intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Hồng Phương, Yên Lạc

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS HỒNG PHƯƠNG MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu. A Câu 1: Phân thức xác định khi B A. B  0 . B. B  0 . C. B  0 . D. A  0 . A C Câu 2: Với B  0 , D  0 , hai phân thức và bằng nhau khi B D A. A.B  C.D . B. A.C  B.D . C. A.D  B.C . D. A.C  B.D . x 1 Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x 2 A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 . Câu 4: Cách viết nào sau đây không cho ta một phân thức? x y 2x  y x 8 3x  1 A. 3 B. 3 C. D. 2 x  xy 8x  1 0 x  2 xy x Câu 5: Giá trị của phân thức 3 tại x = 2 là x x 1 1 2 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 Câu 6: Biểu thức nào là phân thức đại số? x 2x  x y 2 y x8 4x  2 A. 3 B. 3 C. D. x  xy x 1 2x  y y  xy xy x2 Câu 7: Chọn đáp án đúng, với đa thức B khác đa thức 0 . A A.M A A M A.  , M là một đa thức khác đa thức 0 C.  . B B.M B BM A A M A A.M B.  D.  . B BM B B.M y Câu 8: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa) . 3x 3y2 y2 3y2 3y A. . B. C. . D. . 9 xy 2 9 xy 2 9 xy 9 xy 2 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng A. BC2 = AB2 + AC2 B. AB2 = BC2 + AC2 C. BC = AB + AC D. AC2 = AB2 + BC2 Câu 10. Hãy chọn đáp án sai A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng. C. Hai tam giác cân thì đồng dạng. D. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. Câu 11: Trường hợp nào sau không phải là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác A.(g.g) B.(c.g.c ) C.(c.c.g) D.(c.c.c) Câu 12: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh
  2. A B C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: 5x x4 2 3x  3 a)  b) . x2 x2 3x  3 3x  1 Câu 14: (2,5 điểm). a) Giải phương trình: 3x + 2(x + 1) = 6x – 7 1  x x + 2 11x + 28 b) Giải phương trình:  = 3 2 6 c) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? Câu 15: (3,0 điểm). 1.Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ sau 2. Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H  BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. a) ABH AHD theo trường hợp nào? b) Chứng minh HE2 = AE.EC c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: DBM ECM Câu 16: (0,5 điểm). 1 Cho a + b + c = 0 ; a2 + b2 + c2 = 1.Chứng minh rằng : a4 + b4 + c4 = . 2 ---------------------------------------------------- HS được sử dụng máy tính cầm tay, giám thị coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2