intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt

  1. TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT BÀI KIỂM TRA THI GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:………………………..... Số báo danh:………............Lớp..................... Điểm Điểm Chữ ký Giám khảo (Bằng số) (Bằng chữ) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được; B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic 2021: Nguyễn Văn Hoàng… C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A; D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. Câu 2. Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng A. Các loại xe máy: Vision; SH; Wave Alpha; Winner… B. Các môn thể thao yêu thích: bóng đá, nhảy cao, cầu lông; …. C. Các loại màu sắc yêu thích: màu xanh, màu vàng,…. D. Điểm trung bình môn Toán của các bạn học sinh trong lớp: 6,6; 7,2; 9,3; …. Câu 3. Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối 8 của một Số học sinh trường THCS dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong bảng bên Lớp Sĩ số dự thi không hợp lí là: 8A 40 40 A. Số học sinh dự thi lớp 8D; 8B 41 40 B. Số học sinh dự thi lớp 8C; 8C 43 39 C. Số học sinh dự thi lớp 8B; 8D 44 50 D. Số học sinh dự thi lớp 8A. Câu 4. Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để biểu diễn tỉ lệ các loại sách trong thư viện: Khoa học (KH), Kĩ thuật và công nghệ (KT & CN), Văn học và Nghệ thuật (VH & NT), Sách khác. Những dữ liệu mà bạn Châu nêu ra trong biểu đồ hình quạt tròn dữ liệu nào chưa hợp lí? A. Khoa học; B. Kĩ thuật và công nghệ; C. Sách khác; D. Văn hoá và nghệ thuật. Câu 5. Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới. Điểm 4 5 6 7 8 9 Số bạn 1 2 3 1 4 1 Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm ? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 6. Cho bảng thống kê lượng mưa tại trạm khí tượng Hà Nội trong sáu tháng cuối năm 2017. Tháng 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 449,1 283,2 266,9 259,7 19,4 47,5 Trong các tháng trên, tháng nào có lượng mưa nhiều nhất? A. Tháng 7; B. Tháng 8; C. Tháng 9; D. Tháng 10.
  2. Câu 7. Biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XX (đơn vị của các cột là triệu người) Từ năm 1980 đến năm 1999 , dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu? A. 60 triệu người; B. 46 triệu người; C. 16 triệu người; D. 22 triệu người. Câu 8. Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là: A. 1222; B. 320; C. 902; D. 311. Câu 9. Biểu đồ cột ở hình 33, biểu diễn kim ngạch xuất khẩu (ước đạt) của tỉnh Bình Dương vào các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020.Trong giai đoạn từ 2016 - 2020 kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của tỉnh Bình Dương trung bình là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? A. 23,6518 tỉ đôla; B. 24,6478 tỉ đôla; C. 25,6478 tỉ đôla; D. 26,6478 tỉ đôla. Câu 10. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An. Số tiền chi tiêu hàng tháng của gia đình bác An dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho tiết kiệm? A. 1,25; B. 2,5; C. 1,5; D. 1,75. Câu 11. Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu tím là: 62 3 26 8 A. ; B. ; C. ; D. 105 . 105 35 105 Câu 12. Một túi đựng các quả cầu giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 26 quả màu đỏ, 62 quả màu tím, 8 quả màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 quả trong túi. Xác suất để lấy được quả cầu màu trắng là: 1 62 3 17 A. ; B. ; C. ; D. . 105 105 35 105
  3. Câu 13. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC. Khẳng định nào sau đây là đúng AD DE AB AC A. = ; B. = ; BC AC DE BC AD DE AD AE C. = ; D. = . BC AC AB AC Câu 14. Cho tam giác ABC có I và K lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Độ dài đoạn thẳng IK bằng: A. AB ; B. AC ; C. BC ; D. AB + AC . 2 2 2 2 Câu 15. Cho hình vẽ sau. Đường trung bình của tam giác ABC là: A. DE; B. DF; C. EF; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 16. Cho D ABC có AD là tia phân giác của góc A. Khẳng định nào sau đây là đúng. AB AC AB DB AB AC AB AD A. = ; B. = ; C. = ; D. = . AD DC AC DC BD DC AC BD II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm điểm không hợp lí trong dữ liệu cho dưới đây. a) Danh sách email của các bạn trong đội văn nghệ lớp 8A như sau: STT Họ và tên Email 1 Nguyễn Văn Dương vanduong08@gmail.com 2 Chu Thị Thu Hằng thuhang_chu.vn 3 Bùi Tuyết Linh tuyetlinhsl@yahoo.com 4 Ngô Đức Tiến ductienngo2008@gmail.com b) Kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Tâm lần lượt là: 8; -6, 7, 5, 9. Câu 2: (1 điểm) Biểu đồ cột ở hình vẽ biểu diễn kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020. Ở đây, kim ngạch xuất khẩu một loại hàng hóa là số tiền thu được khi xuất khẩu loại hàng hóa đó. Nêu cách xác định kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020. Câu 3: (1 điểm) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong mỗi trường hợp sau: a) Tung đồng xu 100 lần liên tiếp, có 48 lần xuất hiện mặt N; b) Tung đồng xu 50 lần liên tiếp, có 24 lần xuất hiện mặt S. Câu 4: (1 điểm) Tìm x trong hình vẽ sau: K 4 5 x N O 3,5 M L Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy điểm D và E sao cho DE//BC. Qua C kẻ đường thẳng song song với EB, cắt AB ở F. Chứng minh AB2 = AD.AF -------------------Hết-------------------
  4. BÀI LÀM ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  5. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 8 (Hướng dẫn chấm bài gồm 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 12 13 1 15 16 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 4 ĐA B D A C D A D B A D A C D C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm - Dữ liệu thuhang_chu.vn là không hợp lí vì dữ liệu đó không đúng với định dạng của 1 1 email. (2đ) - Dữ liệu -6 không hộ lí vì kết quả một bài kiểm tra phải là số không âm. 1 Nhìn vào cột biểu thị kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong 2 năm 2020, ta thấy trên đinh cột đó ghi số 50 và đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng là 1 (1đ) 50 tỉ đô la Mỹ. Vậy kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020 là 50 tỉ đô la Mỹ. 48 12 a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là = 100 25 . 0,5 3 b) Khi tung đồng xu 50 lần liên tiếp, có 24 lần xuất hiện mặt S nên mặt N xuất hiện 50 (1đ) -24 = 26 lần. Vì vậy, xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là 26 13 mặt N” là = 50 25 0,5 ML ⊥ MK  Ta có ML / /OL 0,25 ON ⊥ MK 4 KL KO = (định lí Thales) 0,25 (1đ) KM KL 4 5 Hay = x = 6,8 0,5 x 5 + 3,5 Vẽ hình, ghi 0,25 D ABC , D ᅫ AB , E ᅫ AC GT DE//BC, CF//EB KL AB2 = AD.AF 5 (1 đ) Chứng minh AD AE 0,25 D ABC có DE//BC (GT) ᅫ = (Định lí Thalès) (1) AB AC AB AE D AFC có EB//CF (GT) ᅫ = (Định lí Thalès) (2) 0,25 AF AC AD AB Từ (1) và (2) suy ra = ᅫ AB.AB = AD.AF hay AB2 = AD.AF AB AF 0,25 Tổng 10 đ ..........................Hết.........................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2