Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kỳ Sơn
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kỳ Sơn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kỳ Sơn
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 8 AMA TRẬN: Vận Thông Cộng Cấp Nhận dụng hiểu độ biết Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNK TNK TNK Chủ TNTL TNTL TNTL TNTL Q Q Q Q đề 1. PT Nhận ra pt bậc bậc nhất một ẩn, các Hiểu và biến đổi nhất hệ số trong pt, tìm ra nghiệm một ẩn. hai pt tương của pt PT đương, nhận ra tương nghiệm pt đương. Số câu: 6 1 1 8 Số 1,2 0,75 0,75 2,7 đ điểm: 12% 7,5% 7,5% 27% Tỉ lệ % 2. Phương trình Biết, khẳng định Giải pt tích, pt tích, được ĐKXĐ, chứa ẩn ở mẫu phương nhân ra nghiệm và kết luận trình pt nghiệm chứa ẩn ở mẫu. Số câu: 2 1 3 Số 0,4 0,75 1,05 đ điểm: 4% 7,5% 10,5% Tỉ lệ % 3. Giải Phân tích, chọn bài toán ẩn, đặt điều bằng kiện, lập pt và cách lập biện luận đúng pt bậc cho bài toán nhất Số 1 1
- câu: Số 1,0 1,0 đ điểm: 10% 10% Tỉ lệ % 4. Định Nhận biết hai Hiểu được các lý Talét đoạn thẳng định nghĩa: Tỉ số trong tam tương ứng tỉ lệ của hai đoạn giác thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ Hiểu được định lý Talét và tính chất đường phân giác của tam giác Số câu 2 1 4 1 8 Số 0.4 1,0 0,8 1 3,2 đ điểm 4% 10% 8% 10% 32% Tỉ lệ % 5. Tam Khái Tính Vận giác niệm chất dụng đồng của tam của tam các dạng giác giác định lý đồng đồng để dạng dạng chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Từ đó suy ra đoạn thẳng tỉ lệ, ... Số câu 1 1 1 3 Số 0.2 1 1 2,2 đ điểm 2% 10% 10% 22% Tỉ lệ % TS câu 13 7 2 1 23
- TS điểm 3,95 3.05 2 1 10,0 đ Tỉ lệ % 39,5% 30,5% 20% 10% 100% B.ĐỀ BÀI: ĐỀ 1 UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KỲ SƠN NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán 8 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy thi không làm bài vào tờ đề kiểm tra này) A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. – x = 1 B. C. 2x2 + 3 = 0 D. Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
- A. a = 3 ; b = 0 B. a = 3; b = 1 C. a = 3; b = 1 D. a = 1; b = 3 Câu 3: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. x = 1.; B. x = 2; ; C.2x = 2 D. 2x = 2. Câu 4: Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x + 7 = 13; B. 4x + 5 = 0; C. x + 9 = 12; D. 15 7x = 20; Câu 6: Cho phương trình 2x + m = 8. Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 là: A. m = 2; B. m = 4; C. m = 4 D. m = 2; Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. Câu 8: Phương trình (5 x)(x + 8) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {5; 8}; B. S = {5; 8}; C. S = {5; 8}; D. S = {5; 8} Câu 9: Cho biết: AB = 12cm; CD = 18cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. 2; D. 3; A Câu 10: Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng : x A. 6cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm 4 y E Câu 11: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. D 9 Giá trị của x là: 6 12 A. x = 4; B. x = 5; C. x = 6; D. x = 8; C B EHình 1 Câu 12: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của y là: 8 6 A. y = 8; B. y = 5; C. y = 6; D. y = 4,8; Câu 13: Cho hình 2. Biết EK là tia phân giác của góc E 3 x F G và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của x là: K Hình 2 A. x = 5; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 7; Câu 14: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: A. 2 B. 18 C. D. 3 Câu 15: Cho hình 3. Khẳng định nào sau đây là sai? E A. MN//FG; B. MN//FG; C. MN//FG; D. MN//FG; M N B. Tự luận (7 điểm): F G Hình 3 Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:
- a) 3x 9 = 0; b) (x 5)(x + 7) = 0; c) 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1 c) Bài 2 (1,0 điểm): Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10. Bài 3 (3,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. a) Tính độ dài BD, rồi suy ra tỉ số ; b) Chứng minh AHB BCD. Tính độ dài AH; c) Chứng minh AD = DH.DB. 2 ===Hết=== C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án chọn đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B C A A C D D A A C D B A A Phần tự luận (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) 3x = 9 0,25 (3,0 đ) x = 3 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là 0,25 b) 0,5
- Vậy tập nghiệm của PT là 0,25 c) 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là 0,25 d) + ĐKXĐ: 0,25 + PT (TM) + Vậy tập nghiệm của PT là 0,25 0,25 Bài 2 + Gọi số này là x thì số kia là 36 – x 0,25 (1,0 đ) + Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: 0,25 + Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 36 – 22 = 14 0,25 + Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. 0,25 Hình vẽ đúng cho phần a) 0,5 a) + Áp dụng định lí Pytago vào BCD tính được BD = 10cm 0,5 + Tính được tỉ số 0,5 0,5 Bài 3 b) + Chứng minh được AHB BCD (g.g) (3,0 đ) + Từ đó suy ra (tương ứng) 0,25 Hay (cm) 0,25 0,25 c) Chứng minh được AHD BAD (g.g) suy ra (đpcm). 0,25 ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1:Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3 ; b = 0 B. a = 3; b = 1 C. a = 3; b = 1 D. a = 1; b = 3 Câu 2: Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. x = 1.; B. x = 2; ; C.2x = 2 D. 2x = 2. Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. – x = 1 B. C. 2x2 + 3 = 0 D. Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x + 7 = 13; B. 4x + 5 = 0; C. x + 9 = 12; D. 15 7x = 20; Câu 5: Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6: Cho phương trình 2x + m = 8. Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = 2 là: A. m = 2; B. m = 4; C. m = 4 D. m = 2; Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. Câu 8: Phương trình (5 x)(x + 8) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {5; 8}; B. S = {5; 8}; C. S = {5; 8}; D. S = {5; 8} Câu 9: Cho biết: AB = 12cm; CD = 18cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
- A. B. C. 2; D. 3; A Câu 10: Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng : x A. 6cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm 4 y E Câu 11: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. D 9 Giá trị của x là: 6 12 A. x = 4; B. x = 5; C. x = 6; D. x = 8; B C EHình 1 Câu 12: Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của y là: 8 6 A. y = 8; B. y = 5; C. y = 6; D. y = 4,8; Câu 13: Cho hình 2. Biết EK là tia phân giác của góc E 3 x F G và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của x là: K Hình 2 A. x = 5; B. x = 4; C. x = 6; D. x = 7; Câu 14: Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: A. 2 B. 18 C. D. 3 Câu 15: Cho hình 3. Khẳng định nào sau đây là sai? E A. MN//FG; B. MN//FG; C. MN//FG; D. MN//FG; M N B. Tự luận (7 điểm): F G Hình 3 Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 3x 27 = 0; b) (x + 5)(3x12) = 0; c) 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 1 c) Bài 2 (1,0 điểm): Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10. Bài 3 (3,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. a) Tính độ dài BD, rồi suy ra tỉ số ; b) Chứng minh AHB BCD. Tính độ dài AH; c) Chứng minh AD = DH.DB. 2 ===Hết=== ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án chọn đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A A A C D D A A C D B A A Phần tự luận (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) 3x = 9 0,25 x = 9 0,25
- Vậy tập nghiệm của PT là 0,25 b) 0,5 Vậy tập nghiệm của PT là 0,25 c) 0,25 0,25 (3,0 đ) Vậy tập nghiệm của PT là 0,25 d) + ĐKXĐ: 0,25 + PT (TM) + Vậy tập nghiệm của PT là 0,25 0,25 Bài 2 + Gọi số này là x thì số kia là 36 – x 0,25 (1,0 đ) + Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: 0,25 + Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là 36 – 22 = 14 0,25 + Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. 0,25 Hình vẽ đúng cho phần a) 0,5 a) + Áp dụng định lí Pytago vào BCD tính được BD = 10cm 0,5 + Tính được tỉ số 0,5 0,5 Bài 3 b) + Chứng minh được AHB BCD (g.g) (3,0 đ) + Từ đó suy ra (tương ứng) 0,25 Hay (cm) 0,25 0,25 c) Chứng minh được AHD BAD (g.g) suy ra (đpcm). 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo biểu điểm. BGH Duyệt đề Người ra đề Bùi Thu Nga
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn