 Vậy x = 10 và y = 50. 0,25
  15. Bài 3 Ta có x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -4. 0,25 (0,5 điểm) Từ công thức thì hệ số tỉ lệ a = x.y = 2.(-4) = -8 Khi x = 4 thì y = . 0,25 Bài 4 Gọi số cây trồng được của lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x, y, z (x, y, 0,25 (1,0 điểm) z ) Vì số cây trồng của lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 3; 4; 5 nên ta có: và x + y + z = 72 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 Suy ra: 0,25 Vậy lớp 7A trồng được 18 cây, lớp 7B trồng được 24 cây, lớp 7C trồng được 30 cây. 0,25 2 2 Bài 5 Thay x = 2 vào biểu thức x – 2x + 1 ta được 2 –2.2 + 1 = 1 0,25 (0,5 điểm) Vậy giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = 2 là 1. 0,25 Bài 6 P(x) = x5 – 3x2 + 8x4 – 5x2 – x5 + x – 7 (1,0 điểm) = (x5 – x5) + 8x4 – 3x2 – 5x2 + x – 7 0,5 = 8x4 – 8x2 + x – 7. 0,5
  16. Bài 7 Áp dụng bất đẳng thức tam giác trong tam giác ABC, ta có: (1,0 điểm) 7 – 1 < CA < 7 + 1 0,25 6 < CA < 8 0,25 Mà CA là số nguyên nên: CA = 7 cm. 0,25 Vậy CA = 7 cm. 0,25 Bài 8 H (1,5 điểm) 1 J K D 0,25 E I F a) a) Ta có và là hai góc kề bù, Suy ra: Tam giác KDF vuông tại K có: + (tổng ba góc trong một tam giác) Hay 450 + + 900 = 1800 , suy ra: = 450 0,25 Do đó, tam giác DKF vuông cân tại K. b) b) Tam giác DHK vuông tại K nên Tam giác HIF vuông tại I nên Do đó 0,25 Hai tam giác HDK và tam giác EFK có: DK = FK (tam giác KDF vuông cân tại K). 0,25 Do đó: HDK =EFK (g.c.g) 0,25 Suy ra DH = EF. 0,25
  17. Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa. GV duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Nhân Châu Thị Ngọc Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2