intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023 – 2024 A. Ma trận đề kiểm tra giữa kìII Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ kiến thức, kĩ STT năng Nội cần Đơn vị dung kiểm kiến Tổng kiến tra, thức % điểm thức đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tỉ lệ thức. Tính chất 1 1 5 1 dãy tỉ số Tỉ lệ bằng thức nhau và đại Đại 60% lượng lượng tỉ lệ tỉ lệ thuận. 2 1 Đại lượng tỉ lệ nghịch 2 Tam Góc và 40% giác cạnh của 1 một tam giác Tam giác 1 2 1 bằng nhau Tam giác 1 cân Đường 1 vuông góc và đường
  2. xiên Tổng: Số câu 6 2 6 2 1 17 Đ (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) 10 iểm Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Đơn vị kiến kiến thức, Vận STT Nhận Thông Vận kiến thức thức kĩ năng cần dụng biết hiểu dụng kiểm tra, cao Nhận biết:giá đánh - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ 1TN số bằng nhau. Tỉ lệ thức. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất 1 Tỉ lệ thức và Tính chất để lập được tỉ lệ thức. đại lượng tỉ dãy tỉ số Thông hiểu: lệ bằng Sử dụng tính chất của tỉ lệ 5TL nhau thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán. Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa 1TL vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. 2TN Đại lượng - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết tỉ lệ công thức. thuận. Vận dụng: Đại lượng Vận dụng được tính chất của tỉ lệ đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 1TL nghịch nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. 3 Tam giác Thông hiểu: 1TN - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có Góc và tạo thành tam giác hay không. cạnh của - Tìm độ dài một cạnh khi biết một tam độ dài hai cạnh còn lại và các giác dữ kiện kèm theo. - Tính số đo của một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác.
  3. Nhận biết: - Nhận biết hai tam giác bằng 1TN Tam giác nhau. bằng Thông hiểu: nhau - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường 2TL hợp. - Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác. Vận dụng: Chứng minh ba điểm thẳng 1TL hàng dựa vào các dữ kiện về góc. Thông hiểu: - Xác định loại tam giác dựa vào các dữ kiện về góc và Tam giác cạnh. cân - Giải thích được tính chất của 1TN tam giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau). - Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa điều kiện của tam giác. Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, Đường khoảng cách từ một điểm đến vuông một đường thẳng. góc và - Nhận biết quan hệ giữa 1TN đường đường vuông góc và đường xiên xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại).
  4. PHÒNG GD Huyện Châu Đức KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1: Chovà là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết khi thì . Hệ số tỉ lệ là: A. 2 . B. 5. C. 6. D. 10 Câu 2: Từ tỉ lệ thức , suy ra A. . B. C. D. Câu 3: Tìm 2 số x,y biết: ; A. . B. C. D. Câu 4: Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 500 thì số đo một góc ở đáy là A. B. C. D. Câu 5 : Cho có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6 : Cho biết . So sánh các góc của A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1(1 đ): Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo công thức xy = 20 a) Tìm hệ số tỉ lệ. b) Tìm y biết x = 4, x = -2. Bài 2(1,5 đ) : Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh. Bài 3(1 đ) : Tìm x, y, z biết: và - 30 Bài 4(3 đ) : Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là trung điểm BC. Từ I kẻ IM AB và IN AC a) Chứng minh ABI = ACI và AI BC. b) Chứng minh AIM = AIN. Bài 5 .(0,5 đ) Cho x, y, z 0 và x – y – z = 0. Tính giá trị của biểu thức B = ………………HẾT………………
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 7 ( 2023-2024 ) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/án đề C B A B B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo công thức xy = 20 0,5 Bài 1 a) Ta có hệ số tỉ lệ a = 20 (1đ) b) Tìm y biết x = 4, y = 20 : 4 = 5, 0,5 x = -2. y = 20: (-2) = -10 Gọi số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là (học sinh). Điều kiện: nguyên dương. Theo bài ra ta có và Bài 2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 1,5 (1,5đ) Suy ra Vậy số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là học sinh. Ta có: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có 0,5 Bài 3 (1đ) 0,5 Vậy x = -10; y = -16; z = -14
  6. a) Xét ABI và ACI có: Bài 4 AB = AC ( ABC cân tại A) (3đ) BI = IC (I là trung điểm BC) AI là cạnh chung ABI = ACI (c-c-c) (2 góc tương ứng) Mà (kề bù) AI BC b)Có: ABI = ACI (cmt) (Hai góc tương ứng) Xét AIM và AIN có: (cmt) AI là cạnh huyền chung AIM = AIN (cạnh huyền và góc nhọn) Cho x, y, z 0 và x – y – z = 0. Tính giá trị của biểu thức B = Bài 5 Từ x – y – z = 0 0,5 (0,5,đ) B= Vậy B = -1. Ghi chú: Học sinh trả lời hoặc giải bằng những cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2