intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 7 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ đánh TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. 3TN – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Tỉ lệ thức và (C1,2,3) Vận dụng: dãy tỉ số bằng – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải nhau 1TL Tỉ lệ thức toán. (B1) và đại – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng 1 lượng tỉ nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các lệ phần tỉ lệ với các số cho trước,...). (12 tiết) Nhận biết + Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận. + Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch 4TN Giải toán về 1TL Vận dụng: (C4,5,6,7) đại lượng tỉ lệ (B5) – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). 2 Biểu thức Nhận biết: đại số và – Nhận biết được biểu thức số. Đa thức Biểu thức đại – Nhận biết được biểu thức đại số. một biến số Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức (4 tiết) đại số. Đa thức một Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức biến một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một
  2. biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Xác định được bậc của đơn thức, đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. 3 Quan hệ Nhận biết: Quan hệ giữa giữa các – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh đường vuông yếu tố trong một tam giác. góc và đường 3TN trong – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và xiên, giữa góc (C8, 9, tam giác đường xiên. và cạnh đối 10) (6 tiết) Thông hiểu: diện trong một – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc tam giác. Bất và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và đẳng thức tam góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn giác. là cạnh lớn hơn và ngược lại). Sự đồng quy + Nhận biết đường trung tuyến, đường phân giác 2TN 1TL của ba đường (C11, 12) (B6) của tam giác trung tuyến, phân giác, + Nhận biết sự đồng quy của ba đường trung trung trực, ba tuyến, ba đường phân giác của tam giác. đường cao của + Nhận biết đường trung trực, đường cao của tam tam giác giác + Nhận biết sự đồng quy của ba đường trung trực,
  3. ba đường cao của tam giác. vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận Giải bài toán và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, có nội dung các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên hình học và quan đến tam giác,...). vận dụng giải – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn quyết vấn đề giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của thực tiễn liên hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. quan đến hình Vận dụng cao: học – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1TL hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng (B7) của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7 Tổng % điểm Vận Nhận Thông Vận Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức dụng biết hiểu dụng TT cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ 3 3 thức và Tỉ lệ dãy tỉ số 0,75 0,75 1 thức và bằng đại nhau lượng tỉ Giải 1 6 lệ toán về 1,0 3,0 4 1 (12 tiết) đại 1,0 1,0 lượng tỉ lệ Biểu Biểu thức đại thức đại số và Đa số 2 thức 1 1 một Đa thức 1,0 1,0 biến một biến (4 tiết) 3 Quan hệ Quan hệ 3 2 3 giữa các giữa 0,75 1,5 2,75 yếu tố đường trong vuông tam giác góc và đường (6 tiết) xiên, giữa góc
  5. và cạnh đối diện trong một tam Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, 2 1 3 phân 0,5 1,5 2,0 giác, trung trực, ba đường cao của tam giác Giải bài 1 1 toán có 1,0 1,0 nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên
  6. quan đến Số câu 12 1 3 2 1 19 Điểm 3,0 1,0 2,5 2,5 1,0 10,0 Tổng: Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 100%
  7. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2023-2024 Họ tên HS:...................................... Môn: TOÁN - LỚP 7 Lớp: ......... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a c Câu 1: Nếu b d thì A. ac = bd. B. ad = ac. C. ad = bc. D. ab = cd. a c Câu 2: Từ tỉ lệ thức b d ( a , b, c , d 0 ) ta có thể suy ra a d d c a d a b A. b c. B. b a. C. c b. D. d c. Câu 3: Từ tỉ lệ thức suy ra A. . B. . C. . D. . Câu 4: Công thức nào cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng x và y? A. y – x = 2. B. x.y = 25. C. = 15 . D. x + y = -9. Câu 5. Khi có y = k.x (với k ≠ 0) ta nói A. x và y không tỉ lệ thuận với nhau. B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k. C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. D. Không kết luận được gì về x và y. Câu 6: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = −5 thì y = 10. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. −2. B. 2. C. −50. D. . Câu 7: Khi có y = với ata nói
  8. A. y tỉ lệ với x. B. y tỉ lệ thuận với x. C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. D. x tỉ lệ thuận với y. Câu 8: Nếu ABC có thì A. AB < BC < AC . B. BC < AC < AB. C. BC > AC > AB. D. AB > BC > AC. Câu 9: Ba độ dài nào dưới đây không phải là ba cạnh của một tam giác: A. 6cm; 6cm; 5cm. B. 7cm; 8cm; 10cm. C. 12cm; 15cm; 9cm. D. 11cm; 20cm; 9cm. Câu 10: Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < BC < AB. Câu 11: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường phân giác của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó" A. ba đỉnh. B. ba cạnh. C. hai đỉnh. D. hai cạnh. Câu 12: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để có định lí đúng và đầy đủ về sự đồng quy của ba đường trung trực trong một tam giác: “Ba đường trung trực của một tam giác…” A. đồng quy tại một điểm và điểm này đồng thời là tâm của đường tròn. B. đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. C. đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác. D. đồng quy tại một điểm và điểm đó cách đều ba cạnh của tam giác. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  9. Bài 1: (1,0 điểm) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3. Cho bảng giá trị sau x -5 -3 1 4 y Em hãy tính các giá trị , , , ? Bài 2: (1,0 điểm) Tìm bậc của các đa thức sau ? a) 2x2 +3x2. b) x2.x3. c) -3x3 d) 3z4 + 4z4. Bài 3: (0,5 điểm) Cho tam giác có = 3 cm, = 6 cm, = 8 cm. Hãy so sánh các góc của tam giác . Bài 4: (1,0 điểm) Cho tam giác có, a) Tính số đo góc ; b) So sánh các cạnh của tam giác . Bài 5: (1,0 điểm) Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi đội thứ nhất có bao nhiêu máy cày? Biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ 2 là 2 máy và công suất các máy là như nhau. Bài 6: (1,5 điểm) Cho tam giác có các đường trung tuyến và cắt nhau tại . Biết rằng . a) Tam giác là tam giác gì? Vì sao? b) Chứng minh . c) Chứng minh tam giác cân. Câu 7: (1,0 điểm) Biết hai cạnh của tam giác có độ dài a và b. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, hãy chứng minh chu vi của tam giác đó lớn hơn 2a và nhỏ hơn 2(a + b). Hết
  10. Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Duyệt của Tổ CM Người ra đề kiểm tra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2