intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 8 NĂM HỌC : 2023 -2024 TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân Phân thức 5 2 2 2 11 thức đại đại số. ( TN 1, 2, (TL 1a, b) (TN 6, 7) (TL 2a, b) 4,0đ số Tính chất 3, 4, 5) 1,25đ 0,5đ 1,0đ 40% cơ bản của 1,25đ phân thức đại số. Phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia phân thức đại số.
  2. 2 Tam giác Hai tam 3 1 1 2 1 8 đồng giác đồng (TN TL3 (TN 8) (TL 4, 5a) (TL5c) dạng dạng. 9,10,12) 1,0đ 0,25 đ 1,5đ 1,0 đ 5,0đ Hình đồng 0,75 đ Hình vẽ 50% dạng. Ba 0,5 đ trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 1 1 2 (TN 11) (TL 5b) 1,0đ Định lí 0,25đ 0,75 đ 10% Pythagore và ứng dụng Tổng số 8 3 4 2 3 1 21 câu Tổng số 2,0 đ 2,25 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,75 đ 1,0 đ 10 đ điểm
  3. Tỉ lệ phần trăm 42,5 % 17,5 % 10% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân thức đại số Phân thức đại Nhận biết: 7 số. Tính chất cơ – Nhận biết được (TN1,2,3,4 ,5) bản của phân các khái niệm cơ TL1a, b thức đại số. Các bản về phân thức phép toán cộng, đại số: định trừ, nhân, chia nghĩa; điều kiện các phân thức xác định; giá trị đại số của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: - Mô tả được 2 những tính chất (TN6,7) cơ bản của phân thức đại số
  4. Vận dụng : 2 (TL2a,2b) – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. HÌNH HỌC 2 Tam giác đồng Hai tam giác Nhận biết: 4 dạng đồng dạng. Hình – Nhận biết được (TN 9,10,12) đồng dạng. Ba hình đồng dạng TL3 trường hợp đồng phối cảnh (hình dạng của hai tam vị tự), hình đồng giác. Các trường dạng qua các hình hợp đồng dạng ảnh cụ thể. của hai tam giác – Nhận biết được vuông. vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: 3 – Mô tả được (TN 8 định nghĩa của TL4, 5a)
  5. hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được (TL 5c) một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Thông hiểu: 1 - Giải thích đinh (TN11) lí Pythagore Vận dụng: 1 Định lí Pythagore – Tính được độ (TL 5b) và ứng dụng. dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Tổng 11 6 3 1 Tỉ lệ % 42,5 % 30% 17,5% 10 % Tỉ lệ chung 72,5 % 27,5%
  6. Equation Chapter 1 Section 1 TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. B. C. 3x – 2 . D. Câu 2: Mẫu thức của phân thức là A. 0. B. x. C. 1. D. x+1. Câu 3: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? A. B. C. D. Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức là A. . B. . C. x = 2. D. x = 1. Câu 5: Với B ≠ 0; D ≠ 0; phân thứckhi A. AB = CD. B. AD = BC. C. AC = BD. D. AD BC. Câu 6: Nhân tử chung của phân thức là A. x – 1. B. x+1. C. x. D. x2 + x + 1. Câu 7: Đổi dấu một đa thức là A. đổi dấu tử thức. B. đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức đó. C. đổi dấu mẫu thức. D. đổi dấu tử hoặc mẫu của phân thức đó. Câu 8: Cho ABC MNP, khẳng định nào sau đây không đúng? A. MNP ABC. B. BCA NPM. C. CAB PMN. D. ACB MNP. Câu 9: Cho hình vẽ hình 1, khẳng định nào sau đây đúng?
  7. (hình 1) A. . B. . C. . D. Câu 10: Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là thì MNP ABC theo tỉ số đồng dạng là A. = 2. B. C. . D. Câu 11: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 cm, 3 cm, 5cm. B. 2 cm, 4 cm, 5 cm. C. 6 cm, 8 cm, 10 cm. D. 9 cm, 12 cm, 13 cm. Câu 12: Trong các hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là hình đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình lục giác đều B. Cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,25 điểm): a) Cách viết nào sau đây là một phân thức? b) Viết mẫu thức của mỗi phân thức trong các cách viết trên. Bài 2 (1 điểm): Thực hiện phép tính a) b)
  8. Bài 3 (1 điểm): Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó. Bài 4 ( 1điểm): Cho ABC DEF. Biết = 600, = 800, hãy tính số đo các góc . Bài 5 (2,75 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB
  9. Mỗi câu TNKH đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C A B A B D A D C D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) là các phân thức 0,5 1 (1,25đ) b) có mẫu lần lượt là ; x – 3; – 3; 1. 0,75 0,25 0,25 2 (1 đ) b) 0,25 0,25
  10. Hình a và hình c 0,5 3 (1 đ) Hình b và hình d 0,5 4 ABC DEF nên 0,25 (1 đ) 0,25 0,5 5 Hình vẽ (2,75đ) Câu a: 0,25đ Câu b: 0,25 đ A 0,25 M 0,25 B C N H a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA Xét ABC và HBA có: (gt) 0,25 Góc B là góc chung Do đó ABC HBA (g-g) 0,25
  11. b) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông ABC (vuông tại A) ta có: Theo câu a ta có ABC HBA, suy ra 0,25 0,25 0,25 c) Chứng minh HBA HAC ( cùng 0,25 ( Vì M,N lần lượt là trung điểm của AH và BH) 0,25 X ét NBA v à MAC có (cmtr) và (cùng phụ với ) 0,25 Suy ra NBA MAC (c-g-c) Suy ra (đpcm) 0,25 Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2