intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU             ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II­ 2021 – 2022                                                                           MÔN: TOÁN – LỚP 8                                                                          ( Thời gian làm bài: 60 phút)                                                                                                           ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn  chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:  Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng (a, b là các số cho trước) A. ax + b = 0, a ≠  B. ax + b = 0 C. ax2 + b = 0 D. ax + by = 0 0        Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn 4 ­ 5x = 0 có hệ số a, b lần lượt là A. – 5; 4 B. 4; ­ 5                  C. ­ 4; 5 D. 5; ­ 4 Câu 3: Nghiệm của phương trình  ­3x – 6 = 0 A. x = ­3                 B. x = 3                  C. x = ­ 2 D. x = 2  Câu 4: Phương trình 3x + (m+3) = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. m ≠ 3 B. m ≠ 0 C. m ≠ ­3   D. m  Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình   là A. x ≠ 3     B. x ≠ 2        C. x ≠ ­3          D. x ≠ ­2 Câu 6:  Phương trình: (4 + 2x)(x – 1) = 0 có nghiệm là: A. x = 1; x = 2 B. x = ­2; x = 1 C. x = ­1; x = 2 D. x = ­1; x = ­2  Câu 7. Thời gian ô tô chạy quãng đường x km với vận tốc trung bình 80km/h là A. 80x (h) B. 80: x (km) C. x:80 (km) D. x :80 (h) Câu 8. Thêm chữ số 3 vào bên phải số a thì ta được số mới là  A. a.3 B. 3 + a            C. 10a + 3 D. 3a + 10 Câu 9: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB 
  2. Câu 14: Cho ABC có AB =3cm, AC=7cm và DEF có DE =6cm, DF= 14cm cần thêm điều kiện nào sau  đây để  ABC DEF A. EF = BC =  B. C. D. Câu 15: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số bằng: A. B. C. D. II. TỰ       LUẬN :   (5,0 điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau:   a.  b.  Bài 2. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết nếu thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì ta được số mới nhiều   hơn số ban đầu 579 đơn vị.  Bài 3. Cho ∆MNP vuông tại M (MN
  3. I.TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn  chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:  Câu 1:  Phương trình: (4 ­ 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là: A. x = 1; x = 2 B. x = ­2; x = 1 C. x = ­1; x = 2 D. x = ­1; x = ­2  Câu 2. Quãng đường ô tô chạy trong x (h) với vận tốc trung bình 80km/h là A. 80x (km) B. 80: x (h) C. x:80 (h) D. x :80 (km) Câu 3: Nghiệm của phương trình  ­3x + 6 = 0 A. x = ­3                 B. x = 3                  C. x = ­ 2 D. x = 2  Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình   là A. x ≠ 3     B. x ≠ 2        C. x ≠ ­3          D. x ≠ ­2 Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng (a, b là các số cho trước) A. a + bx = 0 (a ≠ 0)    B. b + ax = 0 (a ≠ 0)      C. ax2 + b = 0                       D. bx + ay = 0 Câu 6: Phương trình (m+3) x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. m ≠ 3 B. m ≠ 0 C. m ≠ ­3  D. m  Câu 7. Thêm chữ số a xen giữa hai chữ số của số 12 thì ta được số mới là  A. 120 + a B. 102 + 10a            C. 10a + 12 D. 120 + 10a Câu 8: Phương trình bậc nhất một ẩn ­4x ­ 5 = 0 có hệ số a, b lần lượt là A. – 5; ­4 B. ­4;  5                  C. ­ 4; ­5 D. 5; ­ 4 Câu 9: ABC DEF biết AB = 2DE thì ABC DEF với tỉ số đồng dạng bằng  A. B. 3 C. D. 2 Câu 10: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số bằng: A. B. C. D. Câu 11: Cho hình vẽ (DE//BC). Theo định lý Talet ta không suy ra được tỉ lệ thức nào? A. B. C. D. Câu 12: Cho ABC có AB =3cm, AC=7cm và DEF có DE =6cm, DF= 14cm  cần  thêm điều kiện nào sau đây để  ABC DEF A.   B. C. D. Câu 13: : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số  diện tích của hai tam   giác đó bằng A. 1 B. C. D. Câu 14: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M  AC, N  AB) thì A. ΔABC   MNA  B. ΔAMN   ΔACB      C. ΔAMN   ΔABC        D. ΔABC   ΔANM Câu 15: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ với AB 
  4. II. TỰ       LUẬN :   (5,0 điểm) Bài 1. Giải các phương trình sau:   a. .  b.  Bài 2. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết nếu thêm chữ số 4 vào bên phải số đó thì ta được số mới nhiều   hơn số ban đầu 616 đơn vị.  Bài 3. Cho ∆ABC vuông tại A (AB
  5. 5 B B 6 B C 7 D B 8 C C 9 D D 10 C C 11 C A 12 A A 13 B D 14 B B 15 A D II. III. IV. V. VI. TỰ LUẬN 5 điểm ĐỀ 1:  Bài 1. Giải các phương trình sau:   Điểm a. 0.25 0.25   0.15 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất   0.1 b.  0.1 ĐKXĐ: x≠0 và x≠2 0.15 0.1 0.1 0.1  (thoả mãn ĐKXĐ) 0.1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất  0.1
  6. Bài 2. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết nếu thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì ta được  số mới nhiều hơn số ban đầu 579 đơn vị.  0.1 Gọi x là số cần tìm (x  N; 100>x>9) Nếu thêm chữ số 3 vào bên phải x ta được số mới là 10x + 3 0.1 Theo đề ta có phương trình 10x + 3 – x =579 0.1 Giải pt được x = 64 (thoả ĐK) 0.1 Vậy số cần tìm là 64 0.1 Bài 3. Cho ∆MNP vuông tại M (MN
  7. 0.15 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất  0.1 b.   ĐKXĐ: x≠0 và x≠­2 0.1 0.15 0.1 0.1 0.1  (thoả mãn ĐKXĐ) 0.1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất  0.1 Bài 2. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết nếu thêm chữ số 4 vào bên phải số đó thì ta được  số mới nhiều hơn số ban đầu 616 đơn vị.  0.1 Gọi x là số cần tìm (x  N; 100>x>9) Nếu thêm chữ số 4 vào bên phải x ta được số mới là 10x + 4 0.1 Theo đề ta có phương trình 10x + 4 – x =616 0.1 Giải pt được x = 68 (thoả ĐK) 0.1 Vậy số cần tìm là 68 0.1 Bài 3. Cho ∆ABC vuông tại A (AB
  8. Tương tự chỉ ra được  0.15 Và  (2) 0.15 Mà AH = IK nên  (3)IK 0.15 Lại có (định lý Pytago) (4) 0.15 Từ (1), (2), (3), (4) suy ra IA.IB + KA.KC = HB.HC 0.15  
  9. MÔ TẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 8 HK2 I/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm 1/ NB phương trình bậc nhất một ẩn 2/ NB hệ số a, b trong phương trình bậc nhất một ẩn 3/ NB nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn 4/ Xác định điều kiện của tham số để một PT là phương trình bậc nhất một ẩn 5/ NB điều kiện xác định của một phương trình 6/ NB tập nghiệm hoặc nghiệm của phương trình tích 7/ NB biểu diễn đại lượng bằng một biểu thức chứa ẩn dạng đơn giản 8/ NB biểu diễn đại lượng bằng một biểu thức chứa ẩn dạng đơn giản 9/ NB tỉ lệ thức có được từ định lý Ta­lét 10/ Nhận biết yếu tố song song từ định lý Ta­lét đảo 11/ Nhận biết hai tam giác đồng dạng 12/ Nhận biết tỉ số đồng dạng 13/ Thêm được điều kiện để hai tam giác đồng dạng 14/ Chỉ ra tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng 15/ Chỉ ra độ dài đoạn thẳng từ tính chất đường phân giác của tam giác I/ TỰ LUẬN: 5 điểm Bài 1:  1/ Giải phương trình đưa được về dạng ax+b=0                0.75 2/ Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu                                   0.75 Bài 2:  Giải bài toán bằng cách lập phương trình 0.5 Bài 3: Bài toán hình học 0.5 điểm hình vẽ 1/ Vận dụng kiến thức về các tính chất tính độ dài    0.75 2/ Chứng minh yếu tố hình học 0.75 3/ Vận dụng linh hoạt kiến thức để giải toán              1 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2