intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa học kì 2 sắp diễn ra các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1.   Phòng GD và ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020­2021   Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn: Toán 8     Họ và tên: …………..……………….. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)   Lớp:  ................................................ Ngày kiểm tra: ..... / ..... / ......... Điểm  Nhận xét của giáo viên Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):   MA Đ̃ Ề A * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 0x + 2 = 0.                B.  = 0 .             C. x + y = 0.                 D. 2x + 1 = 0.  2x +1 Câu 2: Phương trình 2x + m = 1 nhận x = 2 là nghiệm thì giá trị của m là A. m = –4.          B. m = –3.     C. m = –2.            D. m = –1. Câu 3: Phương trình x = 3 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2x = 6.          B. 2x = –6.     C. x = –3.            D. –2x = 6. Câu 4: Phương trình ax + b = 0 (a ≠ 0) có nghiệm là  b a ヨb A. x =  .           B. x =  .     C. x =  .            D. x = b – a. a b a Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn phương trình 4(x + 2) – (x – 4) = 0 là  ヨ4 12 A. x = – 4.           B. x = 4.     C. x =  .            D. x =  . 3 5 Câu 6: Quá trình giải phương trình có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn  bằng 0. Khi đó, nếu có dạng 0x = m (m   0) thì ta kết luận A. S = {0}.           B. S =  .     C. S = R.            D. S = {3}. Câu 7: Phương trình (x + 2)(x – 1) = 0 có tập hợp nghiệm là A. S ={1; 2}.          B. S = {–1; 2}.           C. S = {1; –2}.            D. S = {–1; –2}. x x ヨ1 Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình  ヨ = 1  là x ヨ3 x A. x ≠ 0.                     B. x ≠ 3.                C. x ≠ 0 và x ≠ –3.          D. x ≠ 0 và x ≠ 3.   Câu 9: Với quãng đường dài 60 (km) thì vận tốc của xe máy đi được trong thời x (h) là 60 x A. x + 60 (km/h).           B. x – 60 (km/h).         C.   (km/h).              D.   (km/h). x 60 Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi 10; 11.  Biết MN//BC, AM = 2cm, MB = 4cm, AN = 3cm. A Câu 10: Độ dài đoạn thẳng NC là  2cm 3cm M N Hình 1 8 A.  cm.                       B. 6cm.            3 4cm C. 6dm.                            D. 1,5cm. B MN // BC  C
  2. MN Câu 11: Tỉ số   bằng tỉ số nào dưới đây? BC AN AM AM AM A.  .        B.  .          C.  .           D.  . NC MB AN AB Quan sát hình 2 và thực hiện câu hỏi 12.  A Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC,  Hình 2 AB = 4cm, AC = 5cm, BD = 3cm. 5cm 4cm Câu 12: Độ dài đoạn thẳng DC là 20 B 3cm D C A. 3,75cm.                       B.  cm.           3 3 C.  cm.                  D. 2,4cm. 20 Câu 13: Biết MAB   MNP, không thể suy ra khẳng định nào sau đây? ? ? ? ? BM AB BA BM A. AMB=NMP .            B. ABM=NPM .       C. = .        D. = .  MN NP PN PM AB AC Câu 14: Cho ABC và MNP có  = . Để kết luận ABC   MNP,  MN MP cần thêm điều kiện nào sau đây?  A.  ? ? .                      B.  ? ? .                  C. NP .                  D. BC .         A=M B=N BC   MP AB 1 Câu 15: Cho ABC DEF và  = . Gọi S1 và S2 theo thứ tự là diện tích của  DE 3 ABC và DEF. Khi đó, ta có S1 S1 1 S1 1 S1 A.   = 9.   B.   =  .         C.   =  .            D.   = 3. S2 S2 9 S2 3 S2 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau:   x + 2 x – 3 a) 3x – 1 = 2x + 3 b)  – =1 4 5 x 2 – 2x + 1 x 2 – 2x + 2 7 c)  2 + =   x – 2x + 2 x 2 – 2x + 3 6 Bài 2 (1,0 điểm): Hưởng  ứng phong trào “Xuân  ấm áp, Đông yêu thương” do Liên đội   trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm tổ chức để quyên góp sách giáo khoa ủng hộ các bạn  học sinh miền núi Tây Giang. Mỗi bạn học sinh lớp 8 1 ủng hộ 2 quyển, mỗi bạn học sinh   lớp 82  ủng hộ  3 quyển nên cả  hai lớp  ủng hộ  được 189 quyển sách. Biết tổng số  học  sinh của hai lớp 81 và 82 là 80 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài 3 (2,0 điểm): Cho ABC có AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 16cm. Trên cạnh AB lấy  điểm M sao cho AM = 3cm. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại   N. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm.  Gọi I là trung điểm BC. Đoạn thẳng PI cắt  AC tại Q. Chứng minh AMN đồng dạng với QIC.
  3. ===== HÊT===== ́
  4. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2020­2021 Môn: TOÁN – LỚP 8 MàĐỀ A  PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A C A B C D C B D A C A B Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm.  Nếu sai 1 câu thì trừ  0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ  0,66 điểm, sai 3 câu thì trừ  1,0   điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài  Nội dung Điểm a) 3x – 1 = 2x + 3 0,50  3x – 2x = 3 + 1 0,25  x = 4. Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình. 0,25 x + 2 x – 3 b)  – =1 0,50 4 5 5( x + 2 ) 4 ( x – 3) 20   – =  5x + 10 – 4x + 12 = 20  0,25 20 20 20  5x – 4x = 20 – 10 – 12   x = – 2  0,25 Vậy x = –2 là nghiệm của phương trình.    x 2 – 2x + 1 x 2 – 2x + 2 7 c) 2 + = 1,0 Bài 1 x – 2x + 2 x 2 – 2x + 3 6 (2,0điểm) t − 1 t 7 Đặt x2 – 2x + 2 = t > 0, phương trình trở thành:  + =    0,25 t t + 1 6 6 ( t − 1) ( t + 1) t.6t 7 t ( t + 1) + =  6t2 – 6 + 6t2 = 7t2 +7t 0,25 6t ( t + 1) 6t ( t + 1) 6t ( t + 1)  5t2 – 7t – 6 = 0   5t2 – 10t + 3t – 6 = 0  5t(t – 2) + 3(t – 2) = 0  0,25 –3  (t – 2)(5t + 3) = 0   t = 2 (thỏa) hoặc t = (loại) 5 Ta có x2 – 2x + 2 = 2   x2 – 2x = 0  0,25  x(x – 2) = 0   x = 0 hoặc x = 2. Vậy S = {0; 2} Hưởng  ứng phong trào “Xuân  ấm áp, Đông yêu thương” do Liên   1,0 đội trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm tổ chức để  quyên góp sách  giáo khoa  ủng hộ các bạn học sinh miền núi Tây Giang. Mỗi bạn 
  5. học sinh lớp 81 ủng hộ 2 quyển, mỗi bạn học sinh lớp 82 ủng hộ 3  quyển nên cả  hai lớp  ủng hộ được 189 quyển sách. Biết tổng số  học sinh của hai lớp 81 và 82 là 80 học sinh. Tính số  học sinh của  Bài 2 mỗi lớp. (1,0điểm) Gọi  x là số học sinh lớp 81. ĐK: x   N*, x 
  6.  ABC QIC (g.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra: AMN   QIC 0,25 Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2