intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Tổng % điểm đánh Nội giá dung/Đ Vận Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận TT dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 3,25 Tỉ lệ C1a-b C3;6 Tỉ lệ C1;2;7 thức thức và tính C2-a C4 2,0 Tính 1 chất dãy chất dãy tỉ số tỉ số bằng bằng nhau (5 nhau tiết) Đại C4 C2-b 1,5 lượng tỉ C5 Đại lệ thuận, lượng tỉ 2 đại lệ (7 lượng tỉ tiết) lệ nghịch 2 Các Quan hệ C8;9;10; C3-b hình giữa 12 C11 hình đường 2,25 học cơ vuông bản góc và (13 tiết) đường xiên. Các đường
  2. đồng quy của tam giác. -Bất đẳng thức tam giác Giải bài toán có 1,0 nội dung hình học và vận dụng giải C3-a quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Tổng (2,0 đ) (2,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (2,0đ) (1,0đ) 100% Tỉ lệ % 40% 20% 10% PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC: 2023 -2024
  3. Môn: Toán – Lớp 7 –Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tỉ lệ Tỉ lệ * Nhận biết: TN TN thức thức và – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ (C1,2,7) (C3,6) và đại dãy tỉ số lệ thức. TL lượng tỉ bằng – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. (C1a-b) lệ nhau * Thông hiểu: 12 tiết (5 tiết) - Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích cho trước - Tìm được một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức khi biết 3 số hạng còn lại - Tìm được các thành phần chưa biết của tỉ lệ thức TL bằng cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng (C2-a) nhau * Vận dụng cao: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải TL một số bài toán (C4) Giải toán * Nhận biết: TN về đại - Nhận biết được công thức liên hệ của hai đại (C4) lượng tỉ lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau khi lệ biết hệ số tỉ lệ. (7 tiết) * Thông hiểu: TN - Hiểu và chỉ ra được công thức của các tính chất (C5) của 2 đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch).
  4. *Vận dụng: TL – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng (c2-b) tỉ lệ thuận (ví dụ: Bài toán tính số sản phẩm, bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). *Vận dụng cao: – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,tìm số...). 2 Các hình Quan hệ Nhận biết: TN hình học giữa – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và (C8,9,10, cơ bản đường đường xiên. 12) (13 tiết) vuông – Nhận biết được khái niệm, tính chất của tam giác góc và cân, tam giác đều. đường – Nhận biết được bộ 3 đoạn thẳng là ba cạnh của 1 xiên. Các tam giác dựa vào bất đẳng thức tam giác. đường – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam đồng quy giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân của tam giác, đường trung trực); sự đồng quy và tính chất giác của giao điểm của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: TN – So sánh được đường vuông góc và các đường (C11) xiên. – So sánh được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa các đường xiên với nhau dựa vào quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính TL chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng (C3-a) nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. * Vận dụng: Vận dụng được quan hệ giữa đường TL vuông góc và đường xiên, giữa các đường xiên với (C3-b) nhau dựa vào quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó trong một số bài toán hình học
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (ĐỀ 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 . Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 2 . Thay tỉ số 1,2 : 1,35 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được A. 50 : 81 B. 8 : 9 C. 5 : 8 D. 1 : 10 Câu 3 . Từ đẳng thức 7. 4 = 2. 14 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. B. C. D. Câu 4 . Công thức biểu thị hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau là: A. B. C. D. Câu 5 . Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi và y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a là: A. a = -4 B. a = 4 C. a = -16 D. a = 8 Câu 6 . Cho biết thì giá trị của x bằng A. 5 B. -5 C. -10 D. 10 Câu 7 . Tỉ số nào bằng với tỉ số A. B. C. D. Câu 8 . Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 1 cm, 3 cm, 4 cm B. 2 cm, 4 cm, 5 cm C. 2 cm, 3 cm, 5 cm D. 2 cm, 5 cm, 9 cm Câu 9 . Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của: A. Ba đường trung trực B. Ba đường cao C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung tuyến Câu 10 . Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì A. B. C. D. Câu 11 . Cho có , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. B. C. D. Câu 12 . Cho trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm): a) Hãy viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức 4.15 = 2.30 b) Tìm x biết: Bài 2: (2,0 điểm)
  6. a) Tìm hai số biết: và x+ y = 32 b) Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm và đồng, khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3;4 và 13. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam niken, kẽm và đồng để sản xuất 150 kg đồng bạch? Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng: a) b) Bài 4: (1,0 điểm): Tìm ba số a, b, c biết: và a – b = 15. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (ĐỀ 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 . Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 2 . Thay tỉ số 1,3 : 2,75 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được A. 26 : 55 B. 3 : 7 C. 5 : 8 D. 1 : 10 Câu 3 . Từ đẳng thức , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. B. C. D. . Câu 4 . Công thức biểu thị hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau là: A. B. C. D. Câu 5 . Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi và y = -6. Khi đó hệ số tỉ lệ a là: A. a = 4 B. a = -8 C. a = -12 D. a = 8 Câu 6 . Cho biết thì giá trị của x bằng A. 5 B. -4 C. -10 D. 4 Câu 7 . Tỉ số nào bằng với tỉ số A. B. C. D.
  7. Câu 8 . Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. B. C. D. Câu 9 . Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác C. Ba đường cao D. Ba đường trung trực Câu 10 . Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì A. B. C. D. Câu 11 . Cho có , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. B. C. D. Câu 12 . Cho trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm): a) Hãy viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức -2.18 = -3.12 b) Tìm x biết: Bài 2: (2,0 điểm) a) Tìm hai số biết: và x+ y = 72 b) Ba bạn An, Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp. Số hoa của An, Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4, 5, 6. Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được? Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác cân tại . Từ kẻ vuông góc với tại , trên đoạn thẳng lấy điểm tùy ý ( khác và ). Chứng minh rằng: a) b) Bài 4: (1,0 điểm): Tìm ba số a, b, c biết: và a – b = 15.
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C B A D A B C B B A D C II. TỰ LUẬN
  9. Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Hãy viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức 4.15 = 2.30 1,0 (2đ) (Mỗi tỉ lệ thức: 0,25đ)
  10. b) 0,25 0,5 0,25 Câu 2 a)Tìm hai số biết: và x+ y = 32 0,5 (2đ) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
  11. Vậy 0,5 b) 0,25 Gọi khối lượng niken, kẽm, đồng lần lượt là x,y,z (kg)
  12. Theo đề bài ta có: và 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Do đó Vậy khối lượng niken, kẽm, đồng cần dùng lần lượt là 22,5 kg; 30 kg; 97,5 kg 0,5
  13. Câu 3 A (2đ) M B H C a) 1,0
  14. Xét và có: (vì tam giác cân tại ) : Chung 0,5 0,25
  15. 0,25 b) 1,0
  16. Do nằm giữa và nên 0,25 Có là đường vuông góc, và là các đường xiên kẻ từ điểm đến 0,25 đường thẳng
  17. là hình chiếu của , là hình chiếu của xuống 0,25 Vì Nên Vậy (đpcm) 0,25
  18. Ta có: Hay Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 Do đó: Vậy ba số a, b, c cần tìm lần lượt là: 60, 45, 40 Câu 4 (1đ) 0,75 ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM GIỮA KÌ II –TOÁN 7 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
  19. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A D B C B C C C A C B II. TỰ LUẬN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2