intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1. Phương Nhận ra phương trình bậc trình bậc nhất một Biết cách biến nhất một ẩn, các hệ số trong đổi tìm ra ẩn. Phương phương trình, hai nghiệm của trình tương phương trình tương phương trình đương. đương, nhận ra (C13a, b) nghiệm phương trình.(C1, C2, C3, C4, C5) Số câu: 5 1 1 5 2 2 Số điểm: 1,25 1 2,25 Tỉ lệ % 12,5% 10% 22,5% 2. Phương Giải phương Biến đổi được trình tích, Khẳng định được trình tích, phương trình phương ĐKXĐ, nhận ra phương trình để đưa về dạng trình chứa nghiệm phương chứa ẩn ở mẫu phương trình ẩn ở mẫu. trình (C6, C7) và kết luận tích và giải nghiệm được phương (C13c,d) trình.(C16) Số câu: 2 1 1 1 3 2 2 Số điểm: 0,5 1 0,5 2 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20% 3. Giải bài Phân tích, chọn toán bằng ẩn, đặt điều cách lập kiện, lập phương phương trình trình bậc và biện luận nhất đúng cho bài toán (C14) Số câu: 1 1 Số điểm: 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15%
  2. 4. Định lý Nhận biết hai - Tính được tỉ Ta-lét trong đoạn thẳng tương số của hai tam giác ứng tỉ lệ (C8) đoạn thẳng - Chỉ ra được độ (c15a) dài các đoạn thẳng dựa vào định lý Ta-lét, hệ quả của định lý Ta – lét và tính chất đường phân giác của tam giác. (C9, C10, C11) Số câu 4 1 1 4 3 3 Số điểm 1 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 15% 25% 5. Tam giác Chỉ ra được tỉ số Vận dụng các định lý để chứng đồng dạng của hai tam giác minh các trường hợp đồng dạng đồng dạng (C12) của hai tam giác. Từ đó suy ra đoạn thẳng tỉ lệ, ... (C15b, c) Số câu 1 1 1 2 1 3 3 3 Số điểm 0.25 1 0,5 1,75 Tỉ lệ % 2,5% 10% 5% 17,5% TS câu 12 1 1 4 16 1 1 3 3 3 TS điểm 3 3,5 2,5 1 10,0 Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100%
  3. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 8 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. – x = 1 B. 20 C. 2x2 + 3 = 0 D. 0  x  5  0 x Câu 2. Phương trình bậc nhất một ẩn 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3 ; b = 0 B. a = 3; b = - 1 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 3. Phương trình 2x – 2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. x = - 1 B. x = 2 C. 2x = 2 D. 2x = - 2. Câu 4. Phương trình 2x – 3 = 0 có nghiệm là: 3 2 3 2 A. B. C.  D.  2 3 2 3 Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x + 7 = 13 B. - 4x + 5 = 0 C. x + 9 = - 12 D. 15 - 7x = 20 x 1 Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình  0 là: x 5 A. x  5 B. x  1 C. x  1 D. x  5 Câu 7. Phương trình (5 - x)(x + 8) = 0 có tập nghiệm là: A. S = {-5; 8} B. S = {-5; -8} C. S = {5; 8} D. S = {5; -8} Câu 8. Cho biết: AB = 12cm; CD = 18cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 A. B. C. 2 D. 3 3 2 A Câu 9. Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. 4 x y E Giá trị của x là: D A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 8 6 9 Câu 10. Cho hình 1. Biết DE//BC và các số đo trên hình vẽ. 12 B C Giá trị của y là: E Hình 1 A. y = 8 B. y = 5 C. y = 6 D. y = 4,8 Câu 11. Cho hình 2. Biết EK là tia phân giác của góc E 8 6 và các số đo trên hình vẽ. Giá trị của x là: A. x = 5 B. x = 4 C. x = 6 D. x = 7 3 x F G K Hình 2
  4. Câu 12. Cho ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: 1 A. 2 B. 18 C. D. 3 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2 điểm).Giải các phương trình sau: 5x  2 5  3x a) 5  3x  6x  7 b)  3 2 2 1 3x  13 c) 2 x( x  2023)  6(2023  x)  0 d)   x  1 x  2 ( x  1)( x  2) Câu 14 (1,5 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, lúc về người đó đi trên con đường khác dài hơn 15 km. Vì lúc về đường dễ đi hơn nên người đó đi với vận tốc 40 km/h, do vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB. Câu 15 (3,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; BC = 3cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. BC a) Tính độ dài BD, rồi suy ra tỉ số ; BD b) Chứng minh AHB BCD. Tính độ dài AH; c) Chứng minh AD2 = DH.DB. Câu 16 (0,5 điểm): Giải phương trình sau: x  15 x  36 x  58 x  76     14 17 16 14 12 BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  5. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TÂN LẬP GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 8 ĐỀ BÀI Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi đáp án chọn đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C A A D D A C D B A Phần tự luận (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm −2 a) 5 - 3x = 6x + 7 0,25 9 0,25 −2 Biến đối về: -9x = 2  x = 9 Vậy tập nghiệm của PT là S = { } 5x  2 5  3x 0,5 b)  3 2 2(5 x  2) 3(5  3 x)   6 6 Câu 13  10 x  4  15  9 x (2 điểm)  19 x  19  x  1 Vậy S  1 c) 2x(x - 2023) - 6(2023 - x) = 0 0,25 Biến đổi về: 2(x - 2023)(x + 3) = 0 0,25 Giải ra x = 2023; x = -3 và kết luận tập nghiệm của phương trình. d) - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2 0,25 - Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x - 2) - (x + 1) = 3x – 13 0,25 - Giải ra x = 4 và kết luận tập nghiệm PT 1 Đổi 15 phút = h 4 0,25 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) (x>0) 0,25 Quãng đường khi về là: x+15 (km) 0,25 x Thời gian đi từ A đến B là: ( h) 30 0,25 Câu 14 x  15 Thời gian về là: (h) (1,5 điểm) 40 1 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là h nên ta có phương trình: 0,5 4
  6. x 1 x  15   30 4 40  4 x  30  3( x  15)  4 x  30  3 x  45  x  75(TM ) Vậy quãng đường AB dài 75 km. A B 0,5 H D C Hình vẽ đúng a) + Áp dụng định lí Pytago vào BCD tính được BD = 5cm 0,5 Câu 15 BC 3 + Tính được tỉ số  (3,0 điểm) BD 5 0,5 b) + Chứng minh được AHB BCD (g.g) 0,5 AH BC + Từ đó suy ra  (tương ứng) AB BD 0,25 AH 3 4.3 Hay   AH   2, 4 (cm) 4 5 5 0,25 c) Chứng minh được AHD BAD (g.g) 0,25 AD HD suy ra   AD 2  HD.BD (đpcm). BD AD 0,25 x  15 x  36 x  58 x  76     14 17 16 14 12 Câu 16 1 1 1 1 0,5 (0,5 điểm) - Biến đổi về: ( x  100).(    )  0 17 16 14 12 - Giải ra x = 100 và kết luận tập nghiệm PT Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Hải Bằng Nguyễn Thị Hằng Trịnh Thị Nhung Nguyễn Trọng Nghĩa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2