intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. UBND TP HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mức độ đánh giá Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng Tổng % T Chủ đề Đơn vị kiến thức cao điểm TN TL TN TL T TL T TL N N 5 1(TN8 1(TL3) 3(TN1,2,3) 1,5đ Phân thức đại số. ) 0,5 đ 0,75 đ 0,25 đ 15% Phân 1 2 thức đại Tính chất cơ bản của 2(TN4,5) số 0,5đ phân thức đại số. 0,5đ 5% Các phép toán cộng, 1(TN7 4(TL1b,d, 8 1(TN6) 2 (TL1a,c) trừ, nhân, chia các ) 2a,b) 4đ 0,25đ 1đ phân thức đại số. 0,25 đ 2,5 đ 40% Tam giác đồng dạng. 4(TN9,10, 1(TL4a) H.Vẽ 1(TL 8 Tam giác 11,12) 4c) Các trường hợp đồng 4đ đồng 0,5đ 2(TL4b, dạng 40% 2 dạng. 1đ 5) 1đ Định lí Pythagore, Hình 1,5đ trường hợp đồng dạng đồng dạng của tam giác vuông Câu 10 3 2 4 3 1 23 Tổng Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. UBND TP HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm STT Đơn vị kiến thức Vận kiến thức tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao – Các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; 3 1 1 giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. – Mô tả được những tính chất cơ bản Phân thức đại số. Tính của phân thức đại số. 2 chất cơ bản của phân 5 Phân thức thức đại số. Các phép – Thực hiện được các phép tính: phép 1 đại số toán cộng, trừ, nhân, cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia 3 chia cácphân thức đại đối với hai phân thức đại số. số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. – Nhận biết được hai tam giác đồng Tam giác dạng, tỉ số đồng dạng. 2 đồng Tam giác đồng dạng – Mô tả được định nghĩa của hai tam dạng. giác đồng dạng.
  3. – Nhận biết tam giác vuông, giải thích được một tam giác là tam giác vuông, 5 số đo ba cạnh của tam giác vuông – Nhận biết và giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Vận dụng các trường hợp đồng dạng giải thích các tính chất hình học – Giải quyết được một số vấn đề thực 2 1 tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được, ...). Tổng 13 6 3 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 8 Họ và tên: …………………………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:………………………………… Ngày kiểm tra: …../…../……. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng ghi vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 2025 x  13 x  2025 A. . B. . C. . D. x 2  14 . x 3 0 3 x Câu 2. Phân thức bằng với phân thức là: x2 x3 x2 3 x x3 A. . B. . C.  . D. . 2 x 3 x x2 x2 Câu 3. Với điều kiện nào của x thì phân thức xác định? A. x = −3. B. x ≠ 3 . C. x ≠ 0. D. x ≠ −3. x2  4 Câu 4. Rút gọn phân thức (với 𝑥 ≠ −2), ta được x2 A. x +2. B. x – 2. C. x. D. – 2. -2x x Câu 5. Hai phân thức và có mẫu thức chung là x +1 x +1 A. x. B. x+1. C. (x+1)2. D. 2x+1. x2 Câu 6. Phân thức nghịch đảo của phân thức là x 1 x 1 x 1 2 x 2 x A. . B. . C. . D. . x2 2 x x 1 1 x 1 x Câu 7. Phân thức không phải là phân thức đối của phân thức là: x2 1 x 1 x x 1 x 1 A.  . B. . C. . D. . x2 2 x x2 2 x 4  x2 Câu 8. Giá trị của phân thức 2025 tại x  1 là x  2024 3 3 A. . B. 0. C. 22024 . D. . 4049 2025 Câu 9. Tam giác ABC có DE//BC (DAB, EAC) thì: A. ∆ABC ∆AED. B. ∆ABC ∆DEA. C. ∆ABC ∆ADE. D. ∆ABC ∆EDA. Câu 10. ∆ABC   ∆DEF nếu B=E và AB BC AB DE AC BC AB AC A.   B.   C.   D.   DE EF BC DF DF EF DE DF Câu 11. Nếu ∆ABC vuông tại B, AB = 3 cm; BC = 5 cm; AC= A. 4 cm. B. 34 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 12. Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
  5. A.1cm; 1 cm; √2 cm. B. 4 cm; 6 cm; 8cm. C. 2 cm; 4 cm; √20 cm. D. 3cm; 4cm; 5cm . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau: x  2 x 1 2x  4 x x 1 x  2 x x a)  ; b)  ; c) . ; d) : . 2 xy 2 xy x 4 x2 2 x2 x3 x 1 2x  2 2 1 1 3 x  20 Bài 2 (1,0 điểm): Cho biểu thức A    2 với x  4 4  x 4  x x  16 a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của biểu thức A tại x  2 . Bài 3 (0,5 điểm): Bạn An đi xe đạp từ A đến B dài 20 km với vận tốc x km/h. Rồi nghỉ ở B 1 giờ, sau đó bạn An tiếp tục đi từ B đến C dài 8 km với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đầu là 2km/h. Viết biểu thức tính thời gian bạn An đi từ A đến C ( kể cả thời gian nghỉ). Bài 4 (2,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD (AB>CD). Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại H, AH cắt CD tại K. a) Chứng minh hai tam giác AHD và BDA đồng dạng với nhau. b) Từ A kẻ AM vuông góc với KB tại M. Chứng minh HKM đồng dạng với BKA . c) Gọi O là giao điểm của AM và BH, KO cắt AB tại N. Chứng minh O là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác HMN Bài 5 (0,5điểm): Một máng trượt như hình vẽ bên dưới. Đường lên BA dài 5m, độ dài BC là 9m, chiều cao AH là 3m. Tính chiều dài máng trượt AC(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). --------------------------- HẾT ----------------------------
  6. UBND TP HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán - Khối 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D B B A D D C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm x  2 x 1 x  2  x 1 2x 1 a)  =  2 xy 2 xy 2 xy 2 xy 0,5 2x  4 x 2x  4 x  x  2 2x  4  x2  2x 0,5 b) 2  =   x  4 x  2  x  2  x  2   x  2  x  2   x  2  x  2  1 4  x 2 0,25 = 2 (2,5 đ) x 4 x  1 x  2  x  1 x  2  x  1 c) .   0,5 x  2 x  3  x  2  x  3 x  3 x x x 2x  2 x 2( x  1) 0,5 d) : = 2 .  . x 1 2x  2 x  1 x 2  x  1 x  1 x 2 0,25 = x 1 1 1 3x  20 A   2 4  x 4  x x  16 1 1 3 x  20 x  4  x  4  3 x  20 0,25 A   x  4 x  4  x  4  x  4   x  4  x  4  2 5 x  20 5( x  4) 0,25 A  (1,0 đ)  x  4  x  4   x  4  x  4  5 0,25 A x4 5 5 0,25 b) Thay x = -2 vào A ta được A   6 6 Thời gian đi từ A đến B là: (giờ) Vận tốc đi từ B đến C là: 𝑥 − 2 (km/h). Thời gian đi từ B đến C là: 3 8 (0,5đ) (giờ) 𝑥−2 Vậy tổng thời gian bạn An đi từ A đến C (kể cả thời gian nghỉ) là: 20 8 0,5 đ 𝑇= +1+ 𝑥 𝑥−2
  7. A B H M C 025 D K Vẽ hình đúng câu a a) Chứng minh hai tam giác AHD và BAD đồng dạng với nhau. 0,5 Chứng minh đúng và viết đúng kí hiệu AHD BAD (g-g) b)Từ A kẻ AM vuông góc với KB tại M. Chứng minh HKM đồng 0,25 dạng với BKA . HK KM Chứng minh được   KB KA 4 (2,5 đ) Chứng minh đúng và viết đúng kí hiệu HKM BKA (c-g-c) 0,5 A N B O H M D C K 0,4 Chứng minh được HB là tia phân giác của góc NHM 0,4 Chứng minh được MA là tia phân giác của NMH O là giao điểm của hai đường phân giác trong tam giác HMN Do tính chất đồng quy của ba đường phân giác trong tam giác nên O là 0,2 giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác HMN 5 Tính được HB = 4 m 0,2 Tính HC = 5m 0,1 34 0,1 Tính được AC = Kếết luận chiều dài máng trượt 34 m 0,1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2