intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % T Nội dung/Đơn vị Vận dụng điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T kiến thức cao TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q Tỉ lệ thức và dãy tỉ 3 1 1 3,25 số bằng nhau 1 (0,75đ) (0,5 (1,0 32,5% (1,0đ) Tỉ lệ thức đ) đ) và đại 1 lượng tỉ lệ Đại lượng tỉ lệ 3 1,75 thuận, tỉ lệ (0,75đ) 17,5% 12 tiết nghịch. 1 Giải toán về đại (1,0đ) lượng tỉ lệ Quan hệ Quan hệ giữa giữa các đường vuông góc yếu tố và đường xiên. trong tam Các đường đồng 6 1 2 2 1 giác và các quy của tam giác. (1,5đ) 5,0 (0,5 (2,0đ) (1,0đ) đường đ) 50 đồng quy % tam giác 12 tiết 12 2 3 2 1 20 Tổng 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 T Chương/Ch Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ T ủ đề kiểm thức nhận thức NB TH VDT VDC Tỉ lệ thức và dãy Nhận biết: 3TN tỉ số bằng nhau - Nhận biết được tỉ lệ thức và các 1TL tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu: - Hiểu tính chất dãy tỉ số bằng 1TL 1 nhau để tìm x,y Tỉ lệ thức Vận dụng: và đại - Vận dụng được tính chất của tỉ 1TL lượng tỉ lệ lệ thức trong giải toán, chứng 12 tiết minh Tỉ lệ thuận, tỉ lệ - Nhận biết được đại lượng tỉ lệ 3TN nghịch. Vận dụng: Giải toán về đại - Giải được một số bài toán đơn 1TL lượng tỉ lệ giản về đại lượng tỉ lệ thuận Quan hệ giữa các Nhận biết: - Nhận biết được liên hệ về độ 2TN yếu tố trong tam dài của ba cạnh trong một tam giác, bất đẳng giác. thức tam giác Quan hệ Quan hệ giữa - Nhận biết được khái niệm: 1TN 2 giữa các đường vuông góc đường xiên; 1TL đường vuông góc khoảng cách từ một điểm đến yếu tố trong và đường xiên. một đường thẳng. tam giác và Các đường đồng - Nhận biết được: các đường đặc các đường quy của tam giác. biệt trong tam giác (đường trung 3TN đồng quy tuyến, đường cao, đường phân tam giác giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. 12 tiết Thông hiểu: - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên 2TL dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện
  3. với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Biết áp dụng vào chứng minh Vận dụng: Vận dụng linh hoạt các kiến thức để so sánh độ dài 1TL các cạnh
  4. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Các tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? A. 1 và 4 . B. 2 và 6 . C. 2 và 4 . D. 2 và 4 . 3 5 3 9 6 5 6 3 Câu 2. Nếu có 3.10 = 6.5 thì tỉ lệ thức nào đúng? A. 3 6 . B. 3 6 . C. 3 10 . D. 10 5.     10 5 5 10 5 6 3 6 Câu 3. Viết a : b : c = 2 : 4 : 7, có thể viết thành dãy tỉ số nào? A. a b c . B. a b c . C. a b c. D. a b c.         2 7 4 7 4 2 7 2 4 2 4 7 Câu 4. Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào dưới đây thì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận? (a  0). A. y = a + x. B. y = a – x. C. y = a : x. D. y = a . x. Câu 5. Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 10. Khi x = 5 thì y = ?. A. 1 . B. 2. C. 50. D. 5. 2 Câu 6. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số là A. – 3. B. 3. C. 1 . D. 9. 3 Câu 7. Cho hình vẽ sau. đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d là A d H B C A. AH. B. AB. C. AC. D. BC Câu 8. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM = 6 cm, G là trọng tâm thì AG bằng ? A. 4cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 2cm Câu 9. Cho  MNK có MN = 4cm; NK = 8 cm và MK = 5cm. Cách so sánh đúng là A. M  N  K . B. M  K  N . C. K  N  M . D. K  M  N . Câu 10. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác thì A. I là trọng tâm của tam giác. B. I là trực tâm của tam giác. C. I cách đều ba cạnh của tam giác . D. I cách đều ba đỉnh của tam giác. Câu 11. Điểm nằm trong tam giác và cách đều ba đỉnh của tam giác đó là A. Giao điểm của ba đường trung tuyến. B. Giao điểm của ba đường phân giác. C. Giao điểm của ba đường trung trực. D. Giao điểm của ba đường cao. Câu 12. Trong tam giác ABC. Kết luận nào sau đây đúng? A. AB – AC > BC. B. AB – AC = BC. C. AB + AC < BC. D. AB + AC > BC.
  5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5đ): a) Tìm x, biết: x 14 .  9 3 b) Tìm x, y , z biết: x y z và x + y + z = - 18 .   2 3 4 Bài 2 (1,0đ): Cho biết 4 máy cày, cày xong một cánh đồng hết 25 giờ. Hỏi 5 máy cày như thế cày xong cánh đồng hết bao nhiêu giờ? (Giả sử năng suất mỗi máy như nhau). Bài 3 (0,5đ): Cho hình vẽ bên. Hãy kể tên các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng d. A M H B C d Bài 4 (3,0đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC. a) So sánh: BA và BC. b) Chứng minh: DA = DH. c) Chứng minh: DC > DA. Bài 5 (1,0đ): Cho 4a  3b 4c  3d . Chứng minh: a c .   a c b d ….……….Hết……………..
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Các tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? A. 1 và 4 . B. 5 và 6 . C. 2 và 4 . D. 2 và 4 . 3 5 3 9 6 12 6 3 Câu 2. Nếu có 6.5 = 3.10 thì tỉ lệ thức nào đúng? A. 3 6 . B. 3 5 . C. 3 5 . D. 10 5.     10 5 10 6 6 10 3 6 Câu 3. Viết a : b : c = 5 : 4 : 3, có thể viết thành dãy tỉ số nào? A. a b c . B. a b c . C. a b c. D. a b c.         5 4 3 3 4 5 5 3 4 3 5 4 Câu 4. Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào dưới đây thì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận? A. y = 3 + x. B. y = 3 – x. C. y = 3 . x. D. y = 3 : x. Câu 5. Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 15. Khi x = 5 thì y = ?. A. 1 . B. 3. C. 75. D. 5. 3 Câu 6. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 8 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số là A. – 8. B. 8. C. 1 . D. 16. 8 Câu 7. Cho hình vẽ sau. đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d là A d H B C A. AB. B. AC. C. AH. D. BC Câu 8. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM = 9 cm, G là trọng tâm thì AG bằng ? A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 2cm Câu 9. Cho  MNK có MN = 5cm; NK = 8 cm và MK = 4cm. Cách so sánh đúng là A. M  N  K . B. M  K  N . C. N  K  M . D. K  M  N . Câu 10. Gọi I là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì A. I là trọng tâm của tam giác. B. I là trực tâm của tam giác. C. I cách đều ba cạnh của tam giác . D. I cách đều ba đỉnh của tam giác. Câu 11. Điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác đó là A. Giao điểm của ba đường trung tuyến. B. Giao điểm của ba đường phân giác. C. Giao điểm của ba đường trung trực. D. Giao điểm của ba đường cao. Câu 12. Trong tam giác ABC. Kết luận nào sau đây đúng? A. AB – AC = BC. B. AB – AC < BC. C. AB + AC < BC. D. AB - AC > BC.
  7. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5đ): a) Tìm x, biết: x 11 .  12 3 b) Tìm x, y , z biết: x y z và x + y + z = - 27 .   3 4 2 Bài 2 (1,0đ): Cho biết 8 công nhân xây xong một bức tường hết 12 ngày. Hỏi 6 công nhân xây xong bức tường hết bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất mỗi công nhân như nhau). Bài 3 (0,5đ): Cho hình vẽ bên. Hãy kể tên các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ B đến đường thẳng d. B E K N M d Bài 4 (3,0đ): Cho tam giác DEF vuông tại D. Tia phân giác góc E cắt DF tại K. Từ K kẻ KM vuông góc với EF. a) So sánh: ED và EF. b) Chứng minh: KD = KM. c) Chứng minh: KF > DK. Bài 5 (1,0đ): Cho 5 x  6 y 5 z  6t . Chứng minh: x z   x z y t . ………Hết…………
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 7 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D D B C A A A C C D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Câu Nội dung cần đạt Điểm Vì x 14  9 3 0,25đ a => 3.x = 9.(-14) => x = 9.(14) 1 0,25đ 3 (1,5đ) => x = - 42 Ta có: x y z và x + y + z = - 18   2 3 4 0,25đ b Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x y z x  y  z 18      2 0,5đ 2 3 4 23 4 9 =>x = - 4 y=-6 0,25 z=-8 2 Gọi x là số giờ để 5 máy cày cày xong cánh đồng (x > 0, giờ) 0,25đ (1đ) Vì năng suất mỗi máy như nhau nên số người và số giờ là hai đại 0,25đ lượng tỉ lệ nghịch 0,25đ Ta có: 4.25 = x.5 Tính được: x = 20 (TMĐK) 0,25đ KL: 3 Đường vuông góc : AH 0,25đ (0,5đ) Đường xiên : AM, AB, AC 0,25đ Hình vẽ đúng 0,25đ a Xét tam giác ABC vuông tại A, BA là đường vuông góc, BC là 0,5đ đường xiên kẻ từ B đến AC => BA < BC (quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc) 0,25đ b Xét 2 tam giác vuông ABD và HBD (vuông tại A và tại H) 0,25đ Có: góc ABD = góc HBD (vì BD là tia phân giác góc B) 0,25đ 4 BD cạnh chung 0,25đ (3đ) => tam giác ABD = tam giác HBD (ch – gn) => AD = DH (đpcm) 0,25đ c Xét tam giác vuông HDC vuông tại H 0,25đ => DC > DH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) 0,25đ => DC > AD (vì DA = DH) (đpcm) 0,5đ
  9. 5 Vì 4a  3b 4c  3d nên 4a  3b a 4a  3b 4a 0,5     (1,0đ) a c 4c  3d c 4c  3d 4c Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 4a  3b 4a 4a  3b  4a 3b b     4c  3d 4c 4c  3d  4a 3d d => 4a b a b a c (đpcm) 0,25      4c d c d b d MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A C B C C B B D B B II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Câu Nội dung cần đạt Điểm Vì x 11  12 3 0,25đ a => 3.x = 12.(-11) => x = 12.(11) 1 0,25đ 3 (1,5đ) => x = - 44 Ta có: x y z và x + y + z = - 27   3 4 2 0,25đ b Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x y z x  y  z 27      3 0,5đ 3 4 2 3 4 2 9 =>x = - 9 y = - 12 0,25 z=-6 2 Gọi x là số ngày để 6 công nhân xây xong bức tường (x > 0, ngày) 0,25đ (1đ) Vì năng suất mỗi công nhân như nhau nên số công nhân và số ngày 0,25đ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 0,25đ Ta có: 8.12 = x.6 Tính được: x = 16 (TMĐK) 0,25đ KL: 3 Đường vuông góc : BK 0,25đ (0,5đ) Đường xiên : BM, BN,BE 0,25đ Hình vẽ đúng 0,25đ a Xét tam giác DEF vuông tại D, ED là đường vuông góc, EF là đường 0,5đ xiên kẻ từ E đến DF => ED < EF (quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc) 0,25đ b Xét 2 tam giác vuông DEK và MEK (vuông tại D và tại M) 0,25đ Có: góc DEK = góc MEK (vì EK là tia phân giác góc E) 0,25đ 4 EK cạnh chung 0,25đ (3đ) => tam giác DEK = tam giác MEK (ch – gn) => KD = KM (đpcm) 0,25đ
  10. c Xét tam giác vuông MKF vuông tại M 0,25đ => KF > KM (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) 0,25đ => KF > DK (vì DK = KM) (đpcm) 0,5đ 5 Vì 5 x  6 y 5 z  6t nên 5 x  6 y x 5x  6 y 5x 0,5     (1,0đ) x z 5 z  6t z 5z  6t 5z Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 5 x  6 y 5 x 5 x  6 y  5 x 6 y y     5 z  6t 5 z 5 z  6t  5 z 6t t => 5 x y x y x z 0,25      5z t z t y t Duyệt của BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn V Nguyễn Văn Tám Lê Văn Vỹ Huỳnh Thị Hạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2