intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - TOÁN 8 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng T Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao % T thức TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q điểm Phân thức đại số. Tính 5 1 1 1 Biểu thức chất cơ bản của phân thức (TN1,2,3,4, (TL1 1 đại số (13 đại số. Các phép toán (TL2) (TL3) 50.0 5) ) % tiết) cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. 1.25 2.00 1.00 0.75 1 1/3 (TL4a Định lí pythagore (TN7) ) 0.25 0.75 2 3 1/3 1/3 1.00 Hình đồng (TN6,8, (TL4b (TL4c (TL5 50.0 dạng Tam giác đồng dạng 9) ) ) ) % (14 tiết) 0.75 1.00 0.50 1.00 3 (TN10,11,1 3 Hình đồng dạng 2) 0.75 Tổng: Số câu 8 1 4 4/3 0 5/3 0 1 17 Điểm 2.0 2.0 1.0 2.0 0.0 2.0 0.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KÌ II - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng dụng hiểu cao Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 5TN thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá (TN1,2,3,4, trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng 5) Phân thức đại nhau. số. Tính chất cơ 1TL bản của phân (TL1) Biểu thức thức đại số. Các Thông hiểu: 1 đại số phép toán cộng, - Mô tả được những tính chất cơ bản của phân 1TL (13 tiết) trừ, nhân, chia thức đại số. (TL2) các phân thức đại số. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 1TL phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai (TL3) phân thức đại số. Thông hiểu: 1TN Định lí - Giải thích được định lí Pythagore. (TN7) pythagore Vận dụng: 1/3TL
  3. - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông (TL4a) bằng cách sử dụng định lí Pythagore Thông hiểu: - Mô tả được định nghĩa của hai tam giác 3TN đồng dạng. (TN6,8,9 - Giải thích được các trường hợp đồng dạng ) 4 Hình của hai tam giác, của hai tam giác vuông. đồng 1/3TL Vận dụng: dạng (TL4b) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (14 tiết) giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến Tam giác đồng thức về hai tam giác đồng dạng. dạng Vận dụng cao: 1/3TL - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL4c) 1TL (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc (TL5) vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 1TN - Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh, (TN12) Hình đồng hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. 2TN dạng - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật kiến trúc, công nghệ chế tạo,… biểu (TN 10,11) hiện qua các hình đông dạng.
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức đại số? 2x  1 x 2x  1 2x  1 A. . B. . C. . D. . 3x  2 x3 x3 x3 2x  1 Câu 2. Phân thức xác định khi x3 A. x  3. B. x  3. C. x  3. D. x  3. 2x  2 y Câu 3. Rút gọn phân thức được kết quả bằng x y 2 A. 4. B. x  y. C. 2. D. . x y 2y Câu 4. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? (Với điều kiện phân thức có nghĩa) 3x 4y y 4y 2y A. . B. . C. . D. . 6x 3x 3x 6x 1 Câu 5. Giá trị của phân thức tại x  4 là: x5 1 1 A. 1. B. . C. 1. D. . 9 9 Câu 6. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác AB C . Phát biểu nào sau đây là sai? AB AC  AB BC  A.   C . A    B. B  B. C.  . D.  . AB AC AB BC Câu 7. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau? A. 10m; 13m; 15m. B. 7mm; 8mm; 10mm. C. 6dm; 7dm; 9dm. D. 9cm; 12cm; 15cm. Câu 8. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng? A. HIG DEF . B. IGH DEF. C. HIG DFE. D. HGI DEF . Câu 9. Cho ABC DEF biết AB  4cm; AC  6cm và DE  2cm; DF  3cm . Khi đó tỉ số đồng dạng bằng A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có 2 hình đồng dạng phối cảnh? A. B.
  5. C. D. Câu 11. Trong hình sau, những hình nào là cặp hình đồng dạng ? A. Hình a và Hình c; Hình b và Hình d. B. Hình a và Hình d; Hình b và Hình c. C. Hình b và hình a; Hình a và Hình c. D. Hình d và hình c; Hình b và Hình a. Câu 12. Hình nào đồng dạng phối cảnh với tam giác OCD ? A. OPN . B. OBC. C. OPQ. D. ONP. B. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) 2 Bài 1. (2,0 điểm) Cho phân thức sau: A  . x3 a) Tìm điều kiện xác định của phân thức A. b) Xác định giá trị của biểu thức A khi x  1. Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn phân thức: 2( x 2  2 x  1) a) . x 1 x b) 2 . x y  2x 3 1 Bài 3. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính:  . 2 x( x  2) x  2 Bài 4. (2,25 điểm) Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB  6cm; AC  8cm. a) Tính độ dài cạnh BC ? b) Chứng minh: ABC HBA . c) Gọi M là trung điểm của cạnh AC . Kẻ CI vuông góc với BM tại I . Tính MI ? Bài 5. (1,0 điểm) Trong giờ thực hành, bạn Hạnh muốn đo chiều cao cột cờ của trường bằng một cọc được chôn xuống đất (Hình 1). Cọc cao 2m và đặt cách cột cờ 14m, khoảng cách từ chân đến mắt của Hạnh là 1,6m. Sau khi bạn Hạnh lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đỉnh cọc và ngọn cờ cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cột cờ cao bao nhiêu mét? Hình 1
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B C A A A D A C B A C án II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm a) Điều kiện xác định của phân thức A là: x30 0,5 1 Suy ra x  3. 0,5 (2,0đ) 2 b) Với x  1 , ta có: A  1. 0,75 1  3 0,25 Vậy giá trị của phân thức A khi x  1 là: 1. a) Ta có: 2( x 2  2 x  1) x 1 2( x  1) 2 0,25  x 1 0,25  2( x  1). 2 b) (1,0đ) x x2 y  2 x x  0,25 x( xy  2) 1  . 0,25 xy  2 3 1  2 x( x  2) x  2 3 3 2x   (0,75đ) 2 x( x  2) 2 x( x  2) 0,5 3  2x  . 2 x( x  2) 0,25 4 Hình vẽ: (2,25đ)
  7. a) Áp dụng định lí Pythagore vào ABC vuông tại A ta có: BC 2  AB 2  AC 2 BC 2  62  82  100 0,5  BC  100  10cm. Vậy BC  10cm. 0,25 b) Xét ABC và HBA có:   BAC  BHA  90 0,5  B chung Do đó ABC HBA (g-g). 0,5 AC c) Vì M là trung điểm của AC nên AM  MC   4cm. 2 Áp dụng định lí Pythagore vào AMB vuông tại A ta có: MB 2  AM 2  AB 2  42  62  52. Suy ra MB  52. Xét AMB và IMC có:   MAB  MIC  90   BMA  CMI Do đó AMB IMC (g-g). 0,25 MA MB Suy ra:  MI MC MA  MC 8 Hay MI   cm. MB 13 8 0,25 Vậy MI  cm. 13 Xét hai tam giác vuông FBG và FDH có:  F chung Nên FBG FDH (g-g) 0,25 FG BG Suy ra  FH DH 0,25 5 FH  GH BG (1,0đ) hay  FH CD  CH 0,8  14 BG  0,8 2  1,6 0,25
  8.  BG  7,4cm. Vậy chiều cao của cột cờ là: AB  BG  AG  7,4  1,6  9m 0,25 KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Bùi Thị Vân Kiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0