intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức độ Tổng % điểm TT đánh Nội giá dung/Đ Chủ đề ơn vị Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ 35 thức và dãy tỉ 6 1 1 Số số (1,5đ) (1đ) (1đ) thực bằng 1 nhau 13 tiết (55% - Giải 1 1 20 5,5đ) toán về (1đ) (1đ) đại lượng tỉ lệ 2 Các Quan 6 3 1 hình hệ giữa (1,5đ) (2đ) (1đ) hình đường học cơ vuông bản góc và 45 12 tiết đường (45%) xiên.
  2. Các đường đồng 4,5đ quy của tam giác. Tổng 12 1 4 2 1 20 ( Câu – (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) (10đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 30% PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT dung/đơn vị kiến thức Chủ đề Mức độ đánh Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng giá cao
  3. 1 Số thực Tỉ lệ thức và * Nhận biết: 2(TN) 13 tiết (55%) dãy tỉ số – Nhận biết 1(TL) 5,5đ bằng nhau được tỉ lệ (5 tiết) thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
  4. Giải toán về *Thông 1(TL) 1 (TL) đại lượng tỉ hiểu: lệ Tìm được (8 tiết) hệ số tỉ lệ a trong công thức: ; . Tìm được giá trị của x biết giá trị của y và ngược lại,… *Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành
  5. 2 Các hình Quan hệ Nhận biết: 6(TN) hình học cơ giữa đường – Nhận biết bản vuông góc được khái 12 tiết và đường niệm: đường xiên. Các vuông góc và (45%)-4,5đ đường đường xiên; đồng quy khoảng cách của tam từ một điểm giác đến một đường thẳng. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
  6. Thông hiểu: – Giải thích Hình vẽ 1(TL) được quan 2(TL) hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …)
  7. Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Nguyễn Du MÔN: TOÁN- Lớp: 7 Họ và tên:…. …………………...... Lớp.... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm) Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A. và . B. – 20 : 30 và . C. 2 : 3 và . D. – 10 : 15 và . Câu 2. Nếu thì A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho . Giá trị của là
  8. A. . B. . C. . D. Câu 4. Từ tỉ lệ thức suy ra A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2; 3; 5. Ta có A. . B. . C. . D. . Câu 6. Tỉ lệ thức còn được viết dưới dạng nào sau đây? A. . B. C. D. Câu 7. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó. C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. Câu 8. Tam giác ABC có O là giao điểm của ba đường trung trực. Biết OA = 3cm thì OB có độ dài là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 90°. B. Trực Tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ấy. C. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ấy. D. Tam giác cân là tam giác đều.
  9. Câu 10. Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB > BC > BD. B. BD < AB < CB. C. BC > BD > AB. D. AB < BC < BD. Câu 11. Câu 10. Cho có. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Độ dài hai canh của một tam giác cân là 2cm và 7cm thì độ dài cạnh còn lại là A. . B. . C. . D. . B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức Bài 2 (1,0 điểm). Tìm hai số x, y biết: và Bài 3 (1,0 điểm). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=6 thì y=3. a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x b) Tính giá trị của y khi x= -9 Bài 4 (1điểm). Biết rằng 17 lit dầu hỏa nặng 13,6 kg. Hỏi 12 kg dầu hỏa có được bao nhiêu lit dầu ? Bài 5 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại I. Từ I kẻ IM vuông góc với BC (MBC) a) Chứng minh: b) Chứng minh: BI < BC c) Đường thẳng MI cắt tia BA tại D. Chứng minh BICD --------------------------HẾT--------------------------
  10. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B B A D B C B C D B D PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 1đ 1 (1,0 ;;; Ghi đúng mỗi TLT được 0,25 1đ điểm) Tìm hai số x, y biết: và 1đ Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 2 0,5 (1,0 điểm) Suy ra x=5.3=15 0,25 y=7.3=21 0,25
  11. 3 Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=6 (1,0 thì y=3. điểm) 1đ a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x b) Tính giá trị của y khi x= -9 Ta có =>=6.3=18. Dó đó 0,5 b) Khi x=-9 thì 0,5 4 Biết rằng 17 lit dầu hỏa nặng 13,6 kg. Hỏi 12 kg dầu hỏa có được (1,0 1đ bao nhiêu lit dầu ? điểm) Gọi x là số lít dầu có trong 12kg dầu hỏa. 0,25 Vì số lít dầu hỏa và số kg dầu hỏa là 2 ĐLTLT nên ta có: 0,25 => 0,25 Vậy 12 kg dầu hỏa có 15 lit dầu 0,25 Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt 3,0 đ AC tại I. Từ I kẻ IM vuông góc với BC (MBC) 5 (3,0 a) Chứng minh: điểm) b) Chứng minh: BI < BC c) Đường thẳng MI cắt tia BA tại D. Chứng minh BICD
  12. 0,5 Vẽ hình phục vụ câu a 0,25; câu c 0,25 a) Chứng minh: 0,75đ Xét 2 tam giác vuông ABI và MBI có: (gt) 0,5 BI cạnh chung  AIH = AID(c.c.c) 0,25 b) Chứng minh: BI < BC 0,75 Ta có là góc ngoài của =>là góc tù 0,25 => Trong có là góc lớn nhất => cạnh BC là cạnh lớn nhất 0,25 Vậy BI I là trực tâm của 0,25 => BI vuông góc với CD 0,25
  13. Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì giáo viên có thể cho điểm tương ứng với hướng dẫn này. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ GV thực hiện Bùi Ngọc Lai Nguyễn Thế Hùng Nguyễn Thị Kim Diệu
  14. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm): Mỗi câu TNKQ đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B B A D B C B C D C D PHẦN II.TỰ LUẬN (4,0 điểm): Bài Nội dung Điểm Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 1đ 1 (1,0 ;;; Ghi đúng mỗi TLT được 0,25 1đ điểm) Tìm hai số x, y biết: và 1đ
  15. Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,5 2 (1,0 Suy ra x=5.3=15 0,25 điểm) y=7.3=21 0,25 Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại I. Từ I kẻ IM vuông góc với BC (MBC) 2,0 đ 5 (2,0 a) Chứng minh: điểm) 0,5 Vẽ hình phục vụ câu a 0,5 a) Chứng minh: 1,5đ Xét 2 tam giác vuông ABI và MBI có: (gt) 1 BI cạnh chung  AIH = AID(c.c.c) 0,5 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì giáo viên có thể cho điểm tương ứng với hướng dẫn này.
  16. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ GV thực hiện Bùi Ngọc Lai Nguyễn Thế Hùng Nguyễn Thị Kim Diệu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0