intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Tổng Nội đánh giá % điểm Chương/ dung/đơ (4 -11) (12) TT Chủ đề n vị kiến (1) NB TH VD VDC (2) thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ 2 2 1 số bằng 15% 0,5 1,0 nhau (5 Số thực tiết) (12 tiết) Giải toán 15% về đại 0% lượng tỉ lệ (6 tiết) Biểu thức 1 2 Biểu đại số (1 2,5% 0,25 thức đại tiết) số Đa thức 2 2 27,5% (16 tiết) một biến 25% 0,5 2,0 (15 tiết) 3 Các hình Tam giác, 4 2 1 30% học cơ tam giác 1,0 1,0 1,0 bản bằng (13 tiết) nhau. Tam giác cân.
  2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. (13 tiết) Các hình Hình hộp 1 1/2 7,5% 15% khối chữ nhật 0,25 0,5 trong và hình 4 thực tiễn lập (9 tiết) phương (4 tiết) Lăng trụ 1 1/2 7,5% đứng tam 0,25 0,5 giác, lăng trụ đứng tứ giác (5 tiết) 5 Một số Làm 1 1 12,5% yếu tố quen với 0,25 1,0 xác suất biến cố ( 6 tiết) ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên
  3. trong một số ví dụ đơn giản (6 tiết) Tổng 3,0 1,0 0 3,0 0 2,0 0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  4. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức giá NB TH VDT VDC
  5. SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số thực Tỉ lệ thức và dãy Nhận biết: tỉ số bằng nhau. - Nhận biết được 4 tỉ lệ thức và các (TN1,2 tính chất của tỉ lệ TL1a, 1b) thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ
  6. lệ với các số cho trước,…) Giải toán về đại Vận dụng: lượng tỉ lệ. - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …)
  7. 2 Biểu thức đại số Biểu thức đại số Nhận biết: - Nhận biết được 1 biểu thức số. (TN3) - Nhận biết được biểu thức đại số. Vận dụng: - Tính được giá trị biểu thức đại số. Đa thức một biến Nhận biết: - Nhận biết được 1 định nghĩa đa (TN4) thức một biến. - Nhận biết được 1 cách biểu diễn đa (TN5) thức một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm 2 của đa thức một (TL2a,2b) biến. Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được
  8. các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
  9. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Các hình học cơ Tam giác, tam Nhận biết: bản giác bằng nhau. - Nhận biết được 2 Tam giác cân. liên hệ về độ dài (TN6,7) Quan hệ giữa của ba cạnh trong đường vuông góc một tam giác. 1 và đường xiên. - Nhận biết được (TN8) Các đường đồng khái niệm hai tam quy của tam giác. giác bằng nhau. 1 - Nhận biết được (TN9) khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng 2 cách từ một điểm (TL3a,3b) đến một đường thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
  10. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác
  11. vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dụng: nội dung hình - Diễn đạt được học và vận dụng lập luận và chứng giải quyết vấn đề minh hình học thực tiễn liên trong những quan đến hình trường hợp đơn học. giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều 1 kiện ban đầu liên (TL3c) quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình
  12. học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  13. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 4 Các hình khối Hình hộp chữ Nhận biết 1 trong thực tiễn nhật và hình lập Mô tả được một (TN 10) phương số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ 1/2 nhật và hình lập (TL4) phương. Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật
  14. quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ đứng Nhận biết 1 tam giác, lăng – Mô tả được (TN 11) trụ đứng tứ giác hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là 1/2 hình chữ (TL4) nhật, ...). Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam
  15. giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
  16. 5 Một số yếu tố Làm quen với Nhận biết: 1 xác suất biến cố ngẫu – Làm quen với (TN 12) nhiên. Làm quen các khái niệm mở với xác suất của đầu về biến cố biến cố ngẫu ngẫu nhiên và 1 nhiên trong một xác suất của biến (TL5) số ví dụ đơn giản cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. Thông hiểu: – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau: A. . B. . C. . D. .
  17. Câu 2. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2. Công thức tính y theo x là A. y = . B. y = . C. y = 1 : 2x. D. y = 2x. Câu 3. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số? A. (23 – 3) 5. B. 2x + 3y. C. (x + y)2. D. x2 + 3x – 1. Câu 4. Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. 2x2 - y +1. B. 5x3 + x - 3. C. xy + 3x2 – 6. D. 5x - 5y + 5. Câu 5. Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) 3x 6 ? A. x = 3. B. x = 6. C. x = -2. D. x = 2. Câu 6. Cho ABC có , . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC < BC < AB. B. AC < AB < BC. C. AB < AC < BC. D. AB < BC < AC. Câu 7. Cho hình vẽ bên, để ∆ABC = ∆DCB theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh thì cần thêm điều kiện: A. AC = BC. B. AC = DB. C. BD = BC. D. AB = AD. Câu 8. Cho hình vẽ bên. Biết rằng AB > AC, AH BC. Kết luận nào sau đây đúng? A C H B Câu 9. Nếu điểm K nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì A. AB = KB. B. AB = KA. C. KA = KB. D. KA > KB. Câu 10. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
  18. A. Các đỉnh của hình lăng trụ là A, B, C, A’, B’, C’. B. MN, NP là các cạnh bên. C. NA là chiều cao của lăng trụ. D. Tam giác ABC là mặt đáy của lăng trụ. Câu 12. Sau khi gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Khi đó xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7.0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Tìm x biết b) Tìm ba số x, y, z biết: và . Bài 2. (2,0 điểm) Cho đa thức M 2x 2 5x 12 và N x2 8x 1 a) Hãy tính tổng M + N. b) Tìm đa thức P biết rằng P . (2x - 3) = M. Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh ABD = EBD. b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC. c) Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh AB + AC > 2AK. Bài 4. (1,0 điểm) Một bể bơi có hình dạng và kích thước như hình bên. Hình dạng của bể bơi được ghép bởi một hình hộp chữ nhật và một hình lăng trụ đứng tam giác. Khi bể bơi đầy ắp nước thì nó chứa bao nhiêu mét khối nước. Bài 5. (1,0 điểm) An gieo một con xúc xắc đồng chất. Tìm xác suất của biến cố A : “Số chấm xuất hiện là chẵn”. ---Hết---
  19. Lưu ý : - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài vào giấy thi.
  20. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B C A B A C D D B II. PHẦN TỰ LUẬN. (7.0 điểm) Bài Nội dung Điể m a) 0,25 0,25 Bài 1 (1,0 điểm) b) Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có: = 8 c) Suy ra: = 8 x = 24 0,25 = 8 y = 56 = 8 z = 88 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2