Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2021- 2022 Môn: Toán – Lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Chủ đề Thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương - Nhận biết được phương trình trình bậc nhất bậc nhất hai ẩn. hai ẩn. - Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn. Số câu 4 4 Số điểm 1.33 1.33 Tỉ lệ % 13.3 13.3 2. Hệ phương - Nhận biết được cặp nghiệm trình bậc nhất của phương trình bậc nhất hai hai ẩn. ẩn. - Nhận biết được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn. Số câu 3 3 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ % 10 10
- 3. Giải hệ - Hiểu được hai phương phương pháp giải hệ phương trình trình .Giải bài bậc nhất hai ẩn để giải hệ toán bằng cách phương trình. lập phương trình Số câu 2 1 3 Số điểm 2.0 1.0 3.0 Tỉ lệ % 20 10 30 4. . Góc với - Nhận biết góc ở tâm, góc nội - Hiểu được trong một - Liện hệ giữa các góc đường tròn. tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến đường tròn: liên hệ giữa đó với cung bị chắn. và dây cung, góc có đỉnh ở bên góc nội tiếp và góc ở tâm - Liên hệ giữa góc nội trong, góc có đỉnh ở bên ngoài cùng chắn một cung. tiếp và góc tạo bởi tia đường tròn. tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung. Chứng minh được các góc bằng nhau. - So sánh được các góc trong một đường tròn. Số câu 5 3 3 11 Số điểm 1.67 1.0 2.0 4.67 Tỉ lệ % 16.7 10 20 26.7 TS câu 12 5 3 21 TS điểm 4.0 3.0 2.0 10 Tỉ lệ % 40 30 20 100
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN TOÁN - LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1: Nhận biết được ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 2: Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 3: Nhận biết nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 4: Nhận biết được nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn. Câu 5: Nhận biết được cặp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 6,7: Nhận biết được nghiệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 8: Nhận biết được về cung của đường tròn. Câu 9: Nhận biết được về hai cung của đường tròn. Câu 10: Nhận biết được về góc có đỉnh nằm bên ngoài và bên trong đường tròn. Câu 11: Nhận biết về góc nội tiếp. Câu 12: Hiểu được cách tính các cạnh của tam giác khi có cạch là bán kính của đường tròn ngoại tiếp. Câu 13: Hiểu được mối liên hệ giữa góc có đỉnh bên trong đường tròn và hai cung bị chắn. Câu 14: Nhận biết được góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Câu 15: Hiểu được trong một đường tròn: liên hệ giữa góc nội tiếp chắn một cung. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1: (2.0 điểm) a,b. Hiểu được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình. Bài 2: (1.0 điểm) Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập. Bài 3: (2.0 điểm) a. Liên hệ giữa các góc đó với cung bị chắn. b. Liên hệ giữa góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung. Chứng minh được các góc bằng nhau. c. So sánh được các góc trong một đường tròn.
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2021- 2022 Môn: Toán – Lớp 9 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm 2 trang) Họ và tên: ....................................................Lớp: ........... Số báo danh: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x2 + 2y = -1. B. x – 2y = 1. C. 3x – 2y – z = 0. D. Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm duy nhất . C.Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 3. Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 Câu 4. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là A. (x R; y = 3x). B. (x = 3y; y R). C. (x R; y = 3). D. (x = 0;y R). Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào? A. B. C. D. Câu 6. Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm? A.Vô nghiệm . B. Vô số nghiệm . C. Hai nghiệm . D. Một nghiệm duy nhất. Câu 7. Hệ phương trình có nghiệm là A. (2;-3) . B. (-2;3) . C. (-4;9). D. (-4; -9) Câu 8. Cung cả đường tròn có số đo bằng 3600. 3600. 1800. 1800. A. Lớn hơn B. C. D. Lớn hơn Câu 9. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây là sai ? A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh. B. So sánh số đo của hai cung đó. C. So sánh hai dây căng hai cung đó. D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó. Câu 10. Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì A. hai góc bằng nhau. B. góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong. C. góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài. D. không so sánh được. Câu 11.Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì A. cùng chắn hai cung bằng nhau. B. cùng chắn một cung. C. cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
- D. có số đo bằng số đo của cung bị chắn. Câu 12. Cho ABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là A.10cm. B.12cm. C.12,5cm. D.Một số khác . Câu 13. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng A. tổng số đo hai cung bị chắn. B. nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. C. nửa tổng số đo hai cung bị chắn. D. bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. Câu 14. Góc nội tiếp là góc có A. đỉnh nằm trên đường tròn. B. hai cạnh chứa hai dây của đường tròn . C. đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn. D. đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn. Câu 15. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là A. góc nhọn. B. góc tù. C. góc bẹt. D. góc vuông. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài 1. (2.0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a/ b/ Bài 2. (1.0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 m, nếu tăng chiều dài 5 m và giảm chiều rộng 3 m thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bài 3. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến của (O) tại F, OM cắt AC tại K. a) Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp. b) Chứng minh tam giác CEF cân c) Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB. ----------------------- Hết ------------------------ ( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.) PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2021- 2022 Môn: Toán – Lớp 9
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,33 điểm. Tương ứng 3 câu đạt 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C B A D A B A C A C B C D II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) BÀI Đáp án Điểm a/ (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 1.0 b/ (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 1 1.0 (2.0 điểm) Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) 0.25 (ĐK: 0< x < y < 23) Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài là: y + 5 (m) 0.25 Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng là: x -3 (m) 2 (1.0 Theo bài ra ta có hệ phượng trình điểm) Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện. 0.25 Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m. 0.25
- 3 (2.0 F điểm) M A E K 0.25 B H C O a/ M là điểm chính giữa cung AC => OM AC tại K => OKA = 900 0.25 -AHOK có AHO = OKA = 900 nên nội tiếp. b/ CM BM (CMB góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0.25 CM là tia phân giác của ACF (do M là điểm chính giữa cung AC) CEF có CM là đường cao cũng là phân giác nên cân tại C 0.25
- c/ ABC = ABO = sđ AC = sđ AM AOM = sđ AM 0.25 => ABO = AOM Mà ABO = sđ AO (vì ABO nội tiếp một đường tròn) => AOM = sđ AO (góc AOM có đỉnh O nằm trên đường tròn, cạnh OA là 0.25 dây và có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn) => OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABO. 0.25 0.25 Lưu ý: Mọi cách giải khác của thí sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Võ Thị Ngọc An Duyệt của hội đồng duyệt đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn