Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: …………………… Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho ba số x; y; z tỉ lệ với 2; 4; 6 ta có dãy tỉ số là: A. B. C. D. Câu 2. Nếu thì: A. 3m = 5n B. 3n = 5m C. 3: m = 5: n D. mn = 15 Câu 3. Cho m, n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số sau: x2(m2 – mn + n2) + yx( m2 – mn +n2) - y A. m; n B. m; n; x; y C. x; y D. m; n; y 4 2 Câu 4. Đa thức A(y) = y – 2y + 1 có ba hạng tử là? A. y4; –2y2 và 1 B. y4; 2y2 và 1 C. y4; -4y2 và 1 D. -y4; 2y2 và 1 Câu 5. Chi ra đáp án SAI. A. Biểu thức B(x) = 10 - x100 + 2024x3 là đa thức một biến. B. Các biểu thức 0,5y; 53y; 2024y3 là những đơn thức biến y. C. Biểu thức 5m3 + m - 10 là đơn thức một biến m. D. Số 0 được coi là một đa thức. Câu 6. Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x) = – 6x2+ 2x5 +10 theo lũy thừa tăng của biến, ta được: A. Q(x) = – 6x2+ 2x5 +10 B. Q(x) = 2x5 –6x2 +10 C. Q(x) = – 6x2+ 10 +x5 D. Q(x) = 10 – 6x2 + 2x5 Câu 7. Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB > BC > BD B. BD < AB < CB C. BC > BD > AB D. AB < BC < BD Câu 8. Điểm đồng quy của ba đường cao của một ∆ABC gọi là: A. Trọng tâm. B. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC. C. Trực tâm. D. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC. Câu 9. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2cm. M là một điểm trên cạnh BC như hình 9.10. Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là: A. 1cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm Câu 10. Quan sát hình vẽ bên, điểm đồng quy H là giao điểm của ba đường nào? A. Trung tuyến. B. Đường cao. C. Trung trực. D. Phân giác. Câu 11. Điểm đồng quy ba đường trung tuyến của ∆ABC gọi là: A. Trực tâm. B. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC. C. Trọng tâm. D. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC. Câu 12. Nếu kí hiệu x, y, z là độ dài ba cạnh tùy ý của một tam giác ta có: A. y + z < x < y - z B. y – z < x < y + z C. x + y < z D. y – z > x II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 13. (1,75 điểm). Cho đa thức A(y) = 3y2 - 7y6 + 6y4 + 7y6 - 3y - 2025 a) Xác định bậc của đa thức A(y). b) Tìm hệ số tự do, hệ số cao nhất.
- c) Tính 4a2. (-5a2) Câu 14. (1,75 điểm). Hai bạn An và Bảo cùng nhau nuôi vịt, An nuôi 16 con, Bảo nuôi 20 con, sau khi bán hết vịt thu được tổng cộng 3,6 triệu đồng, hai bạn quyết định chia số tiền tỉ lệ với số vịt mỗi bạn đã nuôi. Tính số tiền mỗi bạn nhận được? Câu 15. (2,5 điểm). Cho có , Các đường trung trực của các cạnh cắt nhau tại và lần lượt cắt cạnh tại . a) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của các đường trung trực với các cạnh So sánh OB và OP. b) là tam giác gì? So sánh . Câu 16. (1 điểm). Ông Nam có ba người con là Dũng, Sỹ, Chinh làm ba ngôi nhà trong một khu vườn (đất rộng bằng phẳng) ở ba vị trí M, N, P có thể coi là ba đinh của tam giác (không tù) và ông Nam mong muốn tìm địa điểm để khoan một giếng chung trong vườn cách đều vị trí ba ngôi nhà của ba người con. Em hãy giúp ông Nam chọn địa điểm để khoan giếng? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án II. TỰ LUẬN. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A C A C D D C C B C B II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Câu Nội dung Điểm Cho đa thức A(y) = 3y2 - 7y6 + 6y4 + 7y6 - 3y - 2025 13 a) Xác định được bậc đa thức A(y) = 3y2 + 6y4 - 3y - 2025 là bậc 4 1.0 (1,75 điểm) b) Xác định hệ số cao nhất là 6, hệ số tự do là -2025 0,5 c) Tính được: 4a2. (-5a2) = 0,25 Gọi số tiền (triệu đồng) được chia của An và Bảo lần lượt là 0,25 a, b (a > 0, b > 0) 14 Do số tiền và số vịt nuôi của hai bạn là hai đại lượng tỉ lệ thuận với (1,75 điểm) nhau, nên ta có: 0,25 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Suy ra, a = 0,1. 16 = 1,6; b = 0,1. 20 = 2 0,5 Vậy An nhận được 1,6 triệu đồng, Bảo nhận được 2 triệu đồng. 0,5 0,25 Hình vẽ: 0,5 a) Dựa vào quan hệ đường vuông góc, đường xiên 15 suy ra được OB < OP. (2,5 điểm) 0,5 b) vì E thuộc đường trung trực MP nên EM = EP suy ra là tam giác cân tại E 0,5 Lập luận so sánh được 1,0 Ba ngôi nhà không thẳng hàng nên tạo thành 1 tam giác, ta gọi là 16 Gọi đường tròn đi qua ba điểm M, N ,P có tâm 0,25 (1 điểm) Ta có Vì nên là giao điểm ba đường trung trực của 0,25 Vậy ông Nam phải chọn vị trí khoan giếng là tại giao điểm của ba đường trung trực của . 0,25 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………….. Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Nếu thì: A. 3c = 2d B. 3d = 2c C. 3: d = 2: c D. cd = 6 Câu 2. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2; 5; 3 ta có dãy tỉ số là: A. B. C. D. Câu 3. Chi ra đáp án SAI. A. Các biểu thức -0,5x; 53x; là những đơn thức một biến x. B. Biểu thức B(y) = -y100 + 2024y3 là đa thức một biến. C. Biểu thức 5a3 + a - 7 là đơn thức một biến a. D. Số 0 được coi là một đa thức. Câu 4. Cho a, b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số sau: x2(a2 – ab + b2) + yx( a2 – ab +b2) - y A. a; b B. a; b; x; y C. a ; b ; y D. x ; y 4 2 Câu 5. Đa thức B(x) = 2x – 3x + 1 có ba hạng tử là? A. 12x4; – 3x2; 1 B. 2x4; 3x2; 1 C. 2x4; - 3x2; 1 D . 2x4; –x2; 1 Câu 6. Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) = – 9x2+ 2x4 +1 theo lũy thừa giảm của biến, ta được: A. P(x) = – 9x2 + 2x4 +1 B. P(x) = 2x4 – 9x2 + 1 C. P(x) = 1– 9x2 + 2x4 D. P(x) = – 9x2 +1 + 2x4 Câu 7 . Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB > BC > BD B. AB < BC < BD C. BC > BD > AB D. BD < AB < CB Câu 8. Điểm đồng quy ba đường trung tuyến của ∆ABC gọi là: A. Trọng tâm. B. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC. C. Trực tâm. D. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC. Câu 9. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2cm. M là một điểm trên cạnh BC như hình 9.10. Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là: A. 2cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 1cm. Câu 10. Nếu kí hiệu a, b, c là độ dài ba cạnh tùy ý của một tam giác ta có: A. b + c < a < b - c B. b – c > a C. b + a < c D. b – c < a < b + c Câu 11. Điểm đồng quy của ba đường cao của một ∆ABC gọi là: A.Trọng tâm. B. Điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC. C.Trực tâm. D. Điểm cách đều ba đỉnh của ∆ABC. Câu 12. Quan sát hình vẽ bên, điểm đồng quy D là giao điểm của ba đường nào? A. Trung tuyến. B. Phân giác. C. Trung trực. D. Đường cao. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (1,75 điểm). Cho đa thức B(x) = 7x2 - 6x6 + 6x5 + 6x6 -3x - 2024 . a) Xác định bậc của đa thức B(x). b) Tìm hệ số tự do, hệ số cao nhất. c) Tính -2x2 . 5x2
- Câu 14. 1,75 điểm). Bình và Tuấn cùng nhau nuôi gà, Bình nuôi 12 con, Tuấn nuôi 10 con, sau khi bán hết gà thu được tổng cộng 4,4 triệu đồng, hai bạn quyết định chia số tiền tỉ lệ với số gà mỗi bạn đã nuôi. Tính số tiền mỗi bạn nhận được? Câu 15. (2,5 điểm). Cho có , Các đường trung trực của các cạnh cắt nhau tại và lần lượt cắt cạnh tại . a) Gọi H, K lần lượt là giao điểm của các đường trung trực với các cạnh So sánh OH và OB. b) là tam giác gì? So sánh . Câu 16 (1 điểm). Ông Đạt có ba người con là Việt, Trường, Đô làm ba ngôi nhà trong một khu vườn (đất rộng bằng phẳng) ở ba vị trí có thể coi là ba đinh của tam giác (không tù) và ông Đạt mong muốn tìm địa điểm để làm 1 ngôi nhà cho mình trong khu vườn đó sao khoảng cách từ nhà mình đến vị trí ba ngôi nhà của ba người con bằng nhau. Em hãy giúp ông Đạt chọn địa điểm để làm nhà? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án II. TỰ LUẬN. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7
- Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C C D C B B A A D C B II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Câu Nội dung Điểm Cho đa thức B(x) = 7x2 - 6x6 + 6x5 + 6x6 - 3x - 2024 13 a) Xác định được bậc đa thức B(x) = 6x5 + 7x2 - 3x - 2024 là bậc 5 1.0 (1,75 b) Xác định hệ số cao nhất là 6, hệ số tự do là -2024 0,5 điểm) c) Tính được: - 2x2 . 5x2 = 0,25 Gọi số tiền (triệu đồng) được chia của Bình và Tuấn lần lượt là 0,25 a, b (a > 0, b > 0) 14 Do số tiền và số gà nuôi của hai bạn là hai đại lượng tỉ lệ thuận với (1,75 nhau, nên ta có: 0,25 điểm) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Suy ra, a = 0,2 . 12 = 2,4; b = 0,2. 10 = 2 0,5 Vậy Bình nhận được 2,4 triệu đồng, Tuấn nhận được 2 triệu đồng. 0,5 0,25 A Hình vẽ: 0,5 H K B D E C 15 O (2,5 điểm) a) Dựa vào quan hệ đường vuông góc, đường xiên suy ra được 0,5 OH < OB b) vì D thuộc đường trung trực AB nên DB = DA suy ra là tam giác cân tại D 0,5 Lập luận so sánh được 1,0 Ba ngôi nhà không thẳng hàng nên tạo thành một tam giác, ta 16 gọi là tam giác ABC. 0,25 (1 điểm) Gọi đường tròn đi qua ba điểm có tâm Ta có 0,25 Vì nên là giao điểm ba đường trung trực của tam giác Vậy ông Đạt phải chọn địa điểm làm nhà mình tại giao điểm của ba 0,25 đường trung trực của . 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn