intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Đa, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Đa, Bình Thạnh (Đề tham khảo)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thanh Đa, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 THANH ĐA Môn: TOÁN – Lớp 7 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong 14 21 mỗi câu dưới đây: 8 12 14 8 14 21 Câu 1. Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức = 21 12 12 8 21 12 21 8 A. = B. = 14 8 12 14 C. = D. = 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 6 7 8 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎−𝑏𝑏+𝑐𝑐 Câu 2. Từ dãy tỉ số bằng nhau = = ta suy ra được (các tỉ số đều có nghĩa): 6 7 8 6+7+8 6 7 8 6+7+8 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑏𝑏−𝑐𝑐 A. = = = B. = = = 6 7 8 6−7+8 6 7 8 6−7+8 C. = = = D. = = = 𝑘𝑘 Câu 3. Cho biêt a và b là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ k, ta có: 𝑎𝑎 𝑏𝑏 A. b = ka B. b = 𝑘𝑘 C. a = D. b = k - a Câu 4. Cho b là đại lượng tỉ lệ thuận với a theo hệ số tỉ lệ x, ta có: A. b = xa B. b = - xa C. a = xb D. a = - xb Câu 5. Tổng số đo 2 góc nhọn trong một tam giác vuông bằng: A. 1800 B. 900 C. 1000 D. 1200 Câu 6. Cho Δ𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = Δ MNP Khi đó: A. AB = MN B. AC = MN C. BC = MP D. BC = MN ∆DEF � Câu 7. Cho ∆ABC = , 𝐵𝐵 = 65°. Khi đó: � A. 𝐸𝐸 = 65° ̂ B. 𝐴𝐴 = 65° C. � = 65° 𝐷𝐷 � D. 𝐹𝐹 = 65°
  2. Câu 8. Cho Δ MNP đều. Khi đó: � � A. 𝑀𝑀 > 𝑃𝑃 B. � < 𝑁𝑁 � 𝑀𝑀 B. C. � > 𝑃𝑃 𝑁𝑁 � � D. 𝑀𝑀 = � = 𝑃𝑃 𝑁𝑁 � Câu 9. Tam giác DEF cân tại D, cạnh DE = 7cm, cạnh DF= ? cm A. 3,5 cm B. 4 cm C. 7,5cm D. 7cm � Câu 10. Cho △ABC vuông tại A và 𝐵𝐵 = 45°. Khi đó △ABC là tam giác: A. Vuông B. Vuông cân C. Nhọn D. Đều Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, chọn phát biểu chắc chắn đúng A. AB là cạnh lớn nhất B. AC là cạnh lớn nhất C. BC là cạnh lớn nhất D. BC là cạnh nhỏ nhất Câu 12. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây đúng A. DN = DP B. MN = MP C. MD > MN D. MD < MP −6 9 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) 𝑥𝑥 −15 Bài 1. (1,5 điểm). a) Tìm x biết: = 𝑥𝑥 𝑦𝑦 5 7 b) Tìm x, y biết: = và x + y = 48. Bài 2. (1,5 điểm). Ba đơn vị cùng vận chuyển 700 tấn hàng. Đơn vị A có 10 xe trọng tải mỗi xe 5 tấn; đơn vị B có 20 xe trọng tải mỗi xe 4 tấn; đơn vị C có 14 xe trọng tải mỗi xe 5 tấn. Biết mỗi xe đều chở số chuyến như nhau: a) Nêu quan hệ giữa hai đại lượng: năng suất và tổng số hàng đơn vị vận chuyển được. b) Tính số hàng mà mỗi đơn vị vận chuyển được Câu 3. (1,0 điểm). Ba đội công nhân cùng sản xuất một lượng sản phẩm. Đội I làm xong trong 3 ngày; đội II làm xong trong 5 ngày; đội III làm xong trong 6 ngày. Biết cả ba đội có 84 công nhân. (Biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). a) Nêu quan hệ giữa số ngày làm việc với số công nhân mỗi đội. b) Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân? Câu 5. (3 điểm). Cho △ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia MB lấy điểm a) Chứng minh: △AMB = △CME. E sao cho M là trung điểm của BE. b) Chứng minh: CE < BC. c) Chứng minh: AE // BC
  3. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A B A B A A D D C C D II. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM) (−6) . (−15) Câu Nội dung Điểm −6 9 9 1a 𝑥𝑥 −15 = => x = 0,25 𝑥𝑥 𝑦𝑦 x = 10 0.25 5 7 1b Tìm x, y biết: = và x + y = 48. Áp dụng đúng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 0.5 Tìm đúng x 0.25 Tìm đúng y 0.25 2 a) Nêu được quan hệ giữa hai đại lượng là tỉ lệ thuận 0,25 b) Gọi x, y, z (tấn) lần lượt là số hàng vận chuyển được của 3 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 đơn vị A, B và C (x, y, z ∈ N*; x, y, z < 700) 0.25 50 80 70 Theo đầu bài ta có: = = và x + y + z = 700. 0.5 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 𝑥𝑥+𝑦𝑦+𝑧𝑧 700 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: 50 80 70 50+80+70 200 : = = = = = 3,5 0.25 Do đó x = 50 . 3,5 = 275; y = 80 . 3,5 = 280; y = 70 . 3,5 = 245 0.25 Trả lời 3 Ba đội công nhân cùng sản xuất một lượng sản phẩm. Đội I làm xong trong 3 ngày; đội II làm xong trong 5 ngày; đội III làm xong trong 6 ngày. Biết cả ba đội có 84 công nhân. (Biết năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). a) Nêu đúng quan hệ giữa số ngày làm việc với số công nhân mỗi đội. 0,25 b) Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân? Gọi x, y, z (công nhân) lần lượt là số công nhân của đội I, đội II, đội III (x, y, z ∈ N*; x, y, z < 84) Theo đề bài ta có: 0,25 3= 5= 6 z và x + y + z = 84 x y Suy ra: x y z 0,25 = = và x + y + z = 84 1 1 1 3 5 6
  4. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: x y z x + y + z 84 = = = = = 120 1 1 1 1 1 1 7 + + 3 5 6 3 5 6 10 1 1 1 0,25 = = 40 y = 24 z = 20 x .120 = .120 = .30 Suy ra: 3 ; 5 ; 6 Vậy số công nhân của đội I, đội II, đội II lần lượt là: 40 công nhân; 24 công nhân; 20 công nhân 5 a) Xét △AMB và △CME có: AM = CM (gt) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴= � (đối đỉnh) � 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 0.25 MB = ME (gt) 0.25 => △AMB = △CME (c.g.c) 0.25 0.25 Mà AB = CE (vì △AMB = △CME (cmt)) b) Ta có: AB < BC (cạnh góc vuông < cạnh huyền) 0.5 0.25 => CE < BC (đpcm) 0.25 c) Xét △AME và △CMB 0.25 có: AM = CM (gt) � = � (đối đỉnh) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 ME = MB (gt) 0.25 => △AME = △CMB (c.g.c) => � = � (2 góc tương ứng) 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 0.25 Mà 2 góc này ở vị trí so le trong => AE // BC (Đpcm) 0.25
  5. TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 7 (2023- 2024) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Từ đẳng thức 3.28 = 7.12, ta có thể lập được tỉ lệ thức 3 7 3 12 3 28 28 12 28 12 7 28 12 7 3 7 A. = B. = C. = D. = Câu 2. Tính chất nào sau đây là đúng? a c a+ c a c e a+b−c b d b+d b d f a−b+c A. = = B. = = = a c a−c a c e a+b+c b d d−b b d f a−b−c C. = = D. = = = 1 Câu 3. Nếu y = − x thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2 1 A. k = 1 B. k = – 1 C. k = 0 D. k = − 2 Câu 4. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chọn câu trả lời sai. 5 5 A. xy = 5 B. y = C. y = 5x D. x = x y a b c Câu 5: Từ dãy tỉ số bằng nhau = = ta suy ra được : 4 2 7 a b c a−b+c a b c a −c A. = = = B. = = = 4 2 7 4+2−7 4 2 7 4−2 a b c a +b−c a b c a +b−c C. = = = D. = = = 4 2 7 4+7−2 4 2 7 4+2−7 Câu 6. Gọi số đo ba góc của một tam giác là a, b, c tỉ lệ với 2;3; 4 . Ta có dãy tỉ số bằng nhau sau: a b c a b c a b c a b c A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 4 3 4 2 3 3 4 2 2 3 4 Câu 7. Cho ∆AHC = ∆MKN. Chọn câu đúng: A. AH = MK B. AC = MK � � C. A = N � � D. H = N Câu 8. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm, 2 cm, 8 cm B. 5 cm, 3 cm, 6 cm C. 14 cm, 5 cm, 7 cm D. 3 cm, 2 cm, 7 cm
  6. Câu 9: Cho ∆MNP như hình vẽ. Số đo góc P là: A. 800. B. 700. C. 400. D. 1400. Câu 10. Nếu một tam giác cân có một góc 60o thì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông cân. Câu 11: Đường vuông góc trong hình vẽ bên là: A. CE B. CF C. CD D. CB Câu 12. Chọn khẳng định sai. A. Tam giác cân có một góc ở đỉnh bằng 450 là tam giác vuông cân. B. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 là tam giác vuông cân. C. Tam giác cân có một góc ở đáy bằng 450 là tam giác vuông cân. D. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là tam giác vuông cân. II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) x 5 Bài 1. (2,0 điểm) a) Tìm x , biết = . 9 3 x y b) Tìm hai số x, y biết: = và x − y = 12 − 9 5 Bài 2 .(1,0 điểm) Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm tổng số 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày 20-11, biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh mỗi lớp tỉ lệ với số thiệp cần làm. Bài 3. (1,0 điểm) Cho biết 30 người thợ xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 18 người thợ xây Bài 4 .(3,0 điểm) Cho 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC. ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi người thợ là như nhau). a) Chứng minh 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 b) Từ H vẽ 𝐻𝐻𝐻𝐻 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 tại E, 𝐻𝐻𝐻𝐻 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 tại F. Chứng minh : 𝛥𝛥 HEF cân. c) Chứng minh: EF // BC. -------- HẾT -------
  7. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) CÂU CÂU CÂU3 CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU CÂU 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A D C D D A B B C B A II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài LỜI GIẢI ĐIỂM SỐ 1a) x 5 = 5 9 3 0,5 3 x= . 9 x= 15 0,5 b) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau x y 𝑥𝑥− 𝑦𝑦 −12 9 5 9 −5 4 0,5 Ta có : = = = = -3 Suy ra : x = -3 . 9 = -27 0,25 y= -3 . 5 = -15 0,25 2 Gọi a, b, c là số tấm thiệp các lớp 7A, 7B, 7C làm được . 0,25 Điều kiện : a, b, c nguyên dương 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 Vì số học sinh tỉ lệ với số tấm thiệp 0,25 45 42 33 Theo đề bài ta có : = = và a + b+ c = 40. 0,5 Giải ra ta được : a = 15 b= 14 c= 11 3 Gọi x là số ngày mà 18 người thợ xây xong ngôi nhà 0,25 Điều kiện : x nguyên dương Vì số ngày và số người là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 0,25 Theo đề bài ta có : 30 . 90 = x . 18 . Giải tìm x ta được x = 150 0,25 a) Chứng minh 𝜟𝜟𝜟𝜟𝜟𝜟𝜟𝜟 = 𝜟𝜟𝜟𝜟𝜟𝜟𝜟𝜟 Vậy : 18 người thợ xây xong ngôi nhà đó trong 150 ngày . 0,25 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 ( c- c- c) 4 0,25 Chỉ ra đúng mỗi yếu tố b) Chứng minh : 𝜟𝜟 HEF cân. 0,25 Kết luận CM : 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 ( cạnh huyền - góc nhọn ) 0,5 Suy ra : 𝛥𝛥 HEF cân 0,25 Suy ra: HE = HF (cạnh tương ứng) 0,25 Cm : ΔAEF cân tại A. c) Chứng minh: EF // BC. Suy ra : � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 1800− � 𝐴𝐴 0,25 2 Mà ΔABC cân tại A (gt) Suy ra : � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (1) 180 0− 𝐴𝐴 2 0,25 Từ (1) và (2): � = � và � ;𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hai góc đồng vị . Nên EF // BC. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � .(2) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0