intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé, Bình Thạnh (Đề tham khảo)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2023 - 2024 NGUYỄN VĂN BÉ MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO (Đề kiểm tra có 04 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nếu 4x = 2y với x  0; y  0 thì: x y A. = 4 2 x y B. = 2 4 4 2 C. = x y x 4 D. = y 2 Câu 2: Em hãy chọn phát biểu SAI. Nếu ad = bc với a; b; c; d ≠ 0 thì: a c A. = b d a b B. = c d d c C. = b a d b D. = a c x y Câu 3: Chọn câu SAI. Biết = thì: 3 5 x y x+ y A. = = 3 5 3+5 x y x− y B. = = 3 5 3−5 x y x. y C. = = 3 5 3.5 x y y−x D. = = 3 5 5−3
  2. a c e Câu 4: Cho dãy tỉ số bằng nhau = = . Em hãy chọn phát biểu ĐÚNG b d f a c e a+c−e A. = = = b d f b−d + f a c e a−c+e B. = = = b d f b+d − f a c e a−e C. = = = b d f b− f a c e a+c D. = = = b d f b+ f Câu 5: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Em hãy chọn đáp án ĐÚNG x 3 6 b y 9 a -12 A. a = 18; b = -4 B. a = 2; b = -3 C. a = 18; b = 4 D. a = 2; b = 3 Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nếu x = 4 và y = 6 thì hệ số tỉ lệ là: A. 24 6 B. 4 4 C. 6 D. 6 Câu 7: Nếu ∆ABC và ∆DEF có AB = ED; BC = DF; AC = EF thì : A. ∆ABC = ∆DEF B. ∆ABC = ∆EDF C. ∆ABC = ∆DFE D. ∆ACB = ∆DEF Câu 8: Cho hình vẽ bên. Em hãy chọn phát biểu ĐÚNG
  3. A. ∆ABC = ∆MNP B. ∆ABC = ∆PMN C. ∆ABC = ∆MPN D. Hai tam giác trên không bằng nhau Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A. Khi đó: A. AB = AC và ˆ ˆ B=C B. AB = BC và ˆ ˆ A=C C. AB = AC và ˆ ˆ B=A D. AB = BC và ˆ ˆ B=C Câu 10: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác : A. 3cm, 5cm, 10cm B. 2cm, 4cm, 6cm C. 3cm, 4cm, 8cm D. 4cm, 5cm, 7cm Câu 11: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 46° thì số đo góc ở đáy là: A. 760 B. 670 C. 880 D. 600 Câu 12: Cho hình vẽ sau. Em hãy chọn đáp án SAI A. MA > MH B. HB < HC C. MB > MC D. MB < MC
  4. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 1,5 điểm ) x −3 a. Tìm x biết: = 4 6 x y b. Tìm x, y biết: = và x + y = -18 3 −5 Câu 2 (1,5 điểm ): Để pha nước chanh thì nguyên liệu chính là nước cốt chanh, nước đường, nước lọc. Biết rằng số ml của ba nguyên liệu trên tỉ lệ với 1; 2; 4 và tổng số ml là 420ml. Hãy tính số ml từng nguyên liệu ở trên Câu 3 ( 1 điểm ) : Biết 36 công nhân hoàn thành một công việc trong 15 ngày. Hỏi 54 công nhân ( có cùng năng suất ) hoàn thành công việc đó trong bao lâu ? Câu 4 ( 3 điểm ): Cho ∆ABC cân tại A, M là trung điểm BC a. Chứng minh ∆ABM = ∆ACM b. Từ điểm M vẽ MH ⊥ AB tại H, ME ⊥ AC tại E. Chứng minh AH = AE c. Chứng minh AC – EC < AM ---HẾT---
  5. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C C A A B C A D B C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1 1,5 điểm a Tìm x biết: x −3 = 0,5 điểm 4 6 −3.4 x= 6 x = −2 b Tìm x, y biết: x = y và x + y = -18 1 điểm 3 −5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau x y x+ y −18 = = = = 9 3 −5 3 + ( −5 ) −2 Vậy x = 27; y = -45 Câu 2 1,5 điểm Gọi x, y, z là số ml của ba loại nguyên liệu x y z Theo đề bài ta có = = và x + y + z =420 1 2 4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau x y z x + y + z 420 = = = = = 60 1 2 4 1+ 2 + 4 7 Vậy x = 60, y = 120, z = 240 Kết luận Câu 3 1 điểm Gọi x là số ngày cần tìm Với cùng một năng suất, vì số công nhân và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 36.15 = 54.x 36.15 ⇒x= 54 Vậy x = 10 Kết luận Câu 4: 3 điểm a 1 điểm
  6. a. Chứng minh ∆ABM = ∆ACM Xét ∆ABM và ∆ACM AB = AC BM = MC AM là cạnh chung Nên ∆ABM = ∆ACM b 1 điểm b. Chứng minh AH = AE Xét ∆AMH vuông tại H và ∆AME vuông tại E AM chung ˆ ˆ HAM = EAM Nên ∆AMH = ∆AME ( ch.gn )  AH = AE ( yttu ) c c. Chứng minh AC – EC < AM 1 điểm Ta có: AC – EC = AE ∆AMH có : AE < AM Nên AC – EC < AM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2