intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng % Chương/C Nội dung/đơn vị (4-11) điểm TT hủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (1) (2) (3) TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại 5 1 1 2 Biểu thức 1,25đ 0,25đ 1 10 1,25đ 1,25đ 1 số. Các phép toán 12,5% 2,5% 1đ 5đ đại số 12,5% 12,5% cộng, trừ, nhân, 10% 50% chia các phân thức đại số 1 2 Định lí Định lí Pythagore 1 0,25đ 0,75đ 3 0,5đ Pythagore 2,5% 7,5% 5% Vẽ hình 6 3 2 1 0,5đ 3,75đ Tam giác đồng dạng 0,75đ 1,5đ 1đ 5% 37,5% 7,5% 15% 10% Hình đồng 4 dạng 2 2 Hình đồng dạng 0,5đ 0,5đ 5% 5%
  2. Tổng số câu 7 1 5 4 2 1 20 Tổng số điểm 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Tổ chuyên môn Hà Thị Tin
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng dụng cao Phân thức Nhận biết: 5 (TN) đại số. Tính – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: C1,2,3,4,5 chất cơ bản định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai 1(TL) của phân phân thức bằng nhau. B1 thức đại số. 1 (TN) Các phép Thông hiểu: C6 Biểu thức toán cộng, – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 2 (TL) 1 đại số trừ, nhân, B1c, 2a Vận dụng: 1 (TL) chia các – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép B2b phân thức nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. đại số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 3 Định lí Định lí Thông hiểu: 1 (TN) Pythagore Pythagore – Giải thích được định lí Pythagore. C7 Vận dụng: 1 (TL) – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử B3a dụng định lí Pythagore.
  4. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Thông hiểu: 3 (TN) – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. C8,9,10 – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, 2 (TL) của hai tam giác vuông. B3b,c Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng Tam giác dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong Vẽ hình đồng dạng tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh Hình đồng 4 huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa dạng hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không (TL) quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác B4 đồng dạng. Nhận biết: 2 (TN) – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình C11,12 Hình đồng đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. dạng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 7 (TN) 5 (TN) 2 (TL) 1 Tổng 1 (TL) 4 (TL) (TL) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 5 3x + y x+y A. . B. . C. . D. . y+3 x 0 3x + y Câu 2: Tử thức của phân thức là 2y A. 3x . B. 3x + y. C. y. D. 2y. x +1 Câu 3: Giá trị của phân thức A (x ) = với x ᄍ 1 tại x = 2 là x- 1 A. 0. B. -3. C. 3. D. 2. 8 Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức 2 là x - 4 A. x ᄍ 4 . B. x ᄍ 2 . C. x ᄍ ᄍ 2 . D. x ᄍ - 2 . A C Câu 5: Hai phân thức và được gọi là bằng nhau khi B D A. A.D = B.C. B. A.B = D.C. C. A.C = B.D. D. A = D. 3y 6xy Câu 6: Cho = Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống để được hai phân thức bằng nhau 4 .... . A. 2x. B. 8x. C. 4y. D. 4xy. Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý Pythagore ta có: A. MN2 = MP2 - NP2. B. MP2 = MN2 + NP2. C. NP2 = MN2 + MP2. D. MN2 = MP2 + NP2. Câu 8: Nếu ∆ABC đồng dạng ∆DFE thì AB AC BC AB AC BC A. = = . B. = = . DE DF FE FE DE DF AB AC BC AB AC BC C. = = . D. = = . DF FE DE DF DE FE Câu 9: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là A. 4cm; 5cm; 6cm và 12cm; 15cm; 18cm. B. 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 12cm; 18cm. C. 1,5cm; 2cm; 2cm và 1cm; 1cm; 1cm. D. 14cm; 15cm; 16cm và 7cm; 7,5cm; 8cm. Câu 10: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là A. có hai cạnh huyền bằng nhau. B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau. C. có hai góc nhọn bằng nhau. D. không cần điều kiện gì. Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình không đồng dạng ?
  6. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12: Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) 2x a) Tìm điều kiện xác định của phân thức . x+5 2x b) Tính giá trị của biểu thức tại x = - 2. x +4 2 −x x c) Giải thích kết quả sau = . 1 − x x −1 Bài 2: (1,75 điểm) 2(x + 1)2 a) Rút gọn các phân thức sau A = . 4x (x + 1) 1 1 x2 + 4 x + 4 b) Thực hiện phép tính B = + . . x+2 x−2 2x Bài 3: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Đường phân giác của ᄍ ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E. a) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính AC? b) Chứng minh: ΔABC ΔHBA . EI EH c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh = . EA EB Bài 4: (1 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện? (Lưu ý: Học sinh khuyết tật đạt điểm tối đa bài 4 TL) --- Hết--- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
  7. TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C A B D D C C D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) ĐKXĐ: x -5 0,5 2.(−2) −1 Bài 1 b) Giá trị của biểu thức tại x = -2 là (−2) 2 + 4 = 2 0,75 1,75 điểm −x x −x −x x c) = vì 1 − x = −( x − 1) = x − 1 0,5 1− x x −1 2(x + 1)2 2(x + 1) a) = 0,5 4x (x + 1) 4x x +1 = 0,25 Bài 2 2x (1,75 điểm) 1 1 x 2 + 4 x + 4 x − 2 + x + 2 ( x + 2) 2 b) B = + . = . 0,5 x+2 x−2 2x ( x − 2)( x + 2) 2x x+2 = 0,5 x−2 A D Bài 3 E I (2,5 điểm) B C H 0,5 Vẽ hình đúng đến ý a a) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A, ta có AB 2 + AC 2 = BC 2 AC 2 = BC 2 − AB 2 0,25 AC 2 = 152 − 92 = 144 0,25 AC = 12 b) Xét ΔABC và ΔHBA có: 0,25 ᄍ B chung BAC = ᄍ ᄍ AHB (= 900 ) 0,25 => ΔABC ΔHBA (g-g) 0,25 c) Chứng minh ∆AED cân tại A ( vì ᄍ AED = ᄍ ADE ) Mà AI là đường trung tuyến (I là trung điểm của ED) => AI ⊥ DE tại I 0,25 Chứng minh ∆EIA ∆EHB (g - g) 0,25
  8. EI EA EI EH Từ đó suy ra = => = EH EB EA EB 0,25 0,25 Giả sử bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là AC⇒ AC = 4,5m Bài 4 Chiều cao thanh sắt là DE ⇒DE = 2,1m (1 điểm) Bóng mặt đất là DF = 0,6m Xét hai tam giác vuông ABC và DEF có: 0,25 0,25 0,25 (Lưu ý: Học sinh khuyết tật đạt điểm tối đa bài này). Lưu ý: “Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa”. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Võ Thị Mỹ Hiệp Huỳnh Thị Thuỷ Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2