intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT:56+54  KIỂM TRA GIỮA HK2 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90  phút I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực  Trọng số Tổng số tiết d ạ y Nội dung LT VD LT VD (Cấp độ 1,  (Cấp độ 3,  (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) 2) 4) 1. Phương trình bậc nhất  9 5,4 3,6 16,9 11,3 một ẩn. 2. Giải   toán   bằng   cách  6 3,6 2,4 11,2 7,5 lập phương trình.  3. Định lí, định lí đảo, hệ  quả  của định lí Ta­let.  5 3 2 9,4 6,2 Tính chất đường phân  giác của tam giác. 4. Tam giác đồng dạng.  12 7,2 4,8 22,5 15 Tổng 32 19,2 12,8 60 40   II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: Số lượng câu Cấp độ Nội dung Trọng số Tổng số TNKQ TL Điểm 1. Phương  trình   bậc  2 câu 3 câu 16,9 5 2,0 nhất   một  (0,5điểm) (1,5 điểm) ẩn. 2. Giải   toán  bằng   cách  1 câu 1/2 câu lập  11,2 1,5 1,0 phương  (0,25điểm) (0,75điểm) trình.  3. Định   lí,  định   lí  đảo,   hệ  quả   của  Cấp độ 1,  định lí Ta­ 1 câu 1 câu 2 let.   Tính  9,4 2 0,75 chất  (0,25điểm) (0,5điểm) đường  phân   giác  của   tam  giác. 4. Tam   giác  đồng  22,5 3 câu  2 câu dạng. 5 2,25 (0,75điểm) (1,5điểm)
  2. 1. Phương  trình   bậc  1 câu 1 câu 11,3 2 1,0 nhất   một  (0,25điểm) (0,75điểm) ẩn. 2. Giải   toán  bằng   cách  1 câu 1/2 câu lập  7,5 1,5 0,75 phương  (0,25điểm) (0,5điểm) trình. 3. Định   lí,  định   lí  đảo,   hệ  Cấp   độ   3,  quả   của  định lí Ta­ 4 1 câu 1 câu let.   Tính  6,2 2 0,75 chất  (0,25điểm) (0,5 điểm) đường  phân   giác  của   tam  giác. 4. Tam   giác  2 câu 2 câu đồng  15 4 1,5 dạng. (0,5điểm) (1,0 điểm) 12 câu 1 Tổng 100 23 10,0đ 3,0 7 PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT: 56+54 KIỂM TRA GIỮA HK2 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90  phút A. MA TRẬN ĐỀ 01 :                                                                         Cấ Vận  Nhận  Cộng p độ Thông  dụng biết hiểu Cấp độ  Cấp độ thấp cao Tên  TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề 1. Phương  - Nhận   biết   được  - Phương trình tương  - Tìm ĐKXĐ. trình   bậc  dạng   của   pt   bậc  đương. - Giải pt chứa  ẩn  nhất   một  nhất 1 ẩn. - Giải pt bậc nhất. ở mẫu. ẩn. - Giải pt bậc nhất. Số câu 1 2 1 1 1 1 7 Số  0,25 1,0 0,25 0,5 0,25 0,75 3,0 điểm Tỉ lệ % 2,5% 10,0% 2,5% 5,0% 2,5% 7,5% 30,0% 2. Giải   toán  - Giải   bài   toán   bằng  - Giải   bài   toán  bằng   cách  cách lập pt. bằng   cách   lập  lập p. trình. pt. Số câu 1 1/2 1 1/2 3 số điểm 0,25 0,75 0,25 0,5 1,75
  3. Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 2,5% 5,0% 17,5% 3. Định   lí,   định  - Nhận   biết   tỉ   số   hai  - Hiểu   được   định   lí  - Vận   dụng   định  - Vận   dụng  lí   đảo,   hệ  đoạn thẳng. Ta­let   đảo   chứng  lí Ta­let để  tính  được   tỉ   số  quả   của  minh   hai   đoạn  độ  dài cạnh của  hai tam giác  định lí Ta­let.  thẳng song song. tam giác. đồng   dạng  Tính   chất  để tính tỉ số  chu vi. đường   phân  giác  của  tam  giác.  Số câu 1 1 1 1 4 Số  0,25 0,5 0,25 0,5 1,5 điểm Tỉ lệ % 2,5% 5,0% 2,5% 5,0% 15,0% 4. Tam   giác  - Chọn phát biểu đúng  - Từ tỉ số đồng dạng,  - Vận   dụng  - Vận   dụng    đồng dạng. về  trường hợp đồng  tính tỉ số chu vi. trường   hợp  định   lí  dạng. - Chứng   minh   đẳng  đồng   dạng   của  đường phân  - Nhận   biết   được  thức từ tỉ số hai tam  hai   tam   giác  giác  và tam  trường   hợp   đồng  giác đồng dạng. vuông,   tìm   độ  giác   đồng  dạng thứ ba. dài cạnh. dạng   để  - Vẽ  được hình thông  - Vận dụng được  chứng minh  qua yêu cầu đề bài. định   nghĩa   hai  tỉ số. - Chứng   minh   được  tam   giác   đồng  hai   tam   giác   đồng  dạng. dạng   theo   trường  - Từ   hình   vẽ   tìm  hợp thứ ba. cặp   tam   giác  đồng dạng. Số câu 2 1 1 1 2 1 1 9 số điểm 0,5 1,0 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 3,75 Tỉ lệ % 5,0% 10,0% 2,5% 5,0% 5,0% 5,0% 5,0% 37,5% Tổng  4 3 3 3,5 5 2,5 2 23 số câu Tổng số điểm 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 30.0% 30.0% 30.0% 10.0% 100%                         PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 56+54: KIỂM TRA GIỮA HK2 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 8 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian: 90 phút Đề kiểm tra 01 I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)   Khoanh vào đáp án mà em cho là đúng nhất:      Câu 1. Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương: A.  và  B.  và .                    C.  và . D. và . Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số  ?   A.  B.  C.  D.  Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình  là?
  4. A. và  B. và . C.   hoặc  D.    hoặc  Câu 4. Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tích của chúng là 48?  A. 2; 4. B. 4; 6. C. 6; 8. D. 8; 10. Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 2cm. Biết chu vi hình chữ  nhật là   50cm. Chiều rộng hình chữ nhật là? A. 13,5 cm. B. 24 cm. C.   26 cm.                  D. 11,5 cm. Câu 6. Cho biết AB = 5cm, CD = 700cm. Tỉ số AB và CD là?  D A.                                     B.        4 x C.                                         D.  H G 3 2 Câu 7.  Cho hình vẽ bên (GH // EF). Em hãy tính ?  E F A.  = 3 .              B.   .             C.  .         D.  .   Câu 8. Cho    . Biết . Kết quả nào sau đây em cho là sai ? A. .       B. .     C.     D..        Câu 9. Chọn phát biểu em cho là đúng.  A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.  E A 70° B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.  40° C. Hai tam giác vuông bất kì thì luôn đồng dạng. B D.   Hai   tam   giác   vuông   cân   thì   đồng   dạng   với  C D F nhau.    Câu 10.  Cho hình vẽ,  và  có đồng dạng với nhau hay không? Nếu có thì đồng dạng theo  trường hợp nào?  A. Không đồng dạng.      B. Trường hợp 1.           C. Trường hợp 2.                         D.  Trường hợp 3. Câu 11. Cho    theo tỉ số đồng dạng là  . Chu vi  là 12cm. Chu vi  E là? A. 7,2 cm.         B. 20 cm.                 C. 3 cm.           D.  cm. B Câu 12. Cho hình vẽ bên có ,  . Tìm DE biết BA = 10cm, AC = 15cm,  10 CD = 8cm.   A. .              B. 12cm.             C. .       D. 14cm. A 15 C 8 D II.  TỰ LUẬN    (7.0đ) Bài 1. (2,25đ) Giải các phương trình sau:  a) .  b)   c)   d)  
  5. Bài 2. (1,25đ) Trong một buổi tham gia cổ  vũ Hội khỏe Phù Đổng, lớp 8D gồm có 38 học   sinh chia thành hai nhóm: nhóm thứ  nhất tham gia cổ  vũ nhảy cao và nhóm thứ  hai tham   gia cổ vũ kéo co. Nhóm cổ vũ nhảy cao ít hơn nhóm cổ vũ kéo co là 8 người. Hỏi nhóm cổ  vũ nhảy cao có bao nhiêu học sinh? A 2cm 3cm Bài 3. (1,0đ) Cho hình vẽ bên, em hãy: D E 6cm 4cm a) Chứng minh DE // BC. B C b) Tính  = ? Bài 4. (2,5đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng   minh rằng: a) ABC  HBA. b) AB2 = BH.BC. c) Ngoài ABC  HBA, còn có những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau nữa không?   Nếu có, em hãy chỉ rõ?  d) . ­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­  
  6. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT: 56+54 KIỂM TRA GIỮA HK2 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN  LỚP 8 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 01 I/ Phần trắc nghiệm:  (3.0đ)   Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm    Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C D A B C D D B B II/ Phần tự luận: (7.0đ) Bài Đáp án Điểm   0,25 1a                                   0,25                                 Vậy   0,25 1b                                0,25                              Vậy  0,25 1c                          0,25                         Vậy  ĐKXĐ:   0,25                                   0,25 1d                           0,25                          Vậy  2b Gọi  là số học sinh của nhóm  0,25 cổ vũ nhảy cao ( N*, ) Khi đó, số học sinh của nhóm  0,25 cổ vũ kéo co là: 8 +.  Tổng số học sinh của lớp 8D  0.25 là 38 nên ta có phương trình: 
  7. A       2cm 3cm D E  (thỏa đk) 0,25 4cm 6cm Vậy số học sinh của nhóm cổ  B 0,25 C vũ nhảy cao là 15 (học sinh). Ta có:   3a 0,5  (Định lí Ta­let đảo) Vì  nên ADE  ABC 3b 0,5   B H 0,5 I 4a A D C Xét ABC và HBA có:  chung 0,25  ABC  HBA (g.g) 0,25 Ta có:  ( Vì ABC  HBA) 0,25 4b        AB2 = BH.BC (đpcm) 0,25 ABC  HAC (Vì  chung, )  0,25 4c HBA  HAC ( Vì cùng đồng  0,25 dạng với ABC) Vì BD là đường phân giác  của  nên ta có:    (1) 0,25 Vì BI là đường phân giác của   nên ta có:      (2) 4d Vì  ABC    HBA   nên  (3) 0,25 Từ   (1),   (2)   và   (3)   suy   ra:  (đpcm) Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.                    Duyệt BGH                          Duyệt của tổ phó                              Giáo viên bộ môn                 Trần Thị Loan                        Phan Thanh Mỹ                               Đặng Thị Lan Vi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2