intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ - Phương trình bậc Nhận biết: 6 câu nhất và cách giải; - Nhận biết được (TN) - Phương trình đưa phương trình bậc được về dạng ax + nhất 1 ẩn và biết 2 câu b = 0; xác định hệ số a, b. (TN) - Phương trình tích Nhận biết phương 2 câu - Phương trình trình tương đương. (TL) chứa ẩn ở mẫu - Biết xác định tập nghiệm của phương trình tích và qui trình giải phương trình tích. 1 câu - Biết xác định điều (TL) kiện của phương trình chứa ẩn ở mẫu. 1 1.Phương trình Thông hiểu: - Xác định tập nghiệm của một phương trình bất kì. - Tìm nghiệm của một phương trình - Giải phương trình bậc nhất một ẩn ở mức đơn giản - Giải phương trình tích ở mức đơn giản. Vận dụng cao - Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ở mức độ vận dụng cao 2 2. Giải bài toán Nhận biết: bằng cách lập - Giải bài toán bằng - Biết các bước giải 1 câu phương trình cách lập phương bài toán bằng cách (TN) trình ( Các bài toán lập phương trình.
  2. thực tế dẫn đến lập Vận dụng: phương trình rồi - Giải các bài toán giải) thực tế trong đời 1 câu - Các bước giải một sống xã hội, trong (TL) bài toán bằng cách thực tiễn sản xuất lập phương trình và xây dựng bằng cách lập phương trình HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 3. Tam giác đồng - Định lí Ta - lét và Nhận biết: 5 câu dạng hệ quả của định lí - Nhận biết đoạn (TN) Ta – lét thẳng tỉ lệ, định lí - Tính chất đường Ta-lét và hệ quả phân giác của tam của định lí Ta-lét giác - Biết được tính - Tam giác đồng chất đường phân 1 câu dạng (khái niệm, giác của tam giác (TN ) các trường hợp - Biết được tỉ số 1 câu đồng dạng của tam đồng dạng của hai (TL) giác) tam giác. Nhận biết được hai tam giác đồng dạng ( định 1 câu nghĩa, tính chất) (TL) Thông hiểu: - Tính được độ dài của đoạn thẳng dựa vào tỉ số hai đoạn thẳng. - Dựa vào tính chất tia phân giác của tam giác tính tỉ số đoạn thẳng và tìm độ dài đoạn thẳng Vận dụng: - Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để chứng minh hai tam giác đồng dạng; Tổng 12 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài: 5,0 điểm; (vẽ hình được tính 0,25 điểm ỏ mức thông hiểu)
  4. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn và biết xác định hệ số a, b. Nhận biết phương 1.Phương trình (phương trình trình tương đương. bậc nhất và cách giải; - Biết xác định tập nghiệm của phương trình đưa được về phương trình tích và qui trình Giải phương trình dạng ax + b = 0; phương chứa ẩn ở mẫu giải phương trình tích. trình tích, phương trình chứa - Biết xác định điều kiện của ẩn ở mẫu) phương trình chứa ẩn ở mẫu. 6 2 2 1 11 câu Số câu 2đ 0,67đ 1đ 1đ 4,67đ Số điểm 20% 6,7% 10% 10% 46,7% Tỉ lệ % - Biết các bước giải bài toán Giải được bài toán bằng cách lập phương trình 2. Giải bài toán bằng cách lập bằng cách lập phương trình. phương trình. Số câu 1 1 2 câu Số điểm 0,33đ 1đ 1,33đ Tỉ lệ % 3,3% 10% 13,3% - Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét và hệ quả của 3. Tam giác đồng dạng (khái định lí Ta-lét niệm, các trường hợp đồng - Biết được tính chất đường Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng . dạng của tam giác, các phân giác của tam giác Biết tính đoạn thẳng dựa vào hai tam giác đồng dạng và trường hợp đồng dạng của - Biết được tỉ số đồng dạng của tính chất đường phân giác. của tam giác vuông) hai tam giác. Nhận biết được hai tam giác đồng dạng ( định nghĩa, tính chất) Số câu 5 1 1 1 8 câu Số điểm 1,67đ 0,33đ 1đ 1đ 4đ Tỉ lệ % 16,7% 3,3% 10% 10% 40% TS câu 12 câu 2 câu 1 câu 21 câu TS điểm 4đ 2đ 1đ 10đ
  5. Tỉ lệ % 40% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 8 Thời gian: 60 phút A. Trắc nghiệm : (5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
  6. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. 2x2 + 3 = 0. D. –x = 1. Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2x + 4 = 0. B. x – 2 = 0. C. x = 4. D. 2 – 4x = 0. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là A. x 0. B. x 0; x2. C. x0; x–2. D. x–2. Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ số a, b là A. a = 3; b = – 1. B. a = 3 ; b = 0. C. a = 3; b = 1. D. a = –1; b = 3. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 6: Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây? A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0 . B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0 . C. x – 2 = 0 và 2x – 4 = 0. D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0. Câu 7: Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là A. S = . B. S = {– 1}. C. S = {0;1}. D. S = {– 1; 1}. 3 Câu 8: Phương trình x + x = 0 có bao nhiêu nghiệm ? A. một nghiệm. B. hai nghiệm. C. ba nghiệm. D. vô số nghiệm. Câu 9: Giải bài toán bằng cách lập phương trình có mấy bước? A. một bước. B. hai bước. C. ba bước. D. bốn bước. Câu 10: Trong hình vẽ 1, biết MN// EF. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 11: Trong hình vẽ 2, có AD là đường phân giác của . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 12: Biết và CD = 10cm. Độ dài AB bằng A. 3 cm . B. 5cm . C. 6 cm . D. 15 cm.
  7. Câu 13: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A.Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau. B.Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. C.Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau. D.Hai tam giác vuông bất kì thì luôn đồng dạng. Câu 14: Cho theo hệ số tỉ lệ là 1 thì theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? A. 1. B. –1. C. 0. D. . Câu 15: Cho . Phát biểu nào sau đây là sai? A. B. C. D. II. Tự luận : (5đ) Bài 1: (2đ) Giải các phương trình sau: a/ 4x – 12 = 0 b/ x(x+1) = 0 c/ Bài 2: (1đ) Một xe máy đi từ Trà My xuống Tam Kỳ để giao hàng với vận tốc trung bình 50km/h. Đến Tam Kỳ người đó nghỉ 30 phút rồi quay về Trà My với vận tốc trung bình 40km/h. Biết thời gian tổng cộng vừa đi vừa về và nghỉ hết là 2 giờ 45 phút. Tính quãng đường Trà My – Tam Kỳ. Bài 3: (2đ) Cho ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DEAC ( EAC). a/ Tính tỉ số và độ dài DC. b/ Chứng minh ABC EDC. Tính độ dài DE?
  8. Đáp án: I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 đ; 2 câu đúng 0,67đ; 3 câu đúng 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B C A C D D A C D A C C A C II. Tự luận: (5 điểm) Đáp án Bài Biểu điểm Bài 1 (2,0 đ) a) 0,5đ 0,25đ 4x – 12 = 0 0,25đ 4x = 12 x= 3. Vậy tập nghiệm của phương trình S ={3}
  9. b) 0,5đ x(x+1) = 0 0,25đ [ [ Vậy tập nghiệm của 0,25đ phương trình S = { 0; -1} c) 1đ Vậy tập nghiệm của 0,25đ phương trình S 0,25đ ={ 2007} 0,25đ 0,25đ 30phút= ; 2 giờ 45 phút = Gọi x là quãng đường Trà My – Tam Kỳ (ĐK x>0) 0,25đ Thời gian đi : Bài 2 Thời gian về : (1,0đ) 0,25đ Theo đề bài ta có phương trình : Giải phương trình ta được : x = 50 (tmđk) 0,25đ Vậy quãng đường Trà My – Tam Kỳ là 50 km. 0,25đ
  10. A E 0,25đ B D C Bài 3 (2đ) a) AD là tia phân giác của nên 0,5đ Tính được DC = cm 0,25đ b) Chứng minh được ABC EDC ( g-g) 0,5đ Tính được ED = cm 0,5đ Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  11. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 8. Thời gian: 60 phút A. Trắc nghiệm : (5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. 2x2 + 3 = .0 D. –x = 1. Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0. B. x – 2 = 0. C. x = 4. D. 2 – 4x = 0. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 0. B. x 0; x2. C. x0; x-2. D. x-2. Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ số a, b là: A. a = 3; b = - 1. B. a = 3 ; b = 0. C. a = 3; b = 1. D. a = -1; b = 3. Câu 5: Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây? A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0 . B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0 .
  12. C. x - 2 = 0 và 2x – 4 = 0. D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0. Câu 6: Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là A. S = . B. S = {– 1}. C. S = {1}. D. S = {– 1; 1}. Câu 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình có mấy bước? A. một bước. B. hai bước. C. ba bước. D. bốn bước. Câu 8: Trong hình vẽ 1: Biết MN// EF. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 9: Trong hình vẽ 2, có AD là đường phân giác của . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 10: Cho theo hệ số tỉ lệ là 1 thì theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? A. 1. B. -1. C. 0. D. . II. Tự luận : (5đ) Bài 1: (2đ) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bài 2: (3đ) Có mấy trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Nêu cụ thể từng trường hợp và vẽ hình minh họa cho từng trường hợp. Đáp án (đề 2): I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  13. Đáp án D B C A D D C D A A II. Tự luận: (5 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: (2,0 đ) 1,0đ Bước 1. Lập phương trình: - Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số; - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết; 0,5đ 0,5đ - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Bước 2. Giải phương trình Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận.
  14. 0,5đ Có 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác Trường hợp 1 : cạnh – cạnh – cạnh 1,0đ Bài 2 (3,0 đ) Trường hợp 2 : cạnh – góc – cạnh 1,5đ Trường hợp 3: góc – góc Vẽ hình đúng minh họa cho mỗi trường hợp 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2