Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trường hợp nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? ↓ 3x 2 + y = 4 ↓ 3x + y = 1 ↓ 3x = 3 ↓3 ↓ ↓ ↓ + y = 5 A. ↓ B. ↓ ↓ C. ↓ D. ↓↓ x ↓↓ 2x y = 1 ↓↓ 2x y = 1 ↓↓ 2x y= 4 ↓↓ 2x y = 2 2 ↓ ↓ ↓↓ ↓ 3x + y = 7 Câu 2. Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình ↓↓ ? ↓↓ 2x y = 8 A. ( 3 ; 2) B. ( 1 ; 3) ; C. ( 3 ; 1) ; D. ( 2 ; 3) Câu 3. Hàm số y = 2x đồng biến khi 2 A. x > 0 B. x
- πRn πRn A. C = 2πR B. C = 2d C. l = D. l = 360 180 ? Câu 14. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O và DAB = 1000 . Số đo góc BCD là A. 800 B. 1000 C. 1600 D. 2600. Câu 15. Cho hình 3 . Biết ↓AIC = 200. Ta có (sđ ↓AC sđ BD ↓ ) bằng A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 Hình 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) x+y=4 a) Giải hệ phương trình: 3x − y = −8 b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm các kích thước hình chữ nhật, biết chu vi hình chữ nhật 28m và hai lần chiều dài lớn ba lần chiều rộng 3m. Bài 2: ( 1.5điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x . b) Giải phương trình: 3x2 – 11x – 4 = 0 Bài 3: (2điểm) Cho đường tròn tâm O,từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB. a) Chứng minh rằng: Tứ giác AOBM nội tiếp được đường tròn. b) Kéo dài AO cắt đường tròn tại C, MO cắt AB tại G, CG cắt (O) tại F, kẻ cát tuyến MFK với (O). Chứng minh rằng: MA2 = MK. MF. c) Cho ↓AMB = 700 .Tính góc MFC ↓ Hết
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trường hợp nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? ↓ ↓ 3x 2 + y = 4 ↓ 3x + y = 4 ↓ 3x+ y 2 = 3 ↓↓ 3x + 1 = 5 ↓ A. ↓ ↓ B. ↓ ↓ C. ↓ D. ↓ y ↓↓ 2x y = 1 ↓↓ 2x = 2 ↓↓ 2x y = 4 ↓↓ ↓ ↓ ↓↓ 2x y = 2 ↓ 2x + y = 6 Câu 2. Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình ↓↓ ? ↓↓ 3x y = 4 A. ( 2 ; 2) B. ( 2 ; 2) ; C. ( 2 ; 2) ; D. ( 2 ; 2) Câu 3. Hàm số y = 2x 2 đồng biến khi A. x > 0 B. x
- Câu 12. Cho hình 2 . Biết sđ MQ ↓ (nhỏ) = 400 , sđ PN ↓ (nhỏ) = 600. Ta có số đo góc PIN ↓ bằng Hình 2 A. 100 0 B. 600 C. 500 D. 400 Câu 13. Công thức tính độ dài đường tròn là πRn πRn A. C = 2πd B. C = 2π R C. l = D. l = 360 180 ? Câu 14. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O và DAB = 800 . Số đo góc BCD là A. 800 B. 1000 C. 1600 D. 2800. Câu 15. Cho hình 3 . Biết ↓AIC = 250. Ta có (sđ ↓AC sđ BD ↓ ) bằng A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 Hình 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) 2x + y = −9 a) Giải hệ phương trình: x−y=6 b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm các kích thước hình chữ nhật, biết chu vi hình chữ nhật 30m và hai lần chiều dài lớn ba lần chiều rộng 10m. Bài 2: ( 1.5điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x . b) Giải phương trình: 2x2 – 7x – 4 = 0 Bài 3: (2điểm) Cho đường tròn tâm O, từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC. a) Chứng minh rằng: Tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn. b) Kéo dài BO cắt đường tròn tại D, AO cắt BC tại I, DI cắt (O) tại F, kẻ cát tuyến AFK với (O). Chứng minh rằng: AB2 = AK. AF. c) Cho BAC ↓ = 500 .Tính góc ↓AFD Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9 GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022) ĐỀ A A.TRẮC NGHIỆM:(5điểm) (0.33đ x15= 5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 15 2 3 4 Đề A C A B C B D C B D B A B D A C B . PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) ĐỀ A Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 1(1,5 đ) x+y=4 3x − y = −8 0,2 4x = −4 x+y=4 x = −1 0,1 a/ (0,5) −1 + y = 4 x = −1 0,1 y=5 0,1 Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x;y) = (1; 5) 0,25 Gọi x(m) là chiều dài, y(m) là chiều rộng hcn (0
- + Vẽ mặt phẳng và biểu diễn 5 điểm chính xác 0,25 + Vẽ Parabol chính xác 0,25 3x2 – 11x – 4 = 0 Tính được ∆ = 169> 0. PT có hai nghiệm phân biệt 0,25 Tính được x1 = 4 0,25 b (0,75) −1 x2 = 0,25 3 K A F O . M G 0,25 C B Xét tứ giác AOBM có: ↓ OAM = 900 ( Vì AM là tt của (O)) ↓ OBM = 900 ( Vì AM là tt của (O)) 0,25 a (0,5) ↓ Suy ra OAM ↓ + OBM = 1800 ↓ Mà OAM ↓ và OBM ở vị trí đối nhau Suy ra tứ giác AOBM là tứ giác nội tiếp (dhnb) 0,25 Cm được MAF ↓ ↓ = AKF ( góc tạo bởi tia tt và dây và góc nt cùng chắc 0,25 cung AF) b (0,75) 0,25 Cm được ∆MAF ∆MKA (gg) 0,25 2 Từ đó suy được MA = MK. MF. Cm được tứ giác MBGF nội tiếp 0,25 c (0,5) 0,25 Tính được MFC ↓ = 1250
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9 GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022) ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM:(5điểm) (0.33đ x15= 5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 15 2 3 4 Đề B B C A D D C D B C A D C B B D B . PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) ĐỀ B Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 1(1,5 đ) 2x + y = −9 x−y=6 0,2 3x = −3 x−y=6 x = −1 0,1 a/ (0,5) −1 − y = 6 x = −1 0,1 y = −7 0,1 Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x;y) = (1; 7) b (1đ) 0,25 Gọi x(m) là chiều dài, y(m) là chiều rộng hcn (0
- x = 11 Giải được y = 4 0,25 x = 11 y = 4 thỏa mãn ĐK. KL: Hai kích thước hcn 11cm và 4 cm 2 ( 1,5) + Lập bảng giá trị 0,25 a (0,75) + Vẽ mặt phẳng và biểu diễn 5 điểm chính xác 0,25 + Vẽ Parabol chính xác 0,25 2x2 – 7x – 4 = 0 Tính được ∆ = 81> 0. PT có hai nghiệm phân biệt 0,25 Tính được x1 = 4 0,25 b (0,75) −1 x2 = 0,25 2 K A B F O . A I 0,25 D C Xét tứ giác có: ↓ OBA = 900 ( Vì AB là tt của (O)) OCA ↓ = 900 ( Vì AC là tt của (O)) 0,25 a (0,5) ↓ Suy ra OBA ↓ + OCA = 1800 Mà OBA ↓ và OCA ↓ ở vị trí đối nhau Suy ra tứ giác ABOC tứ giác nội tiếp (dhnb) 0,25 Cm được ABF ↓ ↓ = BKF ( góc tạo bởi tia tt và dây và góc nt cùng chắc 0,25 cung AF) b (0,75) 0,25 Cm được ∆ABF ∆AKB (gg) 0,25 2 Từ đó suy được AB = AK. AF. Cm được tứ giác AFIC nội tiếp 0,25 c (0,5) 0,25 Tính được ↓AFD = 1150 GIÁO VIÊN RA ĐỀ LÊ THỊ THU THỦY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 176 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 51 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 67 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 47 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn