intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 8 NĂM HỌC : 2023 -2024 TT Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Tổng (1) đề vị kiến thức (4 -11) % (2) (3) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Phân thức Phân thức đại 4 1 đại số số. Tính chất (TN1,2,3,4) (TN5) cơ bản của 1,0 đ 0,25 đ 2 phân thức đại số. Phép cộng, 3 4 phép trừ, (TN6,7,8) (TL1a,b) phép nhân và 0,75đ ;2a,2b) 3,58 phép chia 3,0đ phân thức đại số. 2 Tam giác Hai tam giác 2 1 Hình vẽ đồng dạng đồng (TN9,10) (TN 11) 3/2 0,5đ dạng.Hình 0,5đ 0,25đ (TL3a 2,58 đồng dạng.Ba ;1/2 trường hợp TL 3b) đồng dạng 1,75đ của hai tam giác. Định lí 1 1/2 1 Pythagore và (TN 12) (TL 3b) (TL4) ứng dụng 0,25đ 0,75đ 1,0đ 0,58 Tổng số câu 6 3 2 3 3 1 23 Tổng số điểm 1,5 đ 0,75đ 2,5đ 0,75đ 3,5đ 1,0đ 10 đ Tỉ lệ phần trăm 15 % 32,5 % 42,5 % 10 % 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân Phân thức đại số. Nhận biết: 4 thức Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: (TN1,2,3 đại số của phân thức định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai ,4) đại số. phân thức bằng nhau. Thông hiểu: Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 (TN5) Phép cộng, phép Vận dụng : 5 trừ, phép nhân - Thực hiện phép tính: cộng, trừ, nhân và phép chia hai phân (TN6, và phép chia thức đại số. 7,8) phân thức đại số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của (TL1a, phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức b) đại số đơn giản trong tính toán. 2 (TL2a, 2b) HÌNH HỌC 2 Tam Hai tam giác Nhận biết: 2 giác đồng dạng. Hình - Nhận biết hai hình đồng dạng; nhận biết hai hình đồng dạng (TN đồng đồng dạng. Ba phối cảnh. 9,10) dạng trường hợp đồng - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, dạng của hai tam công nghệ chế tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng giác. Thông hiểu: 5/2 – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. (TN – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của 11) hai tam giác vuông. (TL3a; 1/2
  3. (TL3b) Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) Hình gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví vẽ dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. Thông hiểu: 3/2 - Giải thích đinh lí Pythagore. (1TN 12; 1/2TL3 b) Định lí Vận dụng: Pythagore và ứng dụng. – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: 1 (TL4) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tổng 6 5 7 1 Tỉ lệ % 15 % 32,5% 42,5% 10 % Tỉ lệ chung 47,5 % 52,5%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS 19.8 MÔN TOÁN 8 Thời gian : 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Tên HS:...................................... Lớp:...................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên .................................................. ............................................................................... ..................................................... ................................................................................ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? 5𝑦 3 𝑧 𝑥𝑦−𝑧 𝑦+𝑧 A. ∙ B. ∙ C. 3x – 2 . D. ∙ 𝑥2 2 0 𝑦 Câu 2: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều 3𝑥 có nghĩa)? 3y2 y2 3y2 3y ∙ 2 ∙ 2 ∙ ∙ A. B. C. D. 9xy 9xy 9xy 9xy2 x−1 Câu 3: Điều kiện xác định của phân thức là x−2 A. x ≠ 2. B. x ≠ 1. C. x = 2. D. x = 1. x Câu 4: Giá trị của phân thức khi x = 0 là x+2 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 14x3 y2 Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức là 21xy6 2x3 2x2 2x2 2x2 y4 A. 3y 3 ∙ B. 3y 4 ∙ C. 3y3 ∙ D. 3y ∙ 5𝑥+𝑦 2𝑥−𝑦 Câu 6: Kết quả phép tính + là 3𝑦 3𝑦 7𝑥 7𝑥−2𝑦 7𝑥+2𝑦 7𝑥 A. ∙ B. ∙ C. ∙ D. ∙ 6𝑦 3𝑦 3𝑦 3𝑦 2𝑥𝑦 𝑥𝑦 Câu 7: Kết quả phép tính − là 7 7 𝑥𝑦 2𝑥𝑦 −𝑥𝑦 𝑥𝑦 A. ∙ B. ∙ C. ∙ D. ∙ 7 7 7 14
  5. 18𝑥 2 5𝑦 Câu 8: Kết quả phép nhân ∙ là 15𝑦 9𝑥 3 2𝑥 2 2 2 10 A. ∙ B. ∙ C. ∙ D. ∙ 3𝑥𝑦 9𝑥 3𝑥 15𝑥 Câu 9: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng. A P 4 3 4,5 3 N B 6 2 M C H. 1 A. ΔABC ΔMNP. B. BAC ΔNPM. C. ΔABC ΔNMP. D. ΔBAC ΔMNP Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có hai hình đồng dạng phối cảnh ̂ ̂ Câu 11: Cho ABC và MNP có A = M = 900 . Để kết luận ABC MNP theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? AC NP AB AC AB BC AB BC A. = ∙ B. = ∙ C. = ∙ D. = ∙ MP BC MN MP MN NP MN MP Câu 12: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 cm, 3 cm, 5cm. B. 2cm, 4cm, 5cm. C. 9 cm, 12 cm, 13 cm. D. 6 cm, 8cm, 10cm. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính 3𝑥−1 𝑥−7 2𝑥 5 a) + ∙ b) : 6𝑥 2 ∙ 𝑥−2 𝑥−2 3
  6. Bài 2 (2,0 điểm): 1 1 2 a) Rút gọn biểu thức P = ( 𝑥+1 − 𝑥) : ( với 𝑥 ≠ 0 𝑣à 𝑥 ≠ −1 ). 𝑥+1 b) Nhà Hùng cách Bưu điện 2 km và Bưu điện cách trường 3 km. Vào một buổi sáng Hùng đi xe đạp từ nhà đến Bưu điện với vận tốc đều là x(km/h) và Hùng đi từ Bưu điện đến trường với vận tốc đều lớn hơn vận tốc ban đầu là 2 km/h. Lập biểu thức tính tổng thời gian Hùng đi từ nhà đến trường? Bài 3 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB
  7. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (5,0điểm) Mỗi câu TNKH đúng được 0,25 điểm. Đúng 12 câu được 3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A A B D A C A B C D PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 3𝑥 − 1 𝑥 − 7 3𝑥 − 1 + 𝑥 − 7 4𝑥 − 8 0,25 𝑎) + = = 𝑥−2 𝑥−2 𝑥−2 𝑥−2 4𝑥−8 4( 𝑥−2) 0,25 = = =4 𝑥−2 𝑥−2 1 2𝑥 5 2𝑥 6𝑥 2 b) : 6𝑥 2 = ∙ 0,25 3 3 5 4𝑥 3 = 0,25 5 1 1 2 −1 𝑥+1 a) P = ( − 𝑥) : = ∙ 0,5 𝑥+1 𝑥+1 𝑥(𝑥+1) 2 −1 P= ( với 𝑥 ≠ 0 𝑣à 𝑥 ≠ ±2 ) 0,5 2𝑥 2 b) Thời gian Hùng đi từ nhà đến Bưu điện là (giờ) 2 𝑥 0,25 Vận tốc của Hùng khi đi từ Bưu điện đề trường là 𝑥 + 2 0,25 3 Thời gian Hùng đi từ Bưu điện đến trường là (giờ) 𝑥+2 0,25 2 3 Tổng thời gian Hùng đi từ nhà đến trường là + (giờ) 0,25 𝑥 𝑥+2 Hình vẽ 3 0,25 Câu a: 0,25đ 0,25 Câu b: 0,25 đ
  8. A 8cm 6cm B H C a) Chứng minh 𝛥ABC đồng dạng với 𝛥HBA Xét 𝛥ABC và 𝛥HBA có: ̂ ̂ CAB = AHB = 900 (gt) 0,25 Góc B là góc chung 0,5 Do đó 𝛥ABC 𝛥HBA (g-g) 0,25 b) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông ABC (vuông tại A) ta có: 0,25 BC 2 = AB 2 + AC 2 = √62 + 82 = 100 0,25 ⇒ BC = √100 = 10(cm) 0,25 AB BC Theo câu a ta có 𝛥ABC 𝛥HBA, suy ra = 0,25 HB AB AB 2 36 ⇒ BH = = = 3,6(𝑐𝑚) BC 10 0,5 - Thời gian Nam đi từ nhà đến trường theo ABCDE là: AB + BC + CD + DE 0,4 + 0,3 + 0,8 + 0,6 2,1 𝑡= = = = 0,35(𝑔𝑖ờ) v 6 6 0,25 - Áp dụng định lí Pytagore trong tam giác ABC ta có: AC = √𝐴𝐵2 + 𝐵𝐶 2 = √4002 + 3002 = 500(m) = 0,5(km) 0,2 - Áp dụng định lí Pytagore trong tam giác CDE ta có: CE = √𝐶𝐷2 + 𝐷𝐸 2 = √8002 + 6002 = 1000(m) = 1(km) 0,2 - Thời gian Nam đi từ nhà đến trường theo ACE là: AC + CE 0,5 + 1 1,5 𝑇= = = = 0,25(𝑔𝑖ờ) v 6 6 0,2 Vậy Nam đi từ nhà đến trường theo ACE thì thời giảm xuống được: T – t = 0,35 – 0,25 = 0,1(giờ) = 6(phút) 0,15 Học sinh có thể làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu đó. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Trịnh Thị Thuỷ Nguyễn Ngọc Tuấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2