Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Năm học: 2023 - 2024 Mức độ TT Nội nhận dung/Đ thức Chương ơn vị Vận Tổng % điểm / Chủ đề Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ 2 thức và 2 Tỉ lệ (TL1a;b 1 dãy tỉ số (TN1;2) thức và ) bằng (0,5đ) đại (1đ) nhau 40% lượng tỉ Giải toán 2 lệ 2 1 về đại (TL2a;b (TN3;4) (TL3) lượng tỉ ) (0,5đ) (1đ) lệ (1đ) Biểu 2 1 2 Biểu thức đại (TN5;6) (TL7) thức đại số (0,5đ) (1đ) số 1 1 22,5% Đa thức (TN7) (TL4) một biến (0,25đ) (0,5đ) 3 Các Quan hệ 3 2 1 37,5% hình giữa (TN8; (TN11;1 (TL5) hình học đường 9;10) 2) (0,5đ) cơ bản vuông (0,75đ) (0,5đ) góc và đường xiên. Các
- đường đồng quy của tamgiác. Giải bài toán có nội dung hình học và vận 2 dụng 1 HV (TL6a;b giải (TL6c) (0,5đ) ) quyết (0,5đ) (1đ) vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học Tổng 10 2 2 5 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN LỚP 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Đơn vị kiến Mức độ đánh TT đề thức giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- 1 Tỉ lệ thức và Nhận biết: 2 đại lượng tỉ – Biết tỉ lệ (TN1;2) lệ thức, các tính 0,5đ chất của tỉ lệ 2 thức. (TL1a;b) – Biết dãy tỉ (1đ) số bằng nhau. –Sử dụng được tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau trong Tỉ lệ thức và tìm đại lượng dãy tỉ số bằng chưa biết. nhau Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Giải toán về Nhận biết: 2 đại lượng tỉ lệ – Biết tính (TN3;4) chất của đại (0,5đ) lượng tỉ lệ thuận. 2 – Biết công (TL2a;b) thức biểu (1đ) diễnhai đại 1
- lượng tỉ lệ (TL3) nghịch. (1đ) Thông hiểu: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
- 2 Biểu thức đại Nhận biết: 2 số – Biết biểu (TN5;6) thức số, biểu (0,5đ) thức đại số. 1 – Tính được (TL7) giá trị của (1đ) một biểu thức Biểu thức đại đại số. số Vận dụng cao: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số với điều kiện cho trước. Đa thức một Nhận biết: 1 biến – Biết đa thức (TN7) một biến, biểu (0,25đ) diễn đa thức một biến. Xác 1 định được bậc (TL4) của đa thức (0,5đ) một biến. Thông hiểu: – Thu gọn và sắp xếp đa thức một biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
- – Biết nghiệm của đa thức một biến. – Biết các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp các đa thức một biến. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG 3 Các hình Quan hệ giữa Nhận biết: hình học cơ đường vuông – Biết đường bản góc và đường vuông góc và xiên. Các đường xiên, đường đồng khoảng cách quy của từ một điểm tamgiác. đến một đường thẳng, quan hệ giữa 3 đường vuông (TN8;9; góc và đường 10) xiên, quan hệ (0,75đ) giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối 2 diện với góc (TN11;12) lớn hơn là (0,5đ) cạnh lớn hơn và ngược lại). 1 – Biết đường (TL5)
- trung trực của (0,5đ) một đoạn thẳng, tính chất cơ bản của đường trung trực. – Biết các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực), sự đồng quy của các đường này. – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện
- với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận dụng: – Liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác để giải quyết bài toán thực tế. Giải bài toán Thông hiểu: có nội dung – Biết chứng 2 hình học và minh hình (TL6a;b) vận dụng giải học trong (2đ) quyết vấn đề những trường nảy sinh từ hợp đơn giản thực tiễn liên (như: chứng 1 quan đến hình minh các (TL6c) học đoạn thẳng (0,5đ) bằng nhau, các góc bằng nhau, dựa vào các tam giác bằng nhau,...). Vận dụng: – Có thể vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số tình huống nảy sinh từ thực
- tiễn, liên quan đến ứng dụng của hình học (như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học). – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). 10TN, 2TL 2TN, 3TL 1TL Tổng 5TL 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % 70% 30% Tỉ lệ chung
- Kiểm tra Giữa Học kỳ II Năm học 2023-2024 Ngày kiểm tra: ……/3/2024 Trường: TH&THCS Lý Thường Kiệt Lớp: …………………… SBD: ………………………………… Họ và tên: ………………………………………………………………………………… Phòng kiểm tra số: ……………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Nếu và ≠ 0 thì A. . B. . C. . D. . Câu 2.Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. và B. và C. và D. và Câu 3. Cho biết và x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết và là các cặp giá trị tương ứng của chúng, cách viết nào sau đây đúng ? A.. B. . C.. D.. Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 8. Khi đó công thức biểu diễn y theo x là A.. B.. C.. D.. Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là A.. B.. C. . D.. Câu 6. Giá trị của các biểu thức: tại m =1 và n = 2 là A.1. B. 3. C. 7. D. 3. Câu 7. Trong các đa thức sau, đâu là đa thức 1 biến ? A. x + y. B. y2 + 3x + 2. C. 10x + 20x5 + 1. D. 3x3y2. Câu 8. Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC, G là trọng tâm và AM = 15cm. Độ dài đoạn thẳng AG là A. 8cm. B. 6cm. C. 5cm. D. 10cm. Câu 9. Chọnkhẳng định SAItrong các khẳng định sau A. Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường cao. B. Trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. C. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của ba đường cao. D. Ba đường trung trực của tam giác đồng quy tại một điểm. Câu 10. Bộ 3 độ dài nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác ? A. 9cm, 9cm, 18cm. B.5cm, 7cm, 10cm. C.3cm, 5cm, 1cm. D.21cm, 12cm, 9cm.
- Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N. Đáp án nào sau đây là SAI ? A. BC > AC. B. MN > BC. C. MN < BC. D. BN > BA. Câu 12. Tam giác ABC có , thì: A. AB > BC > AC. B.AC > BC > AB. C.BC > AC > AB. D.BC > AB > AC. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0đ). Tìm x, y biết: a) . b) và x – y = 10. Câu 2 (1,0đ).Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo công thức xy = 20 a) Tìm hệ số tỉ lệ. b) Tìm y biết x = 4, x = 2. Câu 3 (1,0đ). Hưởng ứng phong trào quyên góp sách vào thư viện trường, ba lớp 7A,7B, 7C đã quyên góp được tổng số 240 cuốn sách. Biết số cuốn sách của 3 lớp tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số sách mà mỗi lớp đã quyên góp được. Câu 4 (0,5đ). Hãy thu gọn đa thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến. Câu 5 (0,5đ). Ba thành phố ở ba địa điểm A, B, C không thẳng hàng, biết AC = 30 km, AB = 90 km. Nếu đặt ở địa điểm C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động 60 km thì thành phố B có nhận được tín hiệu không? Vì sao? Câu 6 (2,0đ). Cho tam giác DEF cân tại D, đường cao DH. Trên tia đối của tia HD lấy điểm M sao cho MH = DH. a) Chứng minh cân. b) Trên tia đối của tia FE lấy điểm I sao cho FI = EF. Chứng minh rằng IE là tia phân giác của góc DIM. c) Tia MF cắt DI tại N. Chứng minh MN là trung tuyến của tam giác DIM. Câu 7 (1,0đ). Cho a, b, c 0 và . Tính giá trị của biểu thức
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 b. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A D B B C D C B B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câ Lời giải Điểm u 1 a)x = 1 0,5
- b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: =>x = 2.17 = 34; y = 2.12 = 24 0,5 a) Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: => Vậy hệ số tỉ lệ a = 20 0,25 0,25 2 b) Công thức: x = 4 => y = 5 x = 2 => y = 0,25 0,25
- Gọi a (quyển), b (quyển), c (quyển) lần lượt là số quyển sách của lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp (0 < a, b, c < 240) Vì số sách của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 3; 4; 5 nên ta có: 0,25 Vì tổng số sách đã quyên góp là 240 quyển nên ta có: 3 a + b + c = 240. 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25 Suy ra a = 20.3 = 60, b = 20.4 = 80, c = 20.5 = 100. Vậy số sách đã quyên góp của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 60 quyển, 0,25 80 quyển, 100 quyển 4 0,25 0,25 Theo đề bài AC = 30km, AB = 90km ⇒ AC < AB. Trong ∆ABC có: CB > AB – AC (hệ quả bất đẳng thức tam giác) ⇒ CB > 90 – 30 => CB > 60km Nếu đặt tại C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 60km thì thành phố B không nhận được tín hiệu. 5 0,25 0,25
- 6 0,5 a) Xét vuông tại H và vuông tại H có: HD = HM (gt) HF: cạnh chung => (cgv-cgv) => DF = MF (hai cạnh tương ứng) => cân tại F. 0,25 0,25 b) Xét vuông tại H và vuông tại H có: HD = HM (gt) HI: cạnh chung => (cgv-cgv) 0,25 => (hai góc tương ứng) =>IE là tia phân giác của 0,25
- c) Vì => DI = DM => cân tại I. Mà IH nên IH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của tam giác DIM. Do EH = HF (gt) và EF = FI (gt) nên => 0,25 => F là trọng tâm của tam giác DIM. IH là đường trung tuyến của tam giác DIM và nên F là trọng tâm của tam giác DIM. Do đó MF là đường trung tuyến của tam giác DIM. Mà MF cắt DI tại N nên MN là đường trung tuyến của tam giác DIM. 0,25 TH1: => 0,25 TH2: 0,25 7 => => Vậy S = hoặc S = 8 0,25 0,25 Học sinh làm cách khác ra kết quả đúng vẫn được điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 56 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 149 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn