intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. UBND TP HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN Năm học: 2023 ­ 2024 DU Môn: Toán ­ Khối 8 Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Mức độ  T Đơn vị  đánh giá Chủ đề kiến  Nhận  Thông  Vận  Vận  Tổng % điểm thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân 4 thức đại 10% 1 đ số. Tính chất cơ bản 2 của phân 5% 0,5đ thức đại Phân  số. 1 thức đại  Các phép số toán cộng, trừ, 1 1 2 2 nhân, 42,5% 0,25đ 1 đ 2 đ 1đ chia các phân thức đại số. Tam giác  Tam giác  4 1 1 1 đồng  40% đồng  1 đ 1đ 1đ 1đ dạng. 2 dạng.  Hình  Hình đồng  1 đồng  2,5% dạng 0,25 đ dạng.
  2. Câu  12 1 3 3 1 20 Tổng Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND TP HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2023 ­ 2024 Môn: Toán ­ Khối 8 Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Mức độ kiến  Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung thức, kỹ năng  STT Đơn vị kiến thức kiến thức cần kiểm tra,  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Phân thức đại số Phân thức đại – Các   khái  4 số. Tính chất TN 1­4 niệm cơ  bản về  cơ bản của phân thức đại phân   thức   đại  số. Các phép số: định nghĩa;  toán cộng, trừ, 2 điều  kiện  xác  nhân, chia các TN 5,6 2 định; giá trị của  1 TL 1b,2a phân thức đại
  3. phân  thức  đại  TN 7 1 số;  hai   phân  TL1a thức   bằng  nhau. 2 – Mô  tả  được  TL 2b,2c những   tính  chất  cơ   bản  của  phân  thức đại số. – Thực   hiện  được   các   phép  tính:   phép  cộng, phép trừ,  phép   nhân,  số phép  chia  đối  với   hai  phân  thức đại số. – Vận   dụng  được   các   tính  chất giao hoán,  kết   hợp,   phân  phối   của   phép  nhân   đối   với  phép cộng, quy  tắc   dấu   ngoặc  với   phân   thức  đại   số   trong  tính     toán. 2 Tam giác đồng  Tam   giác   đồng   – Nhận biết dạng. Hình đồng  dạng được hai tam       4 giác đồng dạng, TN 8­11
  4. dạng tỉ số đồng dạng. – Mô tả được 1 định nghĩa của H. Vẽ+ hai tam giác TL3a 1 đồng dạng. TL 3b – Nhận biết tam giác vuông, giải thích được một tam giác là tam giác vuông. – Nhận biết và giải thích được 1 các trường hợp TL4 đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao
  5. của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được, ...). ­  Nhận   biết  1 được  hình  đồng  TN 12 dạng   phối   cảnh  (hình   vị   tự),  hình   đồng   dạng  qua   các   hình  ảnh cụ thể. Hình đồng dạng ­  Nhận   biết  được   vẻ   đẹp  trong   tự   nhiên,  nghệ  thuật, kiến  trúc,   công   nghệ  chế   tạo,...   biểu  hiện   qua   hình  đồng dạng. Tổng 13 3 3 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 30%
  6. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên:……………………………… Lớp:…………………………………. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm):*Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Đa thức M thỏa là A. M = 24x. B. M = 3x2. C. M = 6xy. D. M = 3x. Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức là A. x ≠ 0; x ≠- 3. B. x ≠ 0; x ≠ 3. C. x ≠ 0. D. x ≠ 3. Câu 5. Rút gọn phân thức được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6. Thực hiện phép tính được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Thực hiện phép tính được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8.Nếu ∆DEF và ∆HIK có thì A. DEF IHK. B. DEF HIK.
  7. C. EFD IHK. D. EDF HKI. Câu 9. Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm. Câu 10. ∆ABC ∆DEF nếu và A. . B. . C. . D. . Câu 11. Nếu ∆ABC vuông tại B, AB = 3 cm; AC =5 cm; BC= A. 4 cm. B. cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 12. Trong các cặp hình vẽ a), b) c), d) bên dưới. Cặp hình đồng dạng phối cảnh là a) b) c) d) A. a), b). B. b), c). C. b), c), d). D. cả a) b), c), d). II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính  a)    b) Bài 2 (2,0 điểm): Cho biểu thức  với x ≠ ± 1. a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P tại x = 2023 c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức P nhận giá trị nguyên. Bài 3 (2,0 điểm):  Cho tam giác ABC có ba góc  nhọn, các đường cao BD, CE cắt nhau tại tại H.  
  8. a) Chứng minh hai tam giác  AEC và  ADB đồng dạng với nhau. b) Chứng minh hai tam giác  AED và  ACB đồng dạng với nhau.    4 Bài    (1,0 đ):  Một nhóm các bạn học sinh lớp 8 đã thực hành đo  chiều cao AB của một bức  tường như sau: Dùng một cái cọc CD đặt cố định vuông góc với  mặt đất, với CD = 3 m và CA  = 5 m. Sau đó, các bạn đã phối hợp để tìm được điểm E trên mặt  đất là giao điểm của hai tia  BD, AC và đo được CE = 2,5 m (Hình vẽ bên). Tính chiều cao  AB của bức tường. (Học sinh  không cần vẽ lại hình)  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  HẾT  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ UBND TP HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS Năm học: 2023 ­ 2024 NGUYỄN DU Môn: Toán ­ Khối 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B D B A A C B A B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  9. Bài Nội dung Điểm a) = =1 0,5 0,5 1 (2 đ) b) = 0,5 0,5
  10. a) Rút gọn P 0,25 0,5 0,25 b) Thay x = 2023 vào P Do đó 0,5 2 (2 đ) c) Để P nhận giá trị nguyên thì 3 chia hết cho x+1 0,25 x+1{-1;1;-3;3} Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -2; 0; -4; 2. 0,25
  11. A D E H 025 B C Vẽ hình đúng a) Chứng minh hai tam giác AEC và ADB đồng dạng với nhau. Xét AEC () và ADB () có góc A chung 0,75 vậy AEC ADB 3 (2,0 đ) b)Chứng minh AED ACB 0,25 Ta có AEC ADB (câu a) Xét AED và ACB có 0,25 ; 0,25 góc A chung 0,25 Vậy AED ACB (c-g-c)
  12. Cọc CD và bức tường AB cùng vuông góc với mặt đất nên song song với nhau Hai tia BD và AC cắt nhau tại E nên D, C thuộc cạnh của tam giác EAB Do đó: EDC EBA 0,25 Suy ra: => 4 Vậy bức tường AB cao 9 m 0,5 (1 đ) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1