intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút Mức Tổng % điểm độ TT Nội đánh dung/ giá Chủ Đơn Thôn Vận đề vị Nhận Vận g dụng kiến biết dụng hiểu cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Tỉ lệ thức 45 và 1 1 6 1 Số dãy tỉ (0,75 (1,25 số (1,5đ) (1đ) thực đ) đ) bằng 1 12 nhau tiết (50% Giải 1 1 12,5 5,75đ toán (0,75 (0,5đ) về đại đ) lượng tỉ lệ 2 Các Quan 6 2+Hìn 1 hình hệ (1,5đ) h (0,5đ) hình giữa (2,25 học đườn đ) cơ g 42,5 bản vuông 12 góc tiết và (50% đườn ) g xiên. 4,25đ Các đườn
  2. g đồng quy của tam giác. Tổng 21 ( Câu 12 1 3 2 2 (10đ) – (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) điểm) Tỉ lệ 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút TT Chủ đề Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Số thực Tỉ lệ thức * Nhận 4 12 tiết biết: (TN C1; (50%) 2; 5 5,75đ – Nhận TL B1a) biết được tỉ lệ thức và các tính chất
  3. của tỉ lệ thức Tính chất Nhận 3 dãy tỉ số biết: (TN bằng – Nhận C3;4; 6) nhau biết được dãy tỉ số bằng nhau. Thông 1 hiểu: (TL B1c) Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán Vận dụng: 1 - Vận (TL B1b) dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Giải toán *Vận về đại dụng: 1 lượng tỉ – Giải (TL B2) lệ được một số bài toán đơn 1 giản về (TL B5) đại lượng
  4. tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải quyết được bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. HÌNH HỌC 2 Các hình Quan hệ Nhận hình học giữa biết: 1 cơ bản đường - Nhận (TN7) 12 tiết vuông biết được (50%) góc và liên hệ về 1 4,25đ đường độ dài của (TN8) xiên. Các ba cạnh đường trong một đồng quy tam giác. 1 của tam (TN9) giác -Nhận biết hai định lý về 3 cạnh và (TN 10; góc đối 11; 12)
  5. diện trong tam giác. -Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
  6. Thông hiểu: 2 – Giải (Hình+ thích TL B3;4a) được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Mô tả được sự đồng quy của các đường đặc biệt (trực tâm của tam giác). Vận 1 dụng: (TL B4b) Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví
  7. dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) Tổng 13 3 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% UBND THÀNH PHỐ KIỂM TRA GIỮA HKII. HỘI AN NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN 7 NGUYỄN DU Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên HS: Điểm Nhận xét của giáo viên …………………………….. Lớp: 7/…. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng yêu cầu nhất. Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
  8. A. 5 : 7 và . B. -3 : -7 và . C. -20 : 70 và D. -2 : 5 và . Câu 2. Từ tỉ lệ thức ta có thể lập tỉ lệ thức nào sau đây? A. . B. C. . D. . Câu 3. Các số x, y, z lần lượt tỉ lệ với 4;7;9, được biểu diễn bới dãy tỉ số A. , B. , C. , . D. , Câu 4. Khẳng định nào sau đây SAI: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Nếu thì A. B. C. D. Câu 6. Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ bởi công thức . Hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. B C. D. Câu 7. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. . B. 3cm; 4cm; 6cm. C. D. Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A có . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9. Cho hình vẽ bên. Các đường xiên kẻ từ A đến đường thẳng HN là: A. B. A C. D. H N M Câu 10. Giao điểm của ba đường cao trong một tam giác A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trọng tâm của tam giác đó. C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trực tâm của tam giác đó. Câu 11. Tam giác ABC có O là giao điểm của ba đường trung trực. Biết OA = 3cm thì OB có độ dài là A. B. C. D. Câu 12. Tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm là G. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào SAI?
  9. A G B C M A. . B. . C. . D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 . (2,5 điểm): a/ Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức . b/ Tìm x biết . c/ Tìm hai số a,b biết: và Bài 2. (1,25 điểm) Để hưởng ứng ngày “tết trồng cây” sau tết nguyên đán. Ba lớp đăng kí trồng tổng cộng 35 cây xanh. Lớp có 39 học sinh, lớp có 30 học sinh, lớp có 36 học sinh. Tính số cây xanh của mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây xanh trồng được tỉ lệ thuận với số học sinh của ba lớp Bài 3. (1 điểm) Tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 5 cm, AC = b (cm) .Tìm b biết b là một số nguyên lớn hơn 5. Bài 4. (1,75 điểm) Cho tam giác ABC có B là góc nhọn và , hai tia phân giác AM và CN của tam giác ABC cắt nhau tại I. a) Chứng minh rằng BI là tia phân giác của góc . b) Trên AC lấy điểm P sao cho . Chứng minh và . Bài 5. (0,5 điểm). Thời gian một người thợ làm 8 cái bánh bằng thời gian một máy tự động làm 28 cái bánh. Hỏi mất bao lâu để người thợ đó làm được số bánh bằng số bánh máy tự động làm trong 24 giờ. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D C A B B C D D A II. TỰ LUẬN(7đ)
  10. Bài Đáp án Điểm 1 a) (1đ) . (2,5đ) Mỗi TLT đúng đạt 0,25đ b) (0,75đ) 0,5đ 0,25đ c) (0,75đ) và a - b = -36. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có = 0,25đ
  11. Suy ra 0,5đ 2 Gọi (cây) lần lượt là số cây xanh của chi đội các lớp 7A,7B,7C trồng 0,25đ (1,25đ) được. () Theo đề ta có: và Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,5đ Suy ra: 0,25đ
  12. Vậy số cây xanh ba lớp 7A,7B,7C trồng được lần lượt là 13 cây, 10 0,25đ cây, 12 cây 3 Áp dụng bất đẳng thức tam giác trong tam giác ABC ta có: 0,5 đ (1đ) Hay Vì b là số nguyên nên mà nên chọn 0,5 đ 4 (1,75đ) 0,5đ
  13. a) (0,75 đ) Trong ΔABC có hai đường phân giác AM và CN cắt 0,25đ nhau tại I, nên I là điểm đồng quy của ba đường phân giác trong ΔABC. Do đó BI là đường phân giác xuất phát từ đỉnh B của ΔABC. 0,5đ Vậy BI là tia phân giác của góc ABC. b) (0,5đ) Chứng minh ΔABM=ΔAPM (c-g-c). Suy ra (hai cạnh tương ứng) 0,25đ và = (hai góc tương ứng) mà nên 0,25đ Lại có , Nên Xét ΔMPC có nên là cạnh lớn nhất trong ΔMPC, suy ra , mà nên 5 (0,5đ) Vì thời gian một người thợ làm 8 cái bánh bằng thời gian một máy tự động làm 28 cái bánh nên trong cùng một đơn vị thời gian, số bánh máy tự động làm được gấp lần số bánh người thợ làm được. 0,25đ Vậy, với cùng một lượng bánh, thời gian người thợ cần nhiều hơn gấp lần thười gian máy tự động cần. Do đó, để người thợ làm được số bánh bằng số bánh máy tự động làm trong 24 giờ thì người thợ cần: (giờ) 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2