intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:138

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc” dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8
  3. Năm học: 2023-2024
  4. Tổng % điểm Mức độ Nội Chươn TT (12 ) đánh dung/đ g/ Chủ (1 ) giá ơn vị đề (4-11 ) kiến (2 ) Vận Vận Thông Nhận thức dụng dụng hiểu biết (3 ) cao TL TN TL TN TL TN TL TN KQ KQ KQ KQ % 15 1 1 1 Hàm số HÀM 1 đ 1,5 TL 13b ) (TN 2 ) (TN 3 ) và đồ SỐ VÀ ( thị ĐỒ 40% 1 1 1 1 1 3 Hàm số THỊ đ 4,0 TL ) TL ) (TN 5 ) TL 16a ) TL 13a ) TN ) bậc 15a, (16b ( ( (1,4,6 nhất y (15b = ax+b (a≠0) và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y =ax +b ((a≠0 30% 1 1 1 1 2 Định lí ĐỊNH 2 đ 3,0 (TL 14 ) (TN 9 ) (TN 7 ) (TL 18 ) TN ) Thales LÍ (8,10 trong THAL tam ES giác TRON
  5. G TAM GIÁC % 15 1 2 Tam HÌNH 2 đ 1,5 (TL 17 ) TN ) giác ĐỒNG (,11,12 đồng DANG dạng 2 2 2 3 4 2 6 Tổng 100% 10% 20% % 35 35% % Tỉ lệ 100% 70% Tỉ lệ chung
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU
  7. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8
  8. Năm học: 2023-2024
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ /Chương TT Vận dụng Vận dụng Thông hiểu Nhận biết Mức độ Đơn Chủ đề cao đánh giá vị kiến thức 1 1 :Nhận biết Hàm số và HÀM SỐ (TN 2) (TN 3) Nhận biết – đồ thị VÀ ĐỒ được những THỊ mô hình thực tế dẫn đến khái 1 niệm hàm (TL 13b) .số Nhận biết – được đồ thị .hàm số Thông :hiểu Tính được – giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi .công thức Xác định – được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng ;toạ độ
  10. Xác định – được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ .của nó 3 :Nhận biết Hàm số bậc (TN 1,4,6) - Nhận biết nhất y = được khái ax+b (a≠0) 1 niệm hệ số và đồ thị. (TL 13a) góc của Hệ số góc đường của đường thẳng thẳng y =ax 1 (+b (a≠0 (TL 16a) Thông :hiểu - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = 1 ax+b (a≠0) (TN 5) - Sử dụng được hệ số 1 góc của (TL 16b) đường thẳng để nhận biết và
  11. giải thích được sự cắt nhau hoặc song song 1 của hai TL 15a,) đường (15b thẳng cho trước Vận dụng: - Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax+b (a≠0) - Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn(đơn giản, quen thuộc)(ví dụ: bài toán chuyển động đều
  12. trong vật lí, … Vận dụng cao: - Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyêt bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn) 2 :Nhận biết Định lí ĐỊNH LÍ TN) Nhận biết – Thalès THALES (8,10 được định trong tam TRONG 1 1 nghĩa giác TAM (TN 7) (TL 18) đường trung GIÁC bình của .tam giác Thông :hiểu
  13. Giải thích - 1 được tính (TN 9) chất đường trung bình 1 của tam (TL 14) giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh .(đó Giải thích – được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và .(đảo Giải thích – được tính chất đường phân giác trong của .tam giác Vận dụng Tính được – độ dài đoạn
  14. thẳng bằng cách sử dụng định lí .Thalès Giải quyết – được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa .(hai vị trí Vận dụng cao Giải quyết – được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí
  15. Thalès 2 Thông Tam giác HÌNH (TN 11,12) :hiểu đồng dạng ĐỒNG Mô tả – DẠNG được định nghĩa của hai tam giác .đồng dạng Giải thích – được các 1 trường hợp (TL 17) đồng dạng của hai tam .giác :Vận dụng Giải quyết – được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao
  16. hạ xuống cạnh huyền trong tam giác bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể .(...,tới được Vận dụng :cao Giải quyết – được một số vấn đề thực
  17. tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác .đồng dạng 2 4 7 8 Tổng 10% 20% 35% 35% % Tỉ lệ 30% Tỉ lệ chung
  18. Ngày soạn: 18/03/2024 Tuần 27
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2