intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2_NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá điểm T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức T Chủ đề NB TH VD VDC TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q 4 1a 2c Phân thức đại số. Tính chất 2a 2b C1,2,3,4 (0,75đ (0,5đ 3,25 Phân cơ bản của phân thức đại số. (0,5) (0,5đ) (1đ) ) ) 1 thức đại Phép cộng, phép trừ, phép số 3 c1b 1c nhân và phép chia phân thức 2,25 C 5,6,7(0,75đ) (0,75) (0,75) đại số. Hai tam giác đồng dạng.Hình 3c 2 đồng dạng.Ba trường hợp (0,5đ 1đ C 8,11(0,5đ) Tam đồng dạng của hai tam giác. ) giác Định lí Pythagore và ứng C 10 C4 c4 2 1,25đ đồng dụng (0,25đ) (0,25đ) (0,75đ) dạng Các trường hợp đồng dạng 3.b -- C 12 3a C9 của hai tam giác vuông.Hình HV 2,25đ (0,25đ) (0,5) (0,25đ) đồng dạng (1,25đ) 11c Tổng 2c 1c 4c 3c 2c 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2_NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 T Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá T NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân Phân thức đại số. Nhận biết: thức đại Tính chất cơ bản - Nhận biết được điều kiện xác định của phân thức số của phân thức đại - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. số. - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân thức, phân thức bằng nhau, qui tắc đổi dấu. - Biết tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức Thông hiểu: TL1a, - Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại TN1,2, giá trị của biến thỏa mãn điều kiện xác định, nhận biết hai phân thức 3,4 2a bằng nhau - Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số, rút gọn phân thức đại số Vận dụng 2b - Tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định 2c Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức đã học để tìm nghiệm nguyên. Phép cộng, phép Nhận biết: trừ, phép nhân và -Nhận biết được qui tắc nhân, chia hai phân thức phép chia phân Thông hiểu: thức đại số. - Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số - Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số TN 1b 1c Vận dụng : 5,6,7 - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức để cộng trừ, nhân chia phân thức. - Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. - Tính được giá trị của biểu thức tại giá trị cho trước của biến. HÌNH HỌC
  3. 2 Tam Hai tam giác đồng Nhận biết: giác dạng. Hình đồng - Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của (TN8,11 đồng dạng. Ba trường chúng ) dạng hợp đồng dạng - Nhận biết hai hình đồng dạng; nhận biết hai hình đồng dạng phối 3c TL3a của hai tam giác. cảnh - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng Thông hiểu: - Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. 3b - Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Vận dụng cao: - Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề 3c thực tiễn. Nhận biết: 2 - Nhận biết được định lý Pythago bằng công thức (TN15,1 Định lí Pythagore - Nhận biết được bộ ba số là độ dài ba cạnh của một tam giác. 6) và ứng dụng. Vận dụng : - Giải quyết được bài toán thực tế bằng cách sử dụng định lí Pythagore c10 1d để tính khoảng cách giữa hi địa điểm. Nhận biết: - Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. - Viết đúng ký hiệu đồng dạng của hai tam giác. Tn c12 Các trường hợp Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng Tl3a đồng dạng của hai dạng qua các hình ảnh cụ thể. tam giác vuông. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công Hình đồng dạng nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: Tn c9 - Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 3b Tổng 13 5 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Mã đề: A Chọn phương án trả lời đúng nhát ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. x 1 Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức x 1 A. 𝑥 ≠ −1. B. 𝑥 ≠ 1. C. 𝑥 ≠ −1 và x  1 . D. 𝑥 ≠ −1và x  0 . yx ? Câu 2: Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?" = . 4 x x4 A. x  y . B. x  y . C. 4  x . D. y  x . A C Câu 3:Hai phân thức và bằng nhau khi B D A. A.B  C.D . B. A.C  B.D . C. A.D  B.C . D. AC  B.D . . Câu 4: Biểu thức nào là phân thức đại số? x8 4x  2 A. . B. . 2x  y y  xy xy x2 x 2x  y x2 C. 3 . D. x 1 x2  2 3x  3x  1 Câu 5: Tổng của hai phân thức và có kết quả là 1 x 2 1 x2 6x 6 x A. . B. . 1  x2 1  x2 1 1 C. . D. . 1  x2 1  x2 3  5x 3x  2 Câu 6: Hiệu hai phân thức và có kết quả là x 1 1 x 1  2x 1  8x A. . B. . x 1 x 1 5  8x 5  8x C. . D. . x 1 x 1 A C C Câu 7: Cho 2 phân thức và , với ≠ 0 thương của hai phân thức bằng B D D A.D A: D A. . B. . B.C B :C A:C A.C C. . D. . B:D B.D Câu 8: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng. A. ΔIGH ∽ΔDEF . B. ΔHIG ∽ΔDFE . C. ΔHGI ∽ΔDEF . D. ΔHIG ∽ΔDEF .
  5. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF? ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A. B  E . B. C  F . C. B  C  E  F . D. B  C  E  F . Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC2 = AB2 + AC2. B. AB2 = BC2 + AC2. C. BC = AB + AC. D. AC2 = AB2 + BC2. Câu 11: Chọn khẳng định sai. A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng. C. Hai tam giác cân thì đồng dạng. D. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. Câu 12: Hình b là hình đồng dạng của hình a) sau khi đã phóng to với tỉ số đồng dạng là k=2. Nếu kích thước hình a là 4 × 6 thì kích thước hình b là bao nhiêu? A. 6 x 9. B. 12 x 24. C. 4 x 8. D. 8 x 12. II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 x  10  x  5  3 1  5 x  x 2 x 2  3x  1 3x  3 x  1 a)  ; b) . ; c) 2 : . 2x2 2x2 2x  2 x 1  x  3 x  9 2 Bài 2.(1,5 điểm) Cho phân thức x3  3x 2  4 x  1 Q= x 3 a) Tìm điều kiện xác định của phân thức Q. b) Tính giá trị của phân thức Q khi x = 2. c) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức Q nhận giá trị nguyên. Bài 3. (2,25 điểm) Cho  ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF giao nhau tại H. Chứng minh rằng: a)  AEH  BDH. b)  CDA  CEB và CD.CB=CA.CE. c) BF.BA+CE.CA=BC2. Bài 4. (1 điểm) Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân tháp hải đăng 180 m . Biết tháp hải đăng cao 25 m . Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh tháp hải đăng bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.) ----Hết---- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. 2x  2 Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức là x 1 A. x  0. B. x  1. C. x  -1. D. x  -2. Câu 2: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau? 20 x 4x 3x  1 3x  1 A. và 2 . B. 2 và . 3y 2 5y x 1 x 1 x 1 x 1 6 3y C. và . D. và . 3x  6 3( x  2) 4 y 2 y2 x Câu 3: Giá trị của phân thức tại x = 3 là x x 3 1 1 A. B. . 2 8 2 2 C. . D. . 3 3 Câu 4: Biểu thức nào là phân thức đại số? x 2x  x2 y A. 2 B. 3 x 2 x 1 x8 4x  2 C. D. 2x  y y  xy xy x2 3x  3x  1 Câu 5: Tổng của hai phân thức và có kết quả là 1 x 2 1 x2 6x 6 x A. . B. . 1 x 2 1  x2 1 1 C. . D. . 1 x 2 1  x2 3  5x 2  3x Câu 6: Hiệu hai phân thức và có kết quả là x 1 x 1 1  2x 1  2x A. . B. . x 1 x 1 1  8x 5  8x C. . D. . x 1 x 1 A C Câu 7: Cho 2 phân thức và ; tích của hai phân thức bằng B D A.D A: D A. . B. . B.C B :C A:C A.C C. . D. . B:D B.D Câu 8: Cho hình vẽ Hình 1, khẳng định nào sau đây đúng.
  7. A. ΔHIG ∽ΔDEF . B. ΔIGH ∽ΔDEF . C. ΔHIG ∽ΔDFE . D. ΔHGI ∽ΔDEF Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB≠AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE≠DF). Điều nào dưới đây không suy ra ΔABC ΔDEF ? ˆ ˆ ˆ ˆ A. B  E . B. C  F . ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ C. B  C  E  F . D. B  C  E  F . Câu 10: Cho ∆𝑀𝑁𝑃 vuông tại 𝑃 khi đó A. 𝑀𝑁 2 = 𝑀𝑃2 − 𝑁𝑃2 . B. 𝑀𝑃2 = 𝑀𝑁 2 + 𝑁𝑃 2 . C. 𝑁𝑃2 = 𝑀𝑁 2 + 𝑀𝑃2 . D. 𝑀𝑁 2 = 𝑁𝑃2 + 𝑀𝑃 2 . Câu 11: Chọn khẳng định sai. A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng. C. Hai tam giác cân thì đồng dạng. D. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. Câu 12: Hình b là hình đồng dạng của hình a sau khi đã phóng to với tỉ số đồng dạng là 𝑘 = 1,5. Nếu kích thước hình a là 4 × 6 thì kích thước hình b là bao nhiêu? A. 6 x 9. B. 12 x 24. C. 4 x 8. D. 8 x 12. II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: x 2  3x  1 5 x  1  x 2 2 x  10  x  5  3 2 y 1 2x 1 a)  ; b)  ; c) 2 : . 2 x2 2 x2 y x  x  3 x 2  9 x3  3x 2  4 x  1 Bài 2.(1,5 điểm) Cho phân thức P = x 3 a) Tìm điều kiện xác định của phân thức P. b) Tính giá trị của phân thức P khi x = - 2. c) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức P nhận giá trị nguyên. Bài 3. (2,25 điểm) Cho  ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF giao nhau tại H. Chứng minh rằng: a)  AFH  CDH. b)  BDA  BFC. c) BF.BA+CE.CA=BC2 . Bài 4. (1 điểm) Một chiếc thang dài 6,5m đặt dựa trên một bức tường. Biết chân thang cách tường một khoảng 2,5m. Hỏi bức tường cao bao nhiêu mét, biết rằng tường được xây dựng vuông góc với mặt đất. ----Hết---- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM – ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D D B A D C A C D II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Đáp án Điểm 1  5x  x2 x  3x  1 2  x  x  5 x  3x  1  1 2 2 2x 1 0,25 2  2  2 =  0,25 a) 2x 2x 2x 2x2 x 0,25 3x  3 x  1 (3x  3)( x  1) 3( x  1)( x  1) 3 0,25 1 .    2,25 đ b) 2 x  2 x  1 (2 x  2)( x  1) 2( x  1)( x  1) 2 0,25 0,25 2 x  10  x  5  3 2( x  5) ( x  3)( x  3) 2( x  3) 0,25 2 :  .  0,25  x  3 x  9 ( x  3)( x  3) ( x  5)( x  5) ( x  3)( x  5) 2 2 2 c) 0,25 x3  3x 2  4 x  1 0,25 Q= 0,25 x 3 a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức Q Điều kiện xác định của Q là x-3≠0 vậy x≠3 b. Tính giá trị của biểu thức Q khi x= 2. 23  3.22  4.2  1 8  12  8  1 0,25 Thế x=2 vào Q ta được Q=   3 0,25 23 1 2 c. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức Q nhận giá trị nguyên 1,5đ x3  3x 2  4 x  1 11 Ta có : Q= = x2+4 + x 3 x3 0,25 Ta thấy khi x lấy giá trị nguyên thì x2+4 nhận giá trị nguyên, để Q nhận giá trị nguyên khi x-3 là ước của 11  x-3 = 11, x-3 = -11, x-3=1, x-3=-1  x = 14, x = -9 , x=4, x=-2( thỏa mãn đk) 0,25 a)  AEH  BDH. HV Xét hai tam giác vuông  AEHvà  BDH 0,5 Ta có góc AHE=gócDHB(đđ) 0,25 0,25 Do đó  AEH  BDH(g-g) 3 b)  CDA  CEB. 2,25đ Xét hai tam giác vuông  CDA Và  0,25 CEB 0,25 Ta có góc C chung vậy  CDA  CEB(g-g) 0,25
  9. CD CA 0,25 Nên  Vậy CD.CB=CA.CE CE CB 0,25 c) BF.BA+CE.CA=BC2. Chứng minh  BDA  BFC. => BD.BC=BA.BF Do đó CA.CE+BA.BF=CD.CB+BD.BC=(CD+BD)BC=BC.BC=BC2 Hv 0,25 Giải thích tháp hải đăng là AB Khoảng cách từ thuyền đến chân tháp AC 0,25 Khoảng cách từ thuyền đến đỉnh hải đăng BC 0,5 BC2=AC2+AB2=252+1802 =>BC  181,7cm * Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà dúng thì vẫn cho điểm. *Yêu cầu đối với HSKT: - Tham gia kiểm tra đánh giá giữa kì nghiêm túc. - Có bài làm kiểm tra. - Yêu cầu: trả lời đúng câu hỏi ở mức độ nhận biết.
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM – ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A C C D A C D C A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm x  3x  1 5 x  1  x 2 x  3x  1  5 x  1  x 2 2 2 0,25   0,25 a) 2x 2 2x 2 2x2 0,25  x 2  x 2  5 x  3x  1  1  2x2 2x 1 = 2 1 2x x 2,25 đ 2 y  1 2 x  1 (2 y  1) x (2 x  1) y 2 xy  x  2 xy  y  x  y 0,25      b) y x xy xy xy xy 0,25 0,25 2 x  10  x  5  3 2( x  5) ( x  3)( x  3) 2( x  3) 0,25 2 :  .  0,25  x  3 x  9 ( x  3)( x  3) ( x  5)( x  5) ( x  3)( x  5) 2 2 2 c) 0,25 x3  3x 2  4 x  1 0,25 Q= 0,25 x 3 a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức P Điều kiện xác định của P là x-3≠0 vậy x≠3 b. Tính giá trị của biểu thức P khi x= -2. (2)3  3.( 2) 2  4.( 2)  1  8  12  8  1 29 0,25 Thế x=-2 vào Q ta được Q=   0,25 23 5 5 2 c. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức Q nhận giá trị nguyên 1,5đ x3  3x 2  4 x  1 11 Ta có : Q= = x2+4 + x 3 x3 0,25 Ta thấy khi x lấy giá trị nguyên thì x2+4 nhận giá trị nguyên, để Q nhận giá 0,25 trị nguyên khi x-3 là ước của 11  x-3 = 11, x-3 = -11, x-3=1, x-3=-1  x = 14, x = -9 , x=4, x=-2( thỏa mãn đk)
  11. HV 0,5 a)  AFH  CDH. Xét hai tam giác vuông  AFH Và  CDH. 0,25 Ta có góc AHF=gócDHC(đđ) 0,25 Do đó  AFH  CDH(g-g) b)  BDA  BFC. 0,25 0,25 3 Xét hai tam giác vuông  BDA và  BFC. 0,25 2,25đ Ta có góc C chung vậy  BDA  BFC(g-g) BD BA Nên  Vậy BD.BC=BA.BF BF BC c) BF.BA+CE.CA=BC2. 0,25 Chứng minh  CDA  CEB(g-g) Nên CD.BC=AC.CE 0,25  BDA  BFC. => BD.BC=BA.BF Do đó CA.CE+BA.BF=CD.CB+BD.BC=(CD+BD)BC=BC.BC=BC2 Hv Giải thích chân thang cách chân tường AB Tường cao AC 0,25 Chiều cao thang BC 0,25 BC2=AC2+AB2=> AC2 =BC2-AB2 =6,52-2,52 0,5 =>AC  6cm * Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà dúng thì vẫn cho điểm. *Yêu cầu đối với HSKT: - Tham gia kiểm tra đánh giá giữa kì nghiêm túc. - Có bài làm kiểm tra. - Yêu cầu: trả lời đúng câu hỏi ở mức độ nhận biết.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2