intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân Phân thức 6 2 2 40% thức đại đại số. (TN1,2,3, (TL1a,b) (TL2a,b) số Tính chất 4,5,6) 1đ (1đ) cơ bản của 2đ phân thức đại số. Phép 2 12,5% cộng, (TL3a,b) phép trừ, (1,25đ) phép nhân và phép chia phân thức đại số. 2 Tam giác Hai tam 3 1 30% đồng giác đồng (TN 7,8,9) (TL4) dạng dạng.Hình 1đ 2đ đồng dạng.Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Các trường
  2. hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.. Định lí Định lí 1 1 17,5% Pythagor Pythagore (TL5a) (TL5b) e và ứng 0,75đ 1đ dụng Tổng 9 2 3 3 1 18 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  3. NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân thức đại số Phân thức đại Nhận biết: 6 số. Tính chất cơ - Nhận biết được (TN1,2,3,4,5,6) bản của phân các khái niệm cơ (TL1a,b) thức đại số. Các bản về phân thức phép toán cộng, đại số: định trừ, nhân, chia nghĩa; điều kiện 2 các phân thức xác định; giá trị (TL2a,b) đại số của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. 2 (TL3a,b) Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
  4. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. HÌNH HỌC 2 Hình đồng dạng Tam giác đồng Thông hiểu: dạng – Mô tả được 1 định nghĩa của (TL4) hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
  5. thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Hình đồng dạng Nhận biết: 3 – Nhận biết được (TN7,8,9) hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua
  6. hình đồng dạng. Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. 1 Vận dụng: (TN5a) – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. 1 Định lí Pythagore Vận dụng cao: (TN5b) và ứng dụng. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tổng 11 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: ……. – Lớp …….. NGUYỄN VĂN TRỖI Thời gian: ….. phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………..
  7. ………. Lớp: ………… MÃ ĐỀ …. Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phân thức đại số là một biểu thức có dạng A. B. C. D. Câu 2 : Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. 3x – 2 . D. . Câu 3: Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giá trị của phân thức tại x= 1 là A.x = 1. B. x = 2. C. x = -2. D. x = -1. Câu 5: Với B ≠ 0; D ≠ 0; phân thứckhi A. A.B = C.D. B. A.D = B.C C. A.C = B.D. D. A.D B.C. Câu 6: Đa thức M thỏa là: A. M = 24x. B. M = 3x2. C. M = 6xy. D. M = 3x. Câu 7: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?
  8. A. Cặp hình lục giác đều. B. Cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. Câu 8: Cho các hình vẽ dưới đây: Hình a Hình b Hình c Hình d Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng phối cảnh? A. Hình a và hình b. B. Hình a và hình c. C. Hình b và hình d. D. Hình c và hình d. Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào không là hình đồng dạng phối cảnh? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Cho phân thức P = a) Viết điều kiện xác định của phân thức b) Tính giá trị phân thức đã cho tại x = 3 Bài 2. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy viết mỗi phân thức sau dưới dạng phân thức có mẫu số là
  9. a) b) Bài 3. Tính a) b) Bài 4.Cho góc BAC và các điểm M, N lần lượt trên các đoạn thẳng AB, AC sao cho = Chứng minh rằng . Bài 5. a) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Hãy tính độ dài cạnh BC. b) Hằng ngày hai anh em An và Mai cùng đi bộ từ nhà ở A đến trường học. Trường của An ở vị trí B, trường của Mai ở vị trí C theo hướng vuông góc với nhau. An đi với vận tốc 4km/h và đến trường sau 15 phút. Mai đi với vận tốc 3km/h và đến trường sau 12 phút.Tính khoảng cách BC giữa hai trường (làm tròn đến mét). PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): ( 3 câu đúng ghi 1 điểm; mỗi câu 0,33)
  10. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D D C C B D D B A PHẦN II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Nội dung Điểm P= a) Điều kiện xác định của phân thức là: Bài 1 0,5 (1 điểm) b) Giá trị của phân thức tại x = 3 là: P== 0,5
  11. a) = 0,5 Bài 2 (1đ) b) = 0,5 a) = 0,25 = 0,25 Bài 3 b) (1,25đ) = = 0,25 = 0,25 0,25 Hình vẽ 0,5 Bài 4 (2đ) Xét có 0,25 0,5 = 0,5 Nên (g-g) 0,25
  12. a) Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A. 2 2 2 Ta có 0,25 BC = AB + AC 0,25 BC= 10 cm 0,25 b) 15 phút = 0,25 giờ. 12 phút = 0,2 giờ Câu 5 Quãng đường AB dài là 0,25 (1,75đ) 4.0,25= 1 (km) 0,25 Quãng đường AC dài là 0,25 3.0,2= 0,6(km) 0,25 Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác ABC vuông tại A 2 2 2 BC = AB + AC = 1166 m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1