intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ (1) hủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến (4 -11) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân 4 1 2 3 1 1 55% thức đại (1,0 đ) (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ) (1,0đ) (0,5đ) số. Tính chất cơ bản của phân thức đại Biểu thức số. Các đại số phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2 Định lí 2 1 10% Định lí Pythagor (0,5đ) (0,5đ) Pythagor e e
  2. 3 Hình Tam giác 3 HV 1 1 1 32,5% đồng đồng (0,75 đ) (0,5 đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) dạng dạng 4 Hình 1 2,5% đồng (0,25đ) dạng 10 2 2 4 2 2 22 Tỉ lệ 4 30% 20% 10% 100% phần 0% trăm Tỉ lệ 70% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Phân thức đại Nhận biết: 4TN số. Tính chất cơ – Nhận biết được (1,0 đ) bản của phân các khái niệm cơ 1TL thức đại số. Các bản về phân thức (0,5đ)
  3. đại số: định phép toán cộng, nghĩa; điều kiện trừ, nhân, chia xác định; giá trị các phân thức của phân thức đại đại số số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: 2TN – Mô tả được (0,5đ) những tính chất 3TL cơ bản của phân (2,0đ) thức đại số. Vận dụng: 1TL 1TL – Thực hiện được (1,0đ) (0,5đ) các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Định lí Nhận biết: 2TN Pythagore -Nhận biết được (0,5đ) Định lí định lý 1TL Pythagore Pythagore. (0,5đ) - Nhận biết được định lý Pythagore đảo. Thông hiểu:
  4. – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: 3TN Tam giác đồng -Nhận biết hai (0,75 đ) 3 Hình đồng dạng dạng tam giác đồng HV dạng. (0,5 đ) Thông hiểu: 1TL 1TL – Mô tả được (0,5đ) (1,0đ) định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng
  5. kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). 1TL Vận dụng cao: (0,5đ) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. 4 Hình đồng dạng Nhận biết: 1TN – Nhận biết được (0,25đ) hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình
  6. ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Tổng 12 6 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. Kiểm tra Giữa Học kỳ II Năm học 2023-2024 Ngày kiểm tra : ……………/03/2024 Trường: TH&THCS Lý Thường Kiệt Lớp: …………………… SBD: ………………………………… Họ và tên: ………………………………………………………………………………… Phòng kiểm tra số: ……………………… ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? A. B.. C. . D.. Câu 2:Phân thức nghịch đảo của phân thức với x ≠ 0; x ≠ -2 là A..B. .C.. D. . Câu 3: Phân thức đối của phân thứcvới x ≠ -y là A. B. C. D. Câu 4:Điều kiện xác định của phân thức là A. x ≠ 0; x ≠ 3. B. x ≠ 0; x ≠ –3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3. Câu 5: Rút gọn phân thức được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6:Mẫu thức chung của hai phân thức là A. x2 – 9. B. 2x – 6. C. (x – 3)(x + 3). D. 2(x–3)(x+3). Câu 7: Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm. Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có thì A. DEF IHK. B. DEF HIK. C. EFD IHK. D. EDF HKI. Câu 9:Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng làthìMNP ABC theo tỉ số đồng dạng là A. k’ = 3. B. k’ = 5. C.D. Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó A. MN2=MP2-NP2. B. MN2=NP2+MP2. C. PN2=MN2+MP2. D.MP2=MN2+NP2. Câu 11: ChoABC và MNP có . Để kết luận ABC MNP theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 12: Cho các hình vẽ dưới đây:
  8. Hình a Hình b Hình c Hình d Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng phối cảnh? A. Hình a và hình c. B. Hình a và hình b. C. Hình b và hình d. D. Hình c và hình d. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) . b). Bài 2(2,5điểm): Cho biểu thức A=; B= a) Tính giá trị biểu thức A khi x=2. b) Tìm ĐKXĐ của biểu thức P biết P=B.A. c) Rút gọn biểu thức P. d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên. Bài 3(3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A(AB> AC). Gọi I là trung điểm AB. Kẻ IN vuông góc với BC tại N( N thuộc cạnh BC). a) Giả sử AC 6cm; BC= 10cm. Tính AB? b)Chứng minh ACB NIB. Từ đó suy ra BI.BA= BC. BN. c) Chứng minh . d)Kẻ AH vuông góc với CB(H thuộc CB). Chứng minh AC2=CH.CB. Từ đó suy raAC2= NC2-NB2. --------------HẾT------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II-TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm HSKT: 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B C D A C D C A D B C A HSKT đúng 5 câu đạt 5 điểm. II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) HSKT: 5 điểm Bài Câu Nội dung Điểm Điểm HSKT Bài 1 a = 0,5 1 (1,5điểm HSKT chỉ làm câu a )(HSKT
  9. 1,5đ) b 0,25 0,5 0,25 Bài 2 a A=; B= (2,5điểm Khi x=2 thì A= ) (HSKT 0,5 1 2,5đ) b P=B.A=. 0,25 0,5 ĐKXĐ của P là x ≠ -1; x ≠ 1; x ≠ -2 HSKT chỉ làm câu a,b 0,25 0,5 c P=B.A= 0,25 0,25 0,5 d P= 0,25 Để biểu thức P có giá trị nguyên thì x+2Ư(-7)= Vậy x 0,25 Bài 3 HV 0,5 0,5 (3,0 điểm) HSKT (3,0 đ) a Viết được đúng định lý Pytago 0,25 1 Tính đúng AB=8cm 0,25 0,5 b Chứng minh được ACB NIB(g.g) 0,5 0,25 Nên BI.BA= BC. BN. 0,25 c Chứng minh được BIC BNA(c.g.c) 0,25 . 0,25 d Chứng minh được AC2= CH.CB 0,25 Chứng minh NB=NH Suy ra CH.CB=(CN-NB)(CN+NB)=NC2-NB2 0,25
  10. AC2=NC2-NB2 ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0