Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- KIỂM TRA GIỮA KÌ II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài: 60 phút). Cấp độ Vận dụng Tổng cộng Thông hiểu Nhận biết Vận dụng Chủ đề Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phương - Biết số - Hiểu, tính Biết vận trình nghiệm của được giá trị dụng các (phương phương của m để kiến thức trình bậc trình bậc phương để giải nhất và cách nhất một trình bậc phương giải; phương ẩn. nhất một ẩn trình bậc trình đưa được về - Biết tập x có nhất một dạng nghiệm của nghiệm. ẩn. ax + b = 0; phương - Hiểu phương trình tích. nghiệm của trình tích, - Biết tập phương phương nghiệm của trình bậc trình chứa phương nhất một ẩn ở mẫu). trình đưa ẩn. được về - Hiểu; giải dạng ax + b được = 0 (a 0). phương - Biết được trình dạng phương ax + b = 0 trình bậc (a0). nhất một - Hiểu; giải ẩn. được - Biết hai phương
- phương trình tương đương. trình tích. - Biết điều kiện xác định của một phương trình. Số câu 6 2 9 1,0 1,0 Số điểm 2,0 0,6(6) 10% 4,67 10% Tỉ lệ % 20% 6,(6)% 46,7% Giải bài toán Biết biểu Vận dụng bằng cách diễn đại giải được lập phương lượng chưa bài toán trình. biết theo ẩn bằng cách và đại lập phương lượng đã trình. biết.` Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 1,0 1,33 Tỉ lệ % 3,3% 10% 13,3% Định lý Ta- Biết tính - Hiểu định let (thuận, chất đường lý Ta - lét đảo, hệ quả); phân giác tìm được Tính chất của tam độ dài của đường phân giác. một cạnh giác của tam trong tam giác. giác. - Vẽ hình, chứng minh được hai tam giác
- đồng dạng. Số câu 1 1 2 1,0 1,7 Số điểm 0,(3) 0,(3) 10% 17% Tỉ lệ % 3,3% 3,3% Tam giác - Biết khái Vận dụng đồng dạng niệm hai tam giác (khái niệm, tam giác đồng dạng các trường đồng dạng. để giải bài hợp đồng - Biết tỉ số tập. dạng của của hai tam giác, đoạn các trường thẳng, tỉ số hợp đồng đồng dạng dạng của của các của tam giác tam giác vuông) đồng dạng. - Biết trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. Số câu 4 4 1,0 2,3 Số điểm 1,(3) 10% 23% Tỉ lệ % 13% TS câu 12 3 (+) 1 18 TS điểm 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 4,0 30% 20% 10% 10 40% 100%
- BẢNG MÔ TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 8. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. (NB) Biết số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 2. (NB) Biết tập nghiệm của phương trình tích. Câu 3. (NB) Biết tập nghiệm của phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (a 0). Câu 4. (NB) Biết được phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 5. (TH) Hiểu, tính được giá trị của m để phương trình bậc nhất một ẩn x có nghiệm. Câu 6. (NB) Biết hai phương trình tương đương. Câu 7. (TH) Hiểu nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 8. (NB) Biết điều kiện xác định của một phương trình. Câu 9. (NB) Biết tỉ số của hai đoạn thẳng. Câu 10. (NB) Biết tính chất đường phân giác của tam giác. Câu 11. (TH) Hiểu định lý Ta - lét tìm được độ dài của một cạnh trong tam giác. Câu 12. (NB) Biết biểu diễn đại lượng chưa biết theo ẩn và đại lượng đã biết.` Câu 13. (NB) Biết khái niệm hai tam giác đồng dạng. Câu 14. (NB) Biết tỉ số đồng dạng của các tam giác đồng dạng. Câu 15. (NB) Biết trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. a) (TH) Hiểu; giải được phương trình dạng ax + b = 0 (a0). b) (TH) Hiểu; giải được phương trình tích. c) (VDC) Biết vận dụng các kiến thức để giải phương trình bậc nhất một ẩn. Bài 2. (VD) Vận dụng giải được bài toán bằng cách lập phương trình. Bài 3. a) (TH) Vẽ hình, chứng minh được hai tam giác đồng dạng. b) (VD) Vận dụng tam giác đồng dạng để giải bài tập.
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1. A). Câu 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (a0) luôn A. có một nghiệm duy nhất B. có một nghiệm duy nhất C. vô nghiệm. D. có vô số nghiệm. Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 3. Phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 5x - D. . Câu 5. Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn x) 2mx - m + 5 = 0 có nghiệm là 3? A. 2. B. 3. C. -1. D. 1. Câu 6. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7. Phương trình 6 – mx = 5 nhận x = -1 là nghiệm khi A. m = -1. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 2. Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. . C. D. Câu 9. Cho AB = 40 cm; CD = 60 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là A. B. C. D. Câu 10. Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC (D BC) (H.1) thì A A. B. C. D. Câu 11. Cho tam giác ABC biết MN // BC, (M AB; N AC); AM = 2 cm, MB = 3cm,
- BC = 7,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là A. 3 cm. B. 5 cm. C. 4,5 cm. D. cm. Câu 12. Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m, chu vi hình chữ nhật là 96 m. Gọi x là chiều rộng (x > 0), chiều dài hình chữ nhật tính theo x là A. x + 24 (m). B. x – 24 (m). C. 24 – x (m). D. 96 – x (m). Câu 13. Nếu có MN // BC () thì A. ABC ANM. B.ABC AMN. C. ABC NMA. D. ABCNAM. Câu 14. Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số và A’B’C’ A’’B’’C’’ theo tỉ số thì ABC A”B’’C’’ theo tỉ số là A. B. C. D. Câu 15. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF khi A. và . B. và . C. và D. và. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x - 2 = 3x + 8; b) (2x – 6)( x + 7) = 0; c) Bài 2. (1,0 điểm) Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Lan. Lan tính rằng sau 14 năm nữa thì tuổi của mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Lan thôi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác cân AC; K AB). ABC (AB = AC). Vẽ các đường cao BH, CK; (H a) Chứng minh tam giác KBC đồng dạng với tam giác HCB. b) Chứng minh KH // BC. ----Hết ---- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ TOÁN LỚP 8 – GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
- I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Lấy số câu đúng chia cho 3 (Từ câu 1 đến câu 15) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á A B C B C D A B C D A A B C D n II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 4x - 2 = 3x + b) (2x – 6)( x + 8 0,25 7) = 0. 4x- 3x = 2 + 8 Bài 1 x = 10 0,25 (2,0 điểm) Vậy phương trình Vậy phương trình 0,25 đã cho có tập đã cho có 0,25 nghiệm là S = tập nghiệm là S = {10}. {3; -7}. c) Cộng hai vế với (-3), tách và cộng mỗi số hạng với (-1) Quy đồng, đặt nhân tử chung ta được: 0,25 x – 2023 = 0 x = 2023 Vậy x = 2023. 0,25 0,25 0,25 Bài 2 Gọi x là tuổi của Lan năm nay. (Điều kiện: x nguyên dương). 0,25 (1,0 Khi đó: điểm) Tuổi của mẹ Lan năm nay là 3x. Tuổi của Lan 14 năm sau là x +14 Tuổi của mẹ Lan sau 14 năm là 3x + 14 0,25 Theo bài ta có PT: 3x + 14 = 2(x + 14) Giải PT: 3x + 14 = 2(x + 14) 3x + 14 = 2x + 28 0,25 3x - 2x = 28 - 14 x = 14 (TMĐK) 0,25 Vậy Lan năm nay 14 tuổi. (Lập luận và lập đúng phương trình 0,5đ, giải phương trình 0,25đ, kết luận đúng 0,25đ ).
- Bài 3 A (2,0 điểm) Vẽ hình đúng K H 0,5 B C a) Xét hai tam giác: BKC và CHB có: 0,25 ( gt); BC: là cạnh huyền chung; (do ABC cân tại A); BKC = CHB (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 BKC CHB. b) Ta có: BKC = CHB (chứng minh trên) (cạnh tương ứng); (1) 0,25 Mặt khác: (gt) (2) 0,25 Từ (1) và (2) 0,25 KH // BC (định lý Ta- lét đảo) (đpcm). 0,25 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. Bài 3: Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn