intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 (Năm học: 2024-2025) Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 4 3 và dãy tỉ (TN1, 2, (TL13,14 35% số bằng 3, 4) a,c) Các đại nhau 1đ 2,5đ 1 lượng tỉ 2 lệ Giải toán 1 (TL15,16 về đại (TN 5) ) 22,5% lượng tỉ 0,25đ 2đ lệ 2 Hình học Tam giác. 3 4 2 1 1 42,5% phẳng Tam giác (TN 6, 7, (TN9,10,1 (TL 17a) (TL 17b) (TL14b) tam giác bằng 8) 1,12) 1đ 1đ 0,5đ nhau. 0,75đ 1đ Tam giác cân. Quan hệ
  2. giữa đường vuông góc và đường xiên. 8 4 5 2 1 20 Tổng 0 0 0 2đ 1đ 3,5đ 3đ 0,5đ (10 đ) Tỉ lệ %` 20% 45% 30% 5% 100% Tỉ lệ 65% 35% 100% chung B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 (Năm học 2024-2025) TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Các đại Tỉ lệ thức và Nhận biết: lượng tỉ lệ dãy tỉ số bằng – Nhận biết nhau được tỉ lệ 2 (TN 1, 2) thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết 2 (TN 3, 4) được dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu : 2 (TL 13, – Hiểu được 14a,c) tính chất của 1 (TL14b) tỉ lệ thức, hai đại lượng tỉ lệ nghịch, dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng cao: -Vận dụng tính chất tỉ lệ thức giải bài
  4. toán tìm x Nhận biết: – Nhận biết được về đại lượng tỉ lệ Vận dụng: – Giải được Giải toán về một số bài 1(TN 5) 2. (TL 15, 16) đại lượng tỉ lệ toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch, bài toán thực tế liên quan đến đại lượng tỉ lệ nghịch 2 Hình học Tam giác. Nhận biết: phẳng tam Tam giác - Nhận 1(TN 7) giác bằng nhau. biết Quan hệ giữa được cạnh và góc tổng số 1 (TN 6) trong một đo các tam giác góc của
  5. một tam giác – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái 1 (TN 8) niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: 2 (TN – Giải thích 9,10,12) được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
  6. – Giải thích được các trường hợp 1 (TN 11) bằng nhau 1 (TL17 a) của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vân dụng: vận dụng tam giác bằng nhau suy 1(TL 17b) ra hai góc bằng nhau
  7. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 (Năm học: 2024-2025) Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài thi và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm bằng cách chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng và ghi vào ô trả lời tương ứng câu hỏi. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu trả lời Câu 1: Nếu thì A. a = c B. a.d = b.c C. a.b = c.d D. b = d Câu 2: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì A. B. C. D. Câu 3: Cho số tỉ lệ với số , điều nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Các cạnh của một tam giác tỉ lệ với , điều nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho biết đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo công thức . Hệ số tỉ lệ là A. ; B. ; C. ; D. Câu 6: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh trong một tam giác? A. 4cm, 5cm, 7cm B. 2cm, 4cm, 6cm C 3cm, 4cm, 8cm D. 4cm, 3cm, 1cm. Câu 7: Trong một tam giác tổng số đo ba góc bằng A. B. . C. . D. Câu 8: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm cạnh tương ứng với cạnh EF, góc tương ứng với góc E A. Cạnh tương ứng với EF là MN, góc tương ứng với góc E là góc O B. Cạnh tương ứng với EF là NO góc tương ứng với góc E là góc N C. Cạnh tương ứng với EF là MO, góc tương ứng với góc E là góc M D. Cạnh tương ứng với EF là MN, góc tương ứng với góc E là góc N Câu 9: Cho có Nếu độ dài cạnh AB là một số nguyên thì có độ dài là A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 10: Tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 7cm, AC = 4 cm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 11: Tam giác ABC và tam giác DEF có , AC = DF, . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  8. A. ∆ABC = ∆ DEF B. ∆ABC = ∆ FDE C. ∆BAC = ∆ FED D. ∆ABC = ∆ FED Câu 12: Cho có , . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. A. B. . C. . D.. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức 21.30 = 15. 42 Câu 14: (1 điểm) Tìm x, biết: a) , b) c) (1 điểm) Tìm hai số x, y biết và x + y = 48. Câu 15: (1 điểm) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy tính các giá trị chưa biết trong bảng dưới đây x -4 -3 12 2 y 10 15 Câu 16 (1,0 điểm): Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng điện trong một tháng là 820 nghìn đồng. Biết rằng số tiền phải trả của ba hộ tỉ lệ với 5; 7; 8. Tính số tiền điện mỗi hộ phải trả. Câu 17: (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết AB = DC, AD = BC. Chứng minh rằng: a) ∆ABC = ∆CDA b) AD // BC ----------------HẾT---------------- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 ( NH: 24-25) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D C C D A D B C A D C án PHẦN II: TỰ LUẬN
  9. Nội dung Điểm Câu Ý ; 13 1 0,5 14 a -x.x =3.(-12) 0,5 b x2 = 36 x= 6 hoặc x = -6 Ta có: 14 c x = 3.6 = 18 1 y = 5. 6 = 30 Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên 15 ta có xy = a. Khi x = 2 thì y = 15 ta được 2.15 = a Vậy hệ số tỉ lệ a = 30. Ta có a = 30 nên x.y = 30 Khi x= -4 y = = Khi x= -3 y = -10 1 Khi x = 12 y = Khi y = 10 x = 3 Gọi a, b,c (nghìn đồng) lần lượt là số tiền điện mỗi 0,25 hộ phải trả ( a,b,c ) Theo đề bài ta có: và a+b+c=820 Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 16 0,25 Suy ra a = 5.41 = 205, b = 7. 41 = 287, c = 8.41 = 0,25 328 Vậy số tiền điện mỗi hộ phải trả lần lượt là 205 0,25 nghìn đồng, 287 nghìn đồng, 328 nghìn đồng Xét ∆ABC và ∆CDA, ta có: AD = BC (GT) 0,25 AB =CD (GT) 0,25 a AC là cạnh chung 0,25 17 Vậy ∆ABC = ∆CDA (c.c.c) 0,25 Vì ∆ABC = ∆CDA (câu a) 0,5 b (hai góc tương ứng) 0,5 Suy ra AD // BC ( có hai góc soletrong bằng nhau)
  10. ---------------- HẾT ---------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1