intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ tư Cộng duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chuẩn thấp cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL Phươn g trình (phươn g trình bậc nhất và cách giải; phươn g trình đưa Bài Bài được 6 1 16a,b 16c về 3.8đ 2đ 0.(3)đ 1đ 0,5đ dạng 38% ax + b = 0; phươn g trình tích, phươn g trình chứa ẩn ở mẫu) Giải bài toán bằng 1 1 Bài 17 1.7đ cách 0.(3)đ 0.(3)đ 1đ 17% lập phươn g trình.
  2. Định lý Ta-let (thuận, đảo, hệ quả); Tính Bài 3 2đ chất 18c 1đ 20% đường 1đ phân giác của tam giác. Tam giác đồng dạng (khái niệm, các trường hợp đồng dạng Vẽ Bài của 2 1 hình và 2,5đ 18b tam 0.(6) 0.(3) bài 18a 25% 0.5đ giác, 1đ các trường hợp đồng dạng của của tam giác vuông) 100% Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu Mức độ Nội dung Hình Điểm thức 1 NB Nhận ra dạng phương trình bậc nhất một ẩn TN 0,(3) 2 NB Nhận ra nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn TN 0,(3) 3 NB Nhận biết 2 pt tương đương TN 0,(3) 4 NB Xác định được tập nghiệm của pt là R TN 0,(3) 5 NB Kiểm tra một số là một nghiệm của pt bậc 2 TN 0,(3) 6 TH Nhẩm được các nghiệm của pt tích TN 0,(3) 7 NB Tìm ĐKXĐ của pt TN 0,(3) 8 TH Biểu diễn đại lượng bằng biểu thức chứa ẩn (tích hợp TN 0,(3) môn Vật lý) 9 NB Biểu diễn đại lượng bằng biểu thức chứa ẩn TN 0,(3)
  4. 10 NB Dựa vào t/c đường phân giác của t/g để chọn tỉ số bằng TN 0,(3) nhau 11 NB Dựa vào t/c đường phân giác của t/g để tính độ dài TN 0,(3) đoạn thẳng 12 NB Xác định tỉ số đồng dạng của hai tam giác TN 0,(3) 13 NB Dùng định lý Ta-let để tính độ dài đoạn thẳng TN 0,(3) 14 TH Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng TN 0,(3) 15 NB Áp dụng tính chất đối xứng của quan hệ đồng dạng để TN 0,(3) xác định tỉ số đồng dạng 16a TH Giải pt bậc nhất một ẩn TL 0,5 16b TH Giải pt quy về pt tích TL 0.5 16c VDT Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu TL 0,5 17 VDT Giải bài toán bằng cách lập phương trình TL 1 18a TH Vẽ hình chính xác, Chứng minh 2 t/g đồng dạng TL 1 18b VDT Tính độ dài đoạn thẳng TL 0.5 18c VDC C/m đẳng thức hình học TL 1 Ghi chú: Các mức độ: NB (nhận biết). TH (thông hiểu). VD (vận dụng). VDC(vận dụng cao) Hình thức: TN (trắc nghiệm). TL (tự luận)
  5. Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên: HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 …………………….. MÔN: Toán – LỚP: 8 … Lớp: 8/…. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 5x + 3 = 0? A. . B. . C. . D. . Câu 3:Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận tập số thực R làm tập nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 6:Tập hợp nghiệm của phương trình = 0 là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là A. ` B. . C. . D. . Câu 8. Số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là: A/ 6x B/ x +6 C/ D/ Câu 9: Tổ một có x bạn, trong đó có y bạn là học sinh giỏi và 2 bạn học trung bình, còn lại là học sinh khá. Hỏi tổ một có bao nhiêu học sinh khá? (x, y nguyên dương, x > 2, x > y) A. . B. . C. . D. . Quan sát hình 1 để làm câu 10 và câu 11 B A D C Câu 10: Tam giác ABC có AD là đường phân giác thì tỉ số nào sau đây bằng tỉ số A. . B. . C. . D. . Câu 11: Độ dài cạnh AC là A. 16cm. B. 12cm. C. 24cm D. 8cm Quan sát hình 2 để làm câu 12, câu 13 và câu 14 biết trong hình vẽ có MN // BC S Câu 12: AMN ABC theo tỉ số đồng dạng là A A. . B. . C. 2. D. . 6cm 9cm 13/ Độ dài đoạn thẳng MB là M N A. 4cm. B.3cm. C. 2cm. D. cm. 4,5cm Câu 14: Tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và AMN là B C A. . B. . C. . D. . Câu 15: Nếu AMN ABC theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số chu vi của tam giác AMN và chu vi của tam giác ABC là S A. . B. . C. . D. .
  6. B. TỰ LUẬN: (5điểm) Bài 1 (1,5đ) Giải phương trình: a) 3x +1 = 0 b) (x +3)(2x - 3) = (x +3)(x + 5) 2 1 3 x 11 c) x 1 x 2 ( x 1)( x 2) Bài 2:(1đ) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết rằng cả thời gian đi và về hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA ? ABC; b) Tính BC, BH; c)Tia phân giác của góc B cắt AC và AH theo thứ tự ở N và M. Kẻ HI song song với BN (I thuộc AC).Chứng minh AN2 = NI.NC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8: (KIỂM TRA GIỮA KÌ II – 2022-2023) TRẮC NGHIỆM( 5điểm) Chọn đúng mỗi câu 1/3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D A B D B A C C B A C D B A D LUẬN(5 điểm) Sơ lược cách giải Điểm Đại Bài 3x +1 = 0 0,5đ số 1a x = -1/3 0,5đ Vậy tập nghiệm của pt là
  7. ((x +3)(2x - 3) = (x +3)(x + 5) (x + 3)(2x - 3) - (x+3)(x + 5) = 0 (x + 3)(x - 8) = 0 Bài 1b 0,25đ 0,5đ x +3 = 0 hoặc x - 8 = 0 x = -3 hoặc x = 8 Vậy tập nghiệm của pt là 0,25đ Bài 2 1 3 x 11 0,25 1c x 1 x 2 ( x 1)( x 2) 0,5đ a) ĐKXĐ: Quy đồng và khử mẫu:
  8. (tmđk) Vậy: S = 0,25 Bài 2 1phút= ; 2 giờ 30 phút = 1đ Gọi x là quãng đường AB (x > 0) 0,25đ Thời gian đi: ; Thời gian về: 0,25đ Theo đề bài ta có phương trình: 0,25đ
  9. Giải phương trình ta được: x = 50 Vậy quãng đường AB là 50 km 0,25đ Bài 3 Vẽ hình 0,25 đ Hình Học a) Chứng minh HBA ? ABC; Xét hai tam giác vuông HBA và ABC có góc nhọn B chung Nên HBA ? ABC (g-g) 0,5đ a) 0,75đ 0,25đ b) Tính BC, AH, BH; b/ 0,5đ
  10. Dùng Pi-ta-go tính được BC = 10 cm 0,25 Vì HBA ? ABC nên = 3,6 0,25 C/M: AN2 = NI.NC HI//MN mà (t/c đường phân giác) Và vì HBA ? ABC nên (1) 0,5đ Vì BN là tia phân giác của góc ABC nên (2) c/ Từ (1) và (2) suy ra 1đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0