
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
- Equation Chapter 1 Section 1KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm đánh (12) Nội giá Chươn dung/đ (4-11) TT g/Chủ ơn vị Vận (1) đề kiến Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hàm Hàm số số và và đồ 2 1 1 25% đồ thị thị. Hàm số 4 1 35% bậc 1 1 nhất y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + 1
- b (a 0). Định lí Định lí 2 Thalès Thalès trong trong 2 1 4 1 1 45% tam tam giác giác Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 30 phút, TL khoảng 60 phút. 2
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề giá kiến thức cao 1 Hàm số và Hàm số và Nhận biết: 2 đồ thị đồ thị. (TN2;3) – Nhận biết 1 được những (TL2) mô hình thực tế dẫn đến 3
- khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: 2 1 (TN1,5) (TL1) – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi 4
- biết toạ độ của nó. Hàm số bậc Nhận biết: 2 nhất (TN ,4,6) – Nhận biết y = ax + b (a được khái 0) và đồ niệm hệ số góc của thị. Hệ số đường thẳng góc của y = ax + b (a đường thẳng 0). y = ax + b (a Thông hiểu: 1 0). (TL 2) – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích 5
- được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: 1 1 (TL3a) (TL6) – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật 6
- lí,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. 2 Định lí Định lí Nhận biết: 2 4 1 Thalès trong Thalès trong (TN 7,9) (TN8,10,11,1 (TL4) tam giác tam giác – Nhận biết 2) 1 được định (TL5a) nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu 7
- - Giải thích được tính chất đường 1 trung bình (TL5b) của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam 8
- giác. Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng 9
- cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2024 -2025 Môn : Toán 8 Thời gian: 90’ ( Không tính thời gian phát đề ) ĐỀ 1 Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài để trả lời câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10
- Đáp án I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (HS chọn phương án nào đúng nhất) Câu 1: Hàm số là hàm số bậc nhất khi: A. B. C. D. Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất: A. B. C. D. Câu 3: Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số ? A. B. C. D. Câu 4: Hệ số góc đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số Tình bằng: A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số .Xác định hệ số a, b của hàm số đó: A. B. C. D. Câu 7: Cho hai đoạn thẳng .Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. Câu 8: Cho tam giác ABC có . Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Biết tính DC? , A. B. C. D. Câu 9: Biết . Độ dài đoạn AB là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình vẽ biết MM’ // NN’ và MN = 2 cm, OM’ = 6 cm, M’N’ = 3 cm. Độ dài của đoạn thẳng OM là : 11
- x N 2cm M ? y O 6cm 3cm M' N' A. OM= 3cm. B. OM= 2,5cm. C. OM= 4cm. D. OM= 2cm. Câu 11: Trong hình vẽ biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A Câu 12: Tam giác PQR có MN //QR . Đẳng thức nào sau đây là sai ? B D C A. B. P C. D. M N II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13:(1 điểm) Cho hàm số Tính Q R Câu 14: (1 điểm) Xác định tọa độ các điểm trong hình. Câu 15: (2 điểm) Cho hàm số: a/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số trên Câu 16: (1 điểm) . Tính trong các trường hợp sau: Câu 17: (1.5 điểm) Cho tam giác có cm, cm, cm. Đường phân giác góc cắt tại . a) Tính độ dài các đoạn thẳng , . b) Tính tỉ số diện tích hai tam giác và . 12
- Câu 18: (0,5 điểm) Cho hàm số . CMR : Đồ thị hàm số đi qua điểm với mọi giá trị của m. UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2024 -2025 Môn : Toán 8 Thời gian: 90’ ( Không tính thời gian phát đề ) ĐỀ 2 Học sinh kẻ bảng sau vào giấy làm bài để trả lời câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án I.Phần trắc nghiệm khách quan:( 3,0 điểm) Câu 1. Hệ số a của đường thẳng là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0. Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. B. C. D. Câu 3. Hệ số b của đường thẳng là: A. 5. B. 3 . C.-3. D.-3 và 5. Câu 4. Đồ thị của hàm số và là các đường thẳng: A. Song song. B. Cắt nhau . C.Trùng nhau. D.Cắt nhau và song song. Câu 5. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số : A.. B. .. C. .. D. . Câu 6. Cho hàm số y=. Tính 13
- A. B. C. D. Câu 7. Cho hai đoạn thẳng AB = 20 cm và CD= 15 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. Câu 8. Cho hình vẽ, biết DE // BC và AE = 6 cm, BC = 3 cm, DB = 2 cm. Độ dài đoạn thẳng AD là: A. 4 cm B. 3 cm C. 5 cm D.3,5 cm. Câu 9. Cho ΔABC, AD là phân giác là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hình vẽ, biết là tia phân giác của . Giá trị của là: A. x= 5 B. C. D.x=7 Câu 11. 14
- Cho hình vẽ, biết M và N lần lược là trung điểm của AB và AC. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào sai? A. . D. . B. . C. . Câu 12. Nếu ABC DEF thì ta có: AB BC AB AC AB AC AB BC = = = = A. DE DF . B. DE EF . C. DE ED . D. DE EF II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13:(1 điểm) Cho hàm số Tính Câu 14: (1 điểm) Xác định tọa độ các điểm trong hình. Câu 15: (2 điểm) Cho hàm số: a/ Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số trên Câu 16: (1 điểm) . Tính trong các trường hợp sau: Câu 17: (1.5 điểm) Cho tam giác có cm, cm, cm. Đường phân giác góc cắt tại . a) Tính độ dài các đoạn thẳng , . b) Tính tỉ số diện tích hai tam giác và . Câu 18: (0,5 điểm) Cho hàm số . CMR : Đồ thị hàm số đi qua điểm với mọi giá trị của m. 15
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1) I. TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi phương án đúng +0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A C D C B C C D A II. TỰ LUẬN (7đ) Câu Đáp án Điểm 0,5 13(1đ) 0,5 Tọa độ các điểm trong hình là : M (2; 1) 0,25 14 (2đ) N (-2; 3) 0,25 P (0; 2) 0,25 Q (-1;0). 0,25 16
- 15 (2đ) a/ x 0 -1 y=x +1 1 0 0,25 x 0 1 0,25 y = - 2x + 2 2 0 0,5 C 2 E A 0,5 B D y=x+1 2 y = 2∙x + 2 17
- b/ Gọi E là tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số Phương trình hoành độ giao điểm 0,25 Vậy tọa độ giao điểm 0,25 16 (1đ) a/ 0,5 b/ 0,5 17 (1,5đ) a) Áp dụng tính chất đường phân giác trong góc. Ta có ; (1) 0,25 Mặt khác . (2) 0,25 Từ và ta có tính được cm và cm. 0,25 0,25 18
- b) Gọi là đường cao kẻ từ của và là diện tích . 0,25 Ta có ; . Suy ra . Do đó . 0,25 18 (0,5đ) Hàm số 0,25 Phương trình luôn có nghiệm khi và chỉ khi x = -1 và y = 1. Vậy đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(-1;1) với mọi giá trị 0,25 của x. 19

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
