intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề A. Ma trận đề kiểm tra. Chủ đề kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu được cách giải Nhận biết được các phương trình, tìm nghiệm của pt phương trình bậc ax + b = 0 1. Phương nhất một ẩn, hai (a 0) Vận dụng giải các phương trình. trình bậc phương trình Biết tìm ĐKXĐ Giải được bài toán bằng cách lập nhất một ẩn tương, phương của pt chứa ẩn ở phương trình trình chứa ẩn ở mẫu. XĐ tập mẫu. nghiệm của phương trình. Số câu 1 2 1 2 6 Số điểm 0.5 1 2 2 5,5 Tỉ lệ% Định lý Talet trong Nhận biết được các Thực hiện được chứng minh 2. Tam giác tam giác. Tính chất trường đoạn thẳng được các trường hợp đồng dạng đồng dạng đường phân giác của tương ứng tỉ lệ. của tam giác, tam giác vuông. tam giác Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1 3 4.5 Tỉ lệ% Tổng số câu 2 4 2 2 10 Tổng số điểm 1 2 5 2 10 Tỉ lệ% 10% 20% 50% 20% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình ( x + 5 ) ( 2 x − 18 ) = 0 là: A. −5 B. 9 C. 4 D. −4 −2 x x −3 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình 2 + 1 = 9x +1 1+ x 1 1 A. x −1 B. x −1; x 3 C. x 1 D. x −1; x − 9 x 2 3 2( x 11) Câu 3. Phương trình: có tập hợp nghiệm là: x 2 x 2 x2 4 A. S = {-4 ; 5} B. S = {4 ; 5} C. S = {4 ; -5} D.S = {-4 ; -5} Câu 4. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8 cm, BC = 10cm; AD là đường phân giác của tam giác ABC (D BC). Độ dài đoạn thẳng CD là: 40 (cm) 18 12 16 A. B. (cm) C. (cm) D. (cm) 7 7 7 7 ᄊ Câu 5. ABC và A B C có: A = A = 900 , AB = 5cm, BC = 13cm, A B = 7,5cm. Để ᄊ ABC A B C thì độ dài B C có giá trị bằng bao nhiêu? A. 18,5cm; B. 24cm; C. 19cm; D. 19,5cm; 3 Câu 6. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi 5 tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là: 17 A. 7,2cm; B. 3cm; C. 20cm; D. cm 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7(2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 2 1 3x −19 a) ( x + 5 ) + 137 = x ( x − 4 ) − 4x b) x + 3 − x − 5 = ( x + 3)( x − 5) 2 Câu 8(1,5 điểm). Một ô tô đi từ A đến B. Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của ô tô thứ nhất 5 km/h. Sau 4 giờ hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường AB dài 420km. Câu 9(3 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh AHB BCD 2 b) Chứng minh AD = DH . DB. c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH? SAHB d) Tính ? SDHA Câu 10(0,5 điểm). 1 1 2 Cho x, y là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 1 + x 2 + y 2 + 1 1 + xy . ----------------- Hết ----------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B A D C II. TỰ LUẬN (7 điểm ). Câu Kết quả Điểm a) ( x + 5 ) + 137 = x ( x − 4 ) − 4x 2 x 2 + 10 x + 25 + 137 = x 2 − 4 x − 4x 18 x 162 ó x 9 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { −9} 2 1 3 x − 19 0,25 b) x + 3 − x − 5 = ( x + 3)( x − 5) . ĐKXĐ: x −3; x 5 Câu 7 2 1 3x − 19 − = (2đ) x + 3 x − 5 ( x + 3)( x − 5) 0,25 2 x −10 x +3 3x −19 − = . ( x + 3)( x − 5) ( x + 3)( x − 5) ( x + 3)( x − 5) x − 13 3x −19 0,25 = ( x + 3)( x − 5) ( x + 3)( x − 5) x − 13 = 3x −19 2 x = 6 x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S={3} 0,25 Gọi vận tốc ô tô thứ nhất là: x (km/h); ( x > 5 ) Khi đó, vận tốc của ô tô thứ hai là: x − 5 (km/h) 0,25 Câu 8 Quãng đường ô tô thứ nhất và ô tô thứ hai đi trong 4h lần lượt là 4x (km) 0,25 (1,5đ) và 4 ( x − 5 ) (km) Vì tổng quãng đường 2 xe đi trong 4h bằng quãng đường AB nên ta có 0,25 phương trình: 4 x + 4.( x − 5) = 420 8 x − 20 = 420 x = 55 (thỏa mãn ĐK) 0,5 Vận tốc của ô tô thứ nhất là: 55 (km/h) 0,25 Vận tốc của ô tô thứ hai là: 50 (km/h) Câu 9 Cho hình chữ nhật ABCD GT (3đ) AB = 8cm; BC = 6cm. AH ⊥ DB a) AHB BCD KL b) AD2 = DH . DB. 0,25 c) Tính DH, AH. SAHB d) ? SDHA Chứng minh a) AHB và BCD có: 0,5 H = C = 900 (gt); B1 = D1 (so le trong c� AB / / DC) ᄊ ᄊ ᄊ ᄊ a AHB BCD (g-g) b) ABD và ᄊ ᄊ ᄊ HAD có: A = H = 900 (gt); D chung 0,5 AD BD ABD HAD (g-g) = AD2 = DH . DB HD AD
  4. c) vuông ABD có: AB = 8cm; AD = 6cm DB2 = AB2 + AD2 (định lí 0,5 Pytago). DB2 = 82 + 62 DB2 = 102 DB = 10 (cm) AD2 62 Theo chứng minh trên: AD2 = DH . DB DH = = = 3,6 (cm) 0,25 DB 10 Có ABD HAD (chứng minh trên) 0,25 AB BD AB . AD 8 . 6 = AH = = = 4,8 (cm) HA AD BD 10 SAHB 16 d) Tính = 0,75 SDHA 9 1 1 2 + (1) 1 + x 2 y 2 + 1 1 + xy 1 1 1 1 − + 2 − 0 1 + x 1 + xy 2 y +1 1 + xy Câu 10 x.( y − x ) y.( x − y ) (0,5đ) ۳ + 0 ( 1 + x ) .( 1 + xy ) ( 1 + y 2 ) . ( 1 + xy ) 2 ( y − x ) ( xy −1) 0,25 2 ۳ 0 (*) ( 1 + x ) ( 1 + xy ) ( 1 + y ) 2 2 Vì x −1; y 1 xy 1 xy 1 0 nên bất đẳng thức (*) luôn đúng. 1 1 2 0,25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y. Vậy: + . 1 + x 2 y 2 + 1 1 + xy Đồng Tâm, ngày 07 tháng 03 năm 2023 Ban giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Hoàng Thị Bích Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2