intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS HỒNG PHƯƠNG MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì a b a b A.  . B.  . c d d c a d c b C.  . D.  . b c d a Câu 2. Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì x y t x y t x y t x  y t A.   = B.   = a b c abc a b c a b c x y t x y t x y t x  y t C.   = D.   = a b c abc a b c abc Câu 3. Trong các đơn thức sau đâu là đơn thức 1 biến A. x + y B. y2 + 3x + 2 C. 10x + 20x5+1 D. 3x3y2 Câu 4. Bậc của đa thức 25x - 2y + 100 2 3 A. 25 B. 3 C. 100 D. 2 Câu 5. Nghiệm của đa thức 2x – 3 là : A. -3/2 B. 3/2 C. 2/3 D. -3 Câu 6. Kết quả phép cộng đa thức A+B (Trong đó: A=2x + 3 ; B=3x-2) là: A. 5x + 5 B. 5x - 5 C. 5x + 1 D. 5x-1 Câu 7. Kết quả phép nhân đa thức A.B (Trong đó : A=3x2; B=2x2 + x – 2) là: A. 6x4 + 3x3 - 6x B. 6x4 + 3x3 - 6x2 C. 6x2 + 3x3 - 6x D. 6x4 + 3x - 6 Câu 8. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều …... của tam giác đó’’ A. ba góc. B. ba cạnh. C. ba đỉnh. Câu 10. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường phân giác của tam giác cắt nhau tại một điểm. Điểm này cách đều …..... của tam giác đó’’ . A. ba góc. B. ba cạnh. C. ba đỉnh. Câu 11. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó: A. AH < BH B. AH < AB C. AH > BH D. AH = BH Câu 12. Cho tam giác ABC có đường cao AH, H thuộc BC: A. Nếu BH < HC thì AB < AC B. Nếu AB < AC thì BH < HC C. Nếu BH = HC thì AB = AC D. cả 3 phương án A, B, C đều đúng Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây. 1 1 1 3 7 :21; : ; : ; 1,1 : 3,2; 1: 2,5. 5 2 4 4 Câu 2. (1,0 điểm) x y a) Tìm 2 số x , y biết :  và x + y = 55. 4 7 x y y z b) Tìm x , y, z biết :  ;  và x + 4z = 320 10 5 2 3 Câu 3. (1,0 điểm) Cho biết 2 đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau và khi a = 3 thì b = -10 . a) Tìm hệ số tỉ lệ
  2. b) Tìm giá trị của a khi b = 2 Câu 4. ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức A = x3 - 2x2 + 5x – 1 ; B = x3 - 3x2 + 3x - 2 a)Tính P = A + B và Q = A – B b) So sánh bậc của đa thức P và đa thức Q c)Chứng tỏ x = -1 là một nghiệm của đa thức Q Câu 5. ( 2,0 điểm) Cho hình vẽ bên: a)  ABD và  EBD có bằng nhau không? vì sao? b)  ABE có phải là tam giác cân không? vì sao? c) So sánh độ dài BD và BC Hình vẽ Câu 6. ( 0,5 điểm) Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo 1:2:3 ---------------------------------------------------- HS không được sử dụng máy tính cầm tay, giám thị coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2