intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán; Lớp 8; Thời gian làm bài 90 phút. TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Nhận biết: Nhận biết 8 được các (TN 1-8) Phân thức khái niệm cơ 2 Biểu thức đại số. Tính bản về phân (TL1a) đại số chất cơ bản thức đại số: (1đ) của phân định nghĩa; thức đại số. điều kiện xác Các phép định; giá trị toán cộng, của phân trừ, nhân, thức đại số; chia các hai phân thức phân thức bằng nhau. đại số Thông hiểu: 1 Mô tả được (TL1b) những tính (0,5đ) chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện 1 được các (TL2) phép tính: (1đ) phép cộng, phép trừ, phép nhân,
  2. phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 Tam giác Thông hiểu: 1 đồng dạng – Mô tả được TN9 định nghĩa 1 Hình đồng của hai tam (TL3b + hình dạng giác đồng vẽ) dạng. (1đ) – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
  3. Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực 1 tiễn (đơn giản, (TL3c) quen thuộc) (1đ) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
  4. không thể tới được,...). Vận dụng 1 cao: (TL4) Giải quyết (1đ) được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Hình đồng Nhận biết: 1 dạng – Nhận biết (TL1d) được hình (0,5đ) đồng dạng 2 phối cảnh TN11, 12 (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu
  5. hiện qua hình đồng dạng. 3 Thông hiểu: 1 Giải thích (TN10) được định lí 1 Pythagore. (TL3a) (0,5đ) Vận dụng: Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Định lí Định lí Pythagore. Pythagore Pythagore Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 4 Phương Phương Thông 1 trình trình bậc hiểu: (TL1c) nhất Mô tả được (0,5đ)
  6. phương trình bậc nhất một ẩn Vận dụng: Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với
  7. phương trình bậc nhất. Tổng 12 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024Môn Toán. Lớp 8. Chủ đề Nội Mức độ Tổng điểm TT dung/Đ đánh (%) ơn vị giá kiến Nhận Thông Vận Vận
  8. dụng biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính 45 chất cơ bản của phân Biểu thức đại thức đại số. Các 8 1 1 1 1 số phép (TN1- (TL1a) (TL1b) (TL2) (14 tiết) toán 8) (1đ) (0,5đ) (1đ) cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 1 1 1 1 Tam (TN9) (TL3b + (TL3c) (TL4) 32,5 giác Hình hình vẽ) (1đ) (1đ) đồng đồng (1đ) 2 dạng dạng (12 tiết) Hình 2 1 đồng (TN11,1 (TL1d) 10 dạng 2) (0,5đ) Định lí 1 1 Định lí Pythago (TN10) (TL 3a) 7,5 3 Pythago re (2 (0,5đ) re tiết) 4 Phương Phương 1 trình (2 trình bậc (TL1c) 5
  9. tiết) nhất (0,5đ) Tổng 2 21 10 2 4 1 (Câu – (1,5đ) (10đ) (2,5đ) (0,5đ) (2,5đ) ( (1đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 30% chung TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 THCS LÝ TỰ Môn: Toán - Lớp 8 TRỌNG Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Họ và tên: .................... .................. Lớp: 8/... Điểm: Nhận xét của Chữ ký Chữ ký Chữ ký giáo viên: Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số? A. B. C. D. Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Điều kiện xác định của phân thức là A. B. C. D. Câu 4: Hai phân thức và (B, D0) gọi là bằng nhau nếu A. AC = BD. B. . C. . D. AD = BC. Câu 5: Trong phân thức (B 0) thì A được gọi là A. căn thức. B. tử thức. C. mẫu thức. D. đơn thức. Câu 6: Phân thức nào sau đây là phân thức nghịch đảo của phân thức
  10. A. B. C. D. Câu 7: Phân thức bằng phân thức A. B. C. D. Câu 8: Với và , mẫu chung của hai phân thức và là A. 3xy. B.15x2y2. C. 3x2y. D. 3x2y2. Câu 9: Cho hai tam giác ABC và MED có . Để kết luận ABC MED theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. BC = ED. B. . C. . D. . Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 13cm, AC = 12cm, BC = 5cm thì tam giác ABC A. vuông tại C. B. vuông tại A. C. vuông tại B. D. không phải là tam giác vuông. Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, hãy tìm cặp hình đồng dạng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
  11. Câu 12: Trong các hình sau, có bao nhiêu cặp hình đồng dạng? A.4. B. 1. C. 3. D. 2. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a) Tính giá trị của phân thức tại x = 4. b) Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao c) Giải phương trình sau: 3x – 15 = 0. d) Trong những cặp hình dưới đây, em hãy chỉ ra một cặp hình đồng dạng phối cảnh và vẽ cặp hình đó cùng tâm phối cảnh? Bài 2: (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức: Bài 3: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 6cm, BC = 8cm, đường cao BH
  12. (H ∈ AC). a) Tính độ dài cạnh AC. b) Chứng minh HAB BAC và AB2 = AH.AC. c) Tính độ dài đoạn thẳng HB. Chứng minh HB2 = AH.HC. Bài 4: (1,0 điểm). Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây (như hình vẽ). Biết cọc cao 1,5m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8m và cách bóng của đỉnh cọc 2m. Tính chiều cao (AB) của cây.
  13. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) I .TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đúng một câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C D B A C D C A A D II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1 a Tại x = 4 phân thức có giá trị là Bài 1. (2,5 điểm) 0,5 b 3x – 15 = 0 c 3x = 15 0,15 x=5 0,2 Vậy ngiệm của phương trình là x = 5 0,15 HS có thể nêu 1 trong 2 cặp hình - Cặp hình 2 là hai tam giác đồng dạng phối cảnh và nối các đỉnh tương ứng lại ta được tâm phối cảnh. 0,25 d
  14. - Cặp hình 1 cũng là cặp hình đồng dạng phối cảnh, tâm phối cảnh nằm giữa các điểm tương ứng. - Vẽ đúng tâm phối cảnh của cặp hình 1 hoặc căp hình 2 0,25 0,15 Bài 2. Tính đúng và rút gọn được kết quả 0,25 (1 điểm). 0,6 A Bài 3. (2,5 điểm) H 0,25 B C Lập luận và tính đúng theo định lí Pythagore AC = 10cm 0,5 a b - Lập luận và chứng minh HAB BAC (g.g) 0,5 0,25
  15. Vì HAB BAC (chứng minh trên) cm. 0,25 - Lập luận được (cùng phụ với góc A) c - Chứng minh HBA HCB (g.g) 0,3 0,2 0,25 Lập luận và chứng minh BAE DCE (g.g) 0,5 Bài 4. (1 điểm) 0,4 Vậy chiều cao của cây là 7,5m 0,1 * Ghi chú: Mọi cách giải khác thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí. --------------------- Hết ---------------------
  16. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I .TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đúng một câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C D B A II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1 a Tại x = 4 phân thức có giá trị là 1 b Bài 1. (2,5 điểm) 3x – 15 = 0 c 3x = 15 0,2 x=5 0,2 Vậy ngiệm của phương trình là x = 5 0,1
  17. 0,15 Bài 2. Tính đúng và rút gọn được kết quả 0,25 (1 điểm). 0,6 A H 0,5 B C Bài 3. (2,5 điểm) Lập luận và tính đúng theo định lí Pythagore AC = 10cm 1 a - Lập luận và chứng minh HAB BAC (g.g) 0,5 b 0,5 Lập luận và chứng minh BAE DCE (g.g) 0,5 Bài 4. (1 điểm) 0,4 Vậy chiều cao của cây là 7,5m 0,1 * Ghi chú: Mọi cách giải khác thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí. --------------------- Hết ---------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2