Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nông Cống
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nông Cống’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nông Cống
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NÔNG CỐNG Năm học: 2022- 2023 Môn: Toán - Lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên học sinh:......................................................Lớp:........................... Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách ................................. .................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách ................................. .................................. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Đề A Câu 1. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3 Câu 2. Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax khi a bằng : 2 A. a = -2 B. a = 2 C. a = 4 D. a =-4 Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? 1 A. x 2 − 2 x − 5 =0 B. 2 x 3 + 5 x − 2 =0 C. 2 x + 3 =0 D. x 2 + +4=0 x Câu 4. Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi : A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤ 0 D. m ≥ 0 Câu 5. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung 120 có số đo là : 0 A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 6. Cho hình vẽ bên Các góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ AB là: A. Góc ADB và góc AIB. B. Góc ACB và góc AIB. C. Góc ACB và góc BAC. D. Góc ADB và góc ACB. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. ( 1.5 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau: 3 x − 2 y = 4 a. b. x2 + x - 6 = 0 2 x + y = 5 Câu 2. (1,5 điểm) : Cho Parabol (P) y = x 2 và đường thẳng (D): y = 4x + 2m. a) Với giá trị nào của m thì (D) tiếp xúc với (P). b) Với giá trị nào của m thì (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. 3 Tìm toạ độ giao điểm khi m = 2 .Câu 3. (3 điểm) : Cho đường tròn (O;R); AB và CD là hai đường kính khác nhau của đường tròn. Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O;R) cắt các đường thẳng AC, AD thứ tự tại E và F. a) Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật. b) Chứng minh ∆ACD ~ ∆CBE c) Gọi S, S1, S2 thứ tự là diện tích của ∆AEF, ∆BCE và ∆BDF. Chứng minh: S1 + S2 =S.
- Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này 4 5 Câu 4. (1 điểm) : Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: + ≥ 23 x y 6 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 8x + + 18y + x y Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B D D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Điểm a) 3 x − 2 y = 4 3 x − 2 y = 4 7 x = 14 ⇔ ⇔ 2 x + y = 5 4 x + 2 y = 10 2 x + y = 5 x = 2 x = 2 0,75 ⇔ ⇔ 2.2 + y = 5 y = 1 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;1) Câu 1 b) ∆= 12 − 4.1.(−6)= 25 ⇒ ∆= 5 (1.5điểm) Vì ∆ 〉 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: −1 + 5 −1 − 5 0,75 = = 2; x1 x2 = −3 2 2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 2 ; x2 = -3 a) Hoành độ giao điểm giữa Parabol (P) y = x2 với đường thẳng (D) y = 4x + 2m là nghiệm của phương trình: x2 = 4x + 2m ⇔ x2 – 4x – 2m = 0 (*) ∆' = b'2 – ac = (–2)2 – (–2m) = 4 + 2m 0,75 (D) tiếp xúc với (P) Phương trình (*) có nghiệm kép ∆' = 0 4 + 2m = 0 m = –2 Vậy với m = –2 thì (D) tiếp xúc với (P). Câu 2 b) D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt Phương trình (*) có hai nghiệm (1,5điểm) phân biệt ∆' > 0 4 + 2m > 0 m > –2 Vậy với m > –2 thì (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. 3 Khi m = thì hoành độ giao điểm của A, B là nghiệm của phương 2 trình: x2 – 4x – 3 =0 0,75 ∆' = b' – ac = (–2) – 1(–3) = 4 + 3 = 7 ; ∆ ' = 7 2 2 −b'+ ∆ ' x1= = 2+ 7 a −b'− ∆ ' x 2= = 2− 7 a Thay x1 =2 + 7 vào ta đuợc y1 = 11 +4 7 Thay x2 =2 – 7 vào ta đuợc y2 = 11 –4 7 Từ đó suy ra toạ độ giao điểm A, B của (P) và (D) là :A(2 + 7 ; 11 +4 7 ); B(2 − 7 ; 11 – 4 7 )
- a) Tứ giác ACBD có hai đường A chéo AB và CD bằng nhau và cắt Câu 3 nhau tại trung điểm của mỗi D 1.0 O (3 điểm) đường, suy ra ACBD là hình chữ C nhật E B F b) Tứ giác ACBD là hình chữ nhật suy ra 1 CAD BCE 900 (1). Lại có CBE = sđ BC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây = = 2 1 cung); ACD = sđ AD (góc nội tiếp), mà BC = AD (do BC = 1.0 2 AD) ⇒ CBE = (2). Từ (1) và (2) suy ra ∆ACD ~ ∆CBE (g-g) ACD c) S1 EB2 Do CB // AF nên ∆CBE ~ ∆AFE, suy ra: = S EF2 S1 EB S2 BF ⇒ = Tương tự ta có . = . Từ đó suy ra: 1.0 S EF S EF S1 S 1⇒ + 2 = S1 + S2 =S. S S 6 7 2 2 4 5 B =8x + + 18y + = 8x + + 18y + + + ≥ 8 + 12 + 23 = 43 x y x y x y Câu4 1 1 1.0 Dấu bằng xảy ra khi ( x; y ) = ; . (1 điểm) 2 3 1 1 Vậy Min B là 43 khi ( x; y ) = ; 2 3 Lưu ý: Bài hình, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm. Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NÔNG CỐNG Năm học: 2022- 2023 Môn: Toán - Lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên học sinh:......................................................Lớp:........................... Trường THCS:.................................................................................................. Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách ................................. .................................. Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách ................................. .................................. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Đề B Câu 1. Cặp số(-2;1) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x + y = 0 B. 2x + y = -3 C. x + 2y = 5 D. x + 2y = –3 Câu 2. Điểm M (1;- 2) thuộc đồ thị hàm số y= ax khi a bằng : 2 A. a = -4 B. a = 4 C. a = - 2 D. a = 2 Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? 1 A. x 2 + −1 =0 B. x 3 − 5 x + 2 =0 C. 2 x − 3 =0 D. x 2 + 2 x + 5 =0 x Câu 4. Phương trình x2 + 2(m+ 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi : A. m > 0 B. m < 0 C. m ≤ 0 D. m ≥ 0 Câu 5. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung 140 có số đo là : 0 A. 1400 B. 900 C. 700 D. 400 Câu 6. Cho hình vẽ bên Các góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ AB là: A. Góc ADB và góc ACB B. Góc ACB và góc BAC. C. Góc ACB và góc AIB. D. Góc ADB và góc AIB II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. ( 1.5 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình sau: x + 2 y = 5 a. b. x2 + x - 12 = 0 2 x − 3 y =−4 Câu 2. (1,5 điểm) : Cho Parabol (P) y = x 2 và đường thẳng (D): y = 4x + 2n. a) Với giá trị nào của n thì (D) tiếp xúc với (P). b) Với giá trị nào của n thì (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. 3 Tìm toạ độ giao điểm khi n = 2 .Câu 3. (3 điểm) : Cho đường tròn (O;R); AB và CD là hai đường kính khác nhau của đường tròn. Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O;R) cắt các đường thẳng AC, AD thứ tự tại E và F. a) Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật. b) Chứng minh ∆ACD ~ ∆CBE c) Gọi S, S1, S2 thứ tự là diện tích của ∆AEF, ∆BCE và ∆BDF. Chứng minh: S1 + S2 =S.
- Thí sinh không viết vào đường gạch chéo này 4 5 Câu 4. (1 điểm) : Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn: + ≥ 23 a b 6 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 8a + + 18b + a b Bài làm ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Điểm a) x + 2 y = 5 2 x + 4 y = 10 7 y = 14 ⇔ ⇔ 2 x − 3 y = −4 2 x − 3 y = −4 2 x − 3 y = −4 y = 2 x = 1 0,75 ⇔ ⇔ 2 x − 3.2 =−4 y = 2 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) = (1;2) Câu 1 b) ∆= 12 − 4.1.(−12)= 49 ⇒ ∆= 7 (1.5điểm) Vì ∆ 〉 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: −1 + 7 −1 − 7 0,75 =x1 = 3; x2 = −4 2 2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 3 ; x2 = -4 a) Hoành độ giao điểm giữa Parabol (P) y = x2 với đường thẳng (D) y = 4x + 2n là nghiệm của phương trình: x2 = 4x + 2n ⇔ x2 – 4x – 2n = 0 (*) ∆' = b'2 – ac = (–2)2 – (–2n) = 4 + 2n 0,75 (D) tiếp xúc với (P) Phương trình (*) có nghiệm kép ∆' = 0 4 + 2n = 0 n = –2 Vậy với n = –2 thì (D) tiếp xúc với (P). Câu 2 b) D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt Phương trình (*) có hai nghiệm (1,5điểm) phân biệt ∆' > 0 4 + 2n > 0 n > –2 Vậy với n > –2 thì (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt. 3 Khi n = thì hoành độ giao điểm của A, B là nghiệm của phương 2 trình: x2 – 4x – 3 =0 0,75 ∆' = b'2 – ac = (–2)2 – 1(–3) = 4 + 3 = 7 ; ∆ ' = 7 −b'+ ∆ ' x1= = 2+ 7 a −b'− ∆ ' x 2= = 2− 7 a Thay x1 =2 + 7 vào ta đuợc y1 = 11 +4 7 Thay x2 =2 – 7 vào ta đuợc y2 = 11 –4 7 Từ đó suy ra toạ độ giao điểm A, B của (P) và (D) là
- :A(2 + 7 ; 11 +4 7 ); B(2 − 7 ; 11 – 4 7 ) a) Tứ giác ACBD có hai đường A chéo AB và CD bằng nhau và cắt Câu 3 nhau tại trung điểm của mỗi D 1.0 O (3 điểm) đường, suy ra ACBD là hình chữ C nhật : E B F b) Tứ giác ACBD là hình chữ nhật suy ra 1 CAD BCE 900 (1). Lại có CBE = sđ BC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây = = 2 1 cung); ACD = sđ AD (góc nội tiếp), mà BC = AD (do BC = 1.0 2 AD) ⇒ CBE = (2). Từ (1) và (2) suy ra ∆ACD ~ ∆CBE (g-g) ACD c) S1 EB2 Do CB // AF nên ∆CBE ~ ∆AFE, suy ra: = S EF2 S1 EB S2 BF ⇒ = Tương tự ta có . = . Từ đó suy ra: 1.0 S EF S EF S1 S 1⇒ + 2 = S1 + S2 =S. S S 6 7 2 2 4 5 A = 8a + + 18b + = 8a + + 18b + + + ≥ 8 + 12 23 = 43 a b a b a b Câu4 1.0 (1 điểm) 1 1 Dấu bằng xảy ra khi (a; b ) = ; . 2 3 1 1 Vậy Min A là 43 khi (a; b ) = ; 2 3 Lưu ý: Bài hình, học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm. Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn