intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)

  1. TRƯỜNG PTDTBTTHCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN TOÁN – LỚP 8 TỔ: KHTN NĂM HỌC: 2023 – 2024 (HSKT) TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân Nhận 5 1,67 thức đại biết: (TN1,2,3, số. Nhận biết 4,5) được các 1,67 khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông 2 4,5 hiểu: (TL Mô tả Bài 1,2) được 3,0 những tính chất cơ bản của phân 2
  2. thức đại (TL số. Bài 3,4) Vận 1,5 dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Tam giác Nhận 4 2,83 đồng biết: TN(TN6,7 dạng. – Mô tả ,8,9,) được định 1,33
  3. nghĩa của hai tam (TL giác đồng Bài 6a) dạng. 1,0 Thông hiểu: Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác, vuông. Vận dụng: (TL – Giải Bài 6b) quyết 0,5 được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống
  4. cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
  5. hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Hình Nhận 1,0 đồng biết: 1 dạng. – Nhận (TL biết được Bài 5) hình đồng 1,0 dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
  6. Tổng 2 2 9 1 15 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100% phần trăm Tỉ lệ 80% 20% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN –- LỚP: 8 –- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT. (HSKT) TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân thức đại Phân thức đại số. Nhận biết: 5 số. Tính chất cơ bản Nhận biết được (TN1,2,3,4,5) của phân thức đại các khái niệm cơ 1,67 2 số. Các phép tính bản về phân thức (TL cộng, trừ, nhân, đại số: định Bài 1,2) chia phân thức. nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức 2 bằng nhau. (TL Bài 3,4)
  7. Thông hiểu: Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng : – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. HÌNH HỌC 2 Tam giác đồng Hai tam giác Nhận biết: 4 dạng. đồng dạng. Hình – Mô tả được (TN6,7,8,9,) đồng dạng. định nghĩa của 1,33 hai tam giác đồng dạng. 1 - Nhận biết hai (TL hình đồng dạng; Bài 5) nhận biết hai
  8. hình đồng dạng phối cảnh. - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: Giải thích được các trường hợp (TL đồng dạng của Bài 6a) hai tam giác, của hai tam giác, vuông. Vận dụng : - Áp dụng các trường hợp đồng (TL dạng của hai tam Bài 6b) giác vào các vấn đề thực tiễn. Định lí Nhận biết: Pythagore và ứng -Nhận biết được dụng. bộ ba số là độ dài ba cạnh của một tam giác. Thông hiểu: - Giải thích đinh lí Pythagore; tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
  9. Thông hiểu: - Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam Các trường hợp giác vuông đồng dạng của hai tam giác Vận dụng cao: vuông. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn. Tổng 2 2 10 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 80 % 20% PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.
  10. Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức đại số? B. C. D. Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3: Đa thức P thỏa là A. 24x. B. 3x2. C. 3x. D. 6xy. Câu 4: Tử của phân thức là A. x2 – 1. B. 1. C. x2 + 1. D. -1. Câu 5: Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A. x-2. B. x2. C. x 2. D. x 1. = Câu 6: Nếu ∆DEF và ∆HIK có thì A. EFD IHK. B. DEF IHK. C. DEF HIK. D. EDF HKI. Câu 7: Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 2 cm, AB = 4 cm. Khi đó, ABC A’B’C’ với tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu? 1 . 2 B. 4. C. 3. D. 2. A. Câu 8: Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 6 cm, 10 cm, 8 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 2 cm, 2 cm, 4 cm. D. 10 cm, 11cm, 12 cm. Câu 9: Cho hình vẽ như Hình 1, khẳng định nào sau đây đúng?
  11. A. IGH DEF. B. HIG DEF. C. HIG DFE. D. HGI DEF. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Tìm các đa thức thích hợp thay cho dấu “?” a) b) Bài 2 (1,5 điểm): Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau: a) b) Bài 3 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính (rút gọn nếu có thể) Bài 4 (1,0 điểm): Cho biểu thức P = a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được. b) Tính giá trị của P và Q tại x = 12. So sánh hai kết quả đó. Bài 5 (1,0 điểm): Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là hình đồng dạng phối cảnh? (NB) Bài 6 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH ().
  12. Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH. ---Hết--- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 – 2024 LÝ TỰ TRỌNG Môn: TOÁN – LỚP 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng ghi . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B B C A B C D A B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  13. Bài Đáp án Điểm 0,75 a) 1– y. 0,75 1 1,5 điểm 0,75 0,75 b) 5. 2a 0,75 0,75 a) x1; x-1. 2 1,5 điểm 2b b) x0; x3. 0,75 0,75 3 0,5 0,25 3 0,5 điểm 0,25
  14. 0,35 4a 0,5 0,15 Vậy Q 0,2 4 P(12) = 1,0 điểm 4b 0,2 0,5 Q(12) Q(12) Ta thấy hai kết quả cùng bằng 0,1 Các cặp hình là hình đồng dạng phối cảnh: 0,5 5 Cặp hình lục giác đều. 1,0 1,0 điểm Cặp hình vuông. 0,5
  15. 5a Hình vẽ đúng phục vụ câu a) 0,25 1,0 Xét và có: 0,25 6 : góc chung 0,25 1,5 điểm Do đó (g - g). 0,25 Áp dụng định lý Pythagore chovuông tại A để tính độ dài cạnh BC = 5 cm. BC2 = AB2 +AC2 = 32 + 42 = 25 BC = 5 (cm). 0,3 5b 0,5 0,1 Thay số 0,1 Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. GV duyệt đề GV ra đề Châu Thị Ngọc Hồng Nguyễn Thị Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0