intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN- LỚP 7 Mã đề: B Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 2 1 1 nhau. (TN1, 2) (TL1a) (TL1b) 11 (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) 1 Số thực 4,0% Giải toán về đại lượng tỉ lệ. 1 1 1 (4,0 điểm) (TN3) (TN4) (TL2) (0,25đ) (0,25đ) (1,0đ) Biểu thức đại số 2 4 (TN5, 6) 2 Biểu thức (0,5đ) 17,5% đại số Đa thức một biến 1 1 (1,75 điểm) (TN7) (TL3) (0,25đ) (1,0đ) Quan hệ giữa đường vuông 5 1 1 góc và đường xiên. Các (TN 8, 9, (TL4) (TL5) 12 đường đồng quy của tam 10, 11, (1,0đ) (1,0đ) Các hình giác. 12) 3 học cơ bản (1,25đ) 42,5% (4,25 điểm) Giải bài toán có nội dung 1 hình học và vận dụng giải (TL6) quyết vấn đề thực tiễn liên (1,0đ) quan đến hình học. 10 1 2 3 2 1 19 Tổng (2,5 đ) (1,0đ) (0,5đ) (3,0đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 7 Mã đề: B Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Tỉ lệ thức Nhận biết: 2 và dãy tỉ số - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. (TN1,2) bằng nhau. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu: 1 - Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. (TL1a) Vận dụng: 1 - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. (TL1b) - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Số thực Giải toán Nhận biết: 1 1 (4,0 về đại (TN3) điểm) - Nhận biết được công thức liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận lượng tỉ lệ. (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau khi biết hệ số tỉ lệ. * Thông hiểu: - Hiểu và chỉ ra được công thức của các tính chất của 2 đại 1 lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch). (TN4) Vận dụng: - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví 1 dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) (TL2) - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Biểu Biểu thức Nhận biết: 2 thức đại đại số - Nhận biết được biểu thức số. (TN5,6) số - Nhận biết được biểu thức đại số. (1,75 Đa thức Thông hiểu: 1 điểm) một biến - Xác định được bậc của đa thức một biến. (TN7) - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 1 (TL3)
  3. Nhận biết: Quan hệ - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; 5 giữa khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. (TN8, đường - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam 9,10,11, vuông góc giác. 12) và đường - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường 1 xiên. Các trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự (TL4) đường đồng quy của các đường đặc biệt đó. đồng quy Thông hiểu: của tam 1 - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên giác. (TL5) dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác. Giải bài toán có nội dung hình học và vận Vận dụng cao: dụng giải - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không Các hình 1 quyết vấn quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, hình học (TL6) đề thực tạo dựng các hình đã học. cơ bản tiễn liên 3 (4,25 quan đến điểm) hình học. Tổng 11 5 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: B Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. x y Câu 1. Cho tỉ lệ thức = . Khẳng định đúng là 5 6 x y A. = . B. xy = 30. C. x + y = 5 + 6. D. 6 x = 5 y. 6 5 Câu 2. Nếu ba số a; b; c tương ứng tỉ lệ với 2;3;4 ta có dãy tỉ số bằng nhau là a b c a b c A. 2a = 3b = 4c. B. = = . C. 4a = 5b = 2c. D. = = . 2 3 4 4 3 2 Câu 3. Cho đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k = 5. Hệ thức liên hệ của y và x là x 5 A. xy = 5. B. y = 5 x. C. y = . D. y = . 5 x Câu 4. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết x1 , y1 và x2 , y2 là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai? y1 x2 y1 y2 x1 y2 A. = . B. = . C. = . D. x1 y1 = x2 y2 . y2 x1 x1 x2 x2 y1 Câu 5. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là biểu thức số? 3 2 A. 6x + 7. B. −5 + 2. C. 23x +8.9. D. 5x. 4 Câu 6. Cho a, b là hằng số. Các biến trong biểu thức đại số: ay + b(y + x) là A. a, b. B. a, x. C. x, y. D. a, b, x, y. Câu 7. Giá trị của biểu thức A = 4x2 + 4x - 5tại x = 1 là A. -5. B. 13. C. 3. D. 7. Câu 8. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy H điểm H (như hình bên). Kết luận nào sau đây đúng? A. AH < BH . B. HC < HB . C. AH = BH . D. AH > BH . d A B C Câu 9. Cho VMNP có MP < NP < MN . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? ? ? ? A. N < M < P . ? ? ? B. M < P < N . ? ? ? C. P < N < M . ? ? ? D. P < M < N .
  5. Câu 10. Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của A. ba đường cao. B. ba đường phân giác. C. ba đường trung tuyến. D. ba đường trung trực. Câu 11. Trong một tam giác không là tam giác cân, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến. B. ba đường cao. C. ba đường phân giác. D. ba đường trung trực. Câu 12. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là trọng tâm của tam giác đó. C. là trực tâm của tam giác đó. D. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) α. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 2 12 = 3 8 . (1,0 điểm) 7 −2 β. Tìm x trong tỉ lệ thức sau: = (1,0 điểm) x 5 Bài 2: (1,0 điểm) Tại ngày hội đọc sách của trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Ba lớp 7/1; 7/2; 7/3 chuẩn bị một số sách để giới thiệu, trưng bày. Biết số quyển sách của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính số quyển sách của mỗi lớp biết lớp 7/2 chuẩn bị nhiều hơn lớp 7/1 là 24 quyển. Bài 3: (1,0 điểm) a. Xác định bậc của đa thức một biến sau A = 2x5 + x2 + 5− 2x3 . (0,5 điểm) b. Tính: 5y3 + y3 − 8y3 . (0,5 điểm) A Bài 4: (1,0 điểm) Cho Hình 9. a. Chỉ ra các đường trung tuyến. (0,5 điểm) N M b. Điền vào chỗ chấm: BG = .....BM , CG = .....CN . (0,5 điểm) G Bài 5: (1,0 điểm) C Cho điểm A không nằm trên đường thẳng d, vẽ đường vuông góc AH( B Hình 9 H ᅫ d ). Trên d cho điểm M (M khác H). Giải thích vì sao: AH
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C B B C C D A A D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Từ đẳng thức 2 12 = 3 8 ta lập được các tỉ lệ thức sau: Mỗi ý 1a 2 3 2 8 12 3 12 8 đúng = ; = ; = ; = . (1,0đ) 8 12 3 12 8 2 3 2 0,25 7 −2 0,5 Ta có: = −2.x = 7.5 1b x 5 (1,0đ) 35 0,5 x= = −17,5 −2 Gọi x (quyển), y (quyển), z (quyển) lần lượt là số quyển sách chuẩn bị giới 0,2 thiệu, trưng bày của ba lớp 7/1; 7/2; 7/3. Do số quyển sách truyện của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 6. Nên ta có: x y z 0,2 = = . 2 4 6 2 0,2 Do lớp 7/2 chuẩn bị nhiều hơn lớp 7/1 là 24 quyển. Nên ta có: y − x = 24 . (1,0đ) x y z y − x 24 0,2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = = = = = 12 . 2 4 6 4−2 2 Suy ra: x = 2 12 = 24; y = 4 12 = 48; z = 6 12 = 72 . 0,2 Vậy lớp 7/1 chuẩn bị được 24 quyển, lớp 7/2 chuẩn bị được 48 quyển, lớp 7/3 chuẩn bị được 72 quyển. Bậc của đa thức A là 5 0,5 3a (0,5đ) 5y3 + y3 − 8y3 = −2y3 0,5 3b (0,5đ) 4a Các đường trung tuyến: CN; BM 0,5 (0,5đ) 4b 2 2 0,5 BG = BM ; CG = CN (0,5đ) 3 3
  7. 0,25 A 5 d (1,0đ) H M Hình vẽ đúng Có AH là đường vuông góc, AM là đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng 0,5 d. Do đó: AH < AM 0,25 Để trả lời bài toán ta cần xét khoảng cách BC. Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ABC ta có: AB − AC < BC < AB + AC 0,25 6 90 − 40 < BC < 90 + 40 0,25 (1,0đ) 0,25 50 < BC < 130 Như vậy: Máy phát sóng ở khu vực C có bán kính hoạt động bằng 50 km thì ở khu vực B 0,25 sẽ không nhận được tín hiệu vì BC > 50 km Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0